I. Mục tiêu :
1. Kiến thức
- HS biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên; tính phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào các bài tính nhẩm và tính nhanh .
2. Kỹ năng
- HS biết vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán .
3. Thái độ
- Rèn luyện kỹ năng tính toán chính xác, hợp lý, nhanh .
II. Chuẩn bị :
- GV: Bảng phụ, tranh vẽ phóng to các nút máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bị bài tập luyện tập 2 SGK : 19, 20, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học :
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1067 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số lớp 8 - Tuần 3 - Tiết 8: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 3 Ngày soạn: 22/8/2011
Tiết: 8 Ngày dạy: 29/8/2011
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức
- HS biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên; tính phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào các bài tính nhẩm và tính nhanh .
2. Kỹ năng
- HS biết vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán .
3. Thái độ
- Rèn luyện kỹ năng tính toán chính xác, hợp lý, nhanh .
II. Chuẩn bị :
- GV: Bảng phụ, tranh vẽ phóng to các nút máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bị bài tập luyện tập 2 SGK : 19, 20, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học :
HOẠT ĐỘNG CÚA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1 :Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ (8 phút)
- Ổn định lớp
- Kiểm tra bài cũ
+ HS1: Nêu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên.
Áp dụng: Tính nhanh
a/ 5.25.2.16.4
b/ 32.47 + 32.53
+ HS2: Chữa bài tập 35 tr 19 SGK
- Nhận xét, ghi điểm.
- Giới thiệu nội dung luyện tập
- Lớp trật tự
- 2 HS lên bảng
+ HS1: Phát biểu và làm bài tập
a/ 5.25.2.16.4
=(5.2).(25.4).16
= 10.100.16
= 1000.16
= 16000
b/ 32.47 + 32.53
= 32(47 + 53)
= 32. 100
= 3200
+ HS2: Các tích bằng nhau
15.2.6 = 15.4.3 = 5.3.12
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9
LUYỆN TẬP
Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút)
Dạng 1: Tính nhẩm
- GV yêu cầu HS tự đọc bài 36 tr 19 SGK.
- GV gọi 3 HS làm câu a bài 36
- Nhận xét.
- Gọi 3 HS lên bảng làm câu b.
- Yêu cầu HS đọc nội dung bài 37 tr 20 SGK.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 37 tr 20 SGK.
- Nhận xét
Dạng 2: Sử dụng máy tính
- Để nhân hai thừa số ta cũng sử dụng máy tính bỏ túi tương tự như với phép cộng chỉ thay dấu " +" thành " x "
- Gọi 3 HS làm phép nhân bài 38 tr 20 SGK
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài 39 tr 20 SGK
- HS tự đọc
- 3 HS lên bảng làm câu a
- 3 HS lên bảng làm câu b
- HS đọc SGK
- 3 HS lên bảng làm bài 37
- 3 HS lên bảng điền kết quả khi dùng máy tính bỏ túi
- Mỗi thành viên trong nhóm dùng máy tính, tính kết quả của một phép tính sau đó gộp lại cả nhóm và rút ra nhận xét về kết quả
Bài 36 tr 19 SGK
a. 15.4 = 3(5.4) = 3.20 = 60
Hoặc 15.4 = 15.2.2 = 30.2
= 60
25.12 = 25.4.3 = (25.4).3
= 100.3 = 300
125.16 =125.8.2
= (125.8).2
= 1000.2 = 2000
b. 25.12 = 25.(10 + 2)
= 250 +50
= 300.
34.11 = 34.(10 + 1)
= 34.10 + 34.1= 340 + 34
= 374
47.101 = 47.(100 + 1)
= 47.100 + 47.1 = 4700 + 47
= 4747
Bài 37 tr 20 SGK.
19.16 = (20 – 1).16
= 320 – 16
= 304
46.99 = 46.(100 – 1)
= 4600 – 46
= 4554
35.98 = 35.(100 – 2)
= 3500 – 70
= 3430
Bài 38 tr 20 SGK
375.376 = 141000
624.625 = 390000
13.81.215 = 226395
Bài 39 tr 20 SGK
142857.2 = 285714
142857.3 = 428571
142857.4 = 571428
142857.5 = 714285
142857.6 = 857142
Nhận xét: Đều được tích là 9 chữ số đã cho nhưng viết theo thứ tự khác
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Hướng dẫn làm bài 40 tr 20 SGK
Làm bài tập thêm 54 đến 60 tr 9, 10 SBT
Xem lại các bài tập đã giải
Xem trước bài "Phép trừ và phép chia"
Nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- Tiet 8.doc