Giáo án môn Địa lý lớp 10 (nâng cao) - Tiết 16: Khí quyển

I. Mục tiêu bài học

 1 - Về kiến thức

+ Nắm được cấu tạo của khí quyển

+ Hiểu rõ các khối khí và tính chất của chúng

+ Hiểu về các frông, sự di chuyển của các frông và tác động của chúng.

 2 - Về kỹ năng

+ Biết cách phân tích biểu đồ

+ Hiểu biết được cấu trúc của khí quyển, các khối khí và frông trên cơ sở các hình trong sách giáo khoa.

 3 - Về hành vi thái độ

Nhận biết được sự cần thiết phải chống ô nhiễm không khí do khí thải để bảo vệ lớp Ôzôn của tầng bình lưu.

II. Thiết bị dạy học

 Phóng to hình 13.2 trong SGK

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 599 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Địa lý lớp 10 (nâng cao) - Tiết 16: Khí quyển, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 31 tháng 10 năm 2006 Lê Văn Đỉnh Chương trình nâng cao Chương IV khí quyển Tiết 16 Bài 13 Khí Quyển I. Mục tiêu bài học 1 - Về kiến thức + Nắm được cấu tạo của khí quyển + Hiểu rõ các khối khí và tính chất của chúng + Hiểu về các frông, sự di chuyển của các frông và tác động của chúng. 2 - Về kỹ năng + Biết cách phân tích biểu đồ + Hiểu biết được cấu trúc của khí quyển, các khối khí và frông trên cơ sở các hình trong sách giáo khoa. 3 - Về hành vi thái độ Nhận biết được sự cần thiết phải chống ô nhiễm không khí do khí thải để bảo vệ lớp Ôzôn của tầng bình lưu. II. Thiết bị dạy học Phóng to hình 13.2 trong SGK III. Hoạt động dạy và học + Bài cũ: Không + Mở bài: ở lớp 6 các em đã biết K/N về các tầng của khí quyển. Bài hôm nay sẽ nêu thêm 1 số đặc điểm của các tầng, đặc biệt là tầng đối lưu và bình lưu, để thấy ảnh hưởng của chúng đến thời tiết và khí hậu cũng như đời sống của chúng ta. Hoạt động của thầy và trò Nội dung chính HĐ 1 Cá nhân + Quan sát hình 13.1 và nội dung SGK hãy cho biết: - Khí quyển là gì? - Thành phần của KQ..... - Vai trò của hơi nước trong khí quyển. ................................................................... HĐ 2 Nhóm + Quan sát hình 13.1 và nội dung SGK hoàn thành phiếu học tập sau: Tầng Vị trí, độ dày Đặc điểm Vai trò Đối lưu Bình lưu Giữa ion(nhiệt) Ngoài + Đại diện các nhóm trả lời + GV bổ sung và chuẩn kiến thức. ................................................................... HĐ 3 Cá nhân + HS nghiên cứu mục II SGK hãy cho biết: - Tên, vị trí các khối khí - Đặc điểm và tính chất của các khối khí. + HS trả lời + GV bổ sung và chuẩn kiến thức ................................................................... HĐ 4 cá nhân + HS nghiên cứu mục IV SGK và kiến thức đã có hãy cho biết: - Frông là gì ? - Tên và vị trí.... - Tác động của Frông khi đi qua một khu vực. + HS trả lời + GV bổ sung và chuẩn kiến thức. I. Thành phần của khí quyển + K/N: Khí quyển là lớp không khí bao quanh trái đất + Thành phần: N2: 78%, O2: 21%, các khí khác: 1%, hơi nước, tro bụi.... ......................................................... 2. Cấu trúc của khí quyển * Gồm 5 tầng. a- Tầng Đối lưu b- Tầng bình lưu c- Tầng Khí quyển giữa d- Tầng ion ( Tâng nhiệt) e- Tầng khí quyển ngoài. * Các tầng có đặc điểm khác nhau về giới hạn,độ dày, khối lượng và thành phần. ........................................................ 3. Các khối khí + Mỗi BC có 4 khối khí chính * Địa cực: A * Ôn đới: P ( Pc....) * Chí tuyến: T ( Tm ....) * Xích đạo: E ( Em) + Các khối khí có sự khác nhau về tính chất, luôn di chuyển, bị biến tính. ......................................................... 4. Frông + K/N là mặt tiếp xúc giữa 2 khối khí có nguồn gốc, tính chất khác nhau. + Mỗi nửa cầu có 2 Frông cơ bản: - Frông địa cực FA - Frông Ôn đới FP + dải hội tụ nhiệt đới chung cho cả 2 bán cầu : FIT + Nơi Frông đi qua thời tiết thường thay đổi đột ngột. IV . Đánh giá Nối các ý ở cột A và cột B sao cho phù hợp A.Tầng khí quyển B. Đặc điểm chủ yếu 1. Đối lưu a. T0 giảm mạnh theo độ cao 2. Bình lưu b. Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng, T0 giảm theo độ cao 3. Giữa c. Không khí rất loãng 4. ion d. Không khí chứa nhiều ion 5. ngoài e. Không khí chuyển động theo chiều ngang. V. Hoạt động nối tiếp Làm câu 2 và 3 trang 52 SGK Phiếu học tập Lớp 10A1 Nhóm.............. Bài : 13 ( nâng cao) + Quan sát hình 13.1 và nội dung SGK hoàn thành phiếu học tập sau: Tầng Vị trí, độ dày Đặc điểm Vai trò Đối lưu Bình lưu Giữa ion(nhiệt) Ngoài Đáp án Phiếu học tập Bài : 13 ( nâng cao) + Quan sát hình 13.1 và nội dung SGK hoàn thành phiếu học tập sau: Tầng Vị trí, độ dày Đặc điểm Vai trò Đối lưu + ở XĐ: 0-16 km + ở cực: 0-8 km + Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng. + t0 giảm theo độ cao + Chứa 80% không khí và lượng hơi nước + Hơi nước giữ 60% và C02 giữ 18% nhiệt độ bề mặt trái đất toả vào không khí + Bụi, muối, khí.... + Điều hoà nhiệt độ của trái đất có thể duy trì được sự sống + Là hạt nhân ngưng kết gây ra mây, mưa..... Bình lưu + Từ giới hạn trên của tầng đối lưu đến 50 km + Không khí khô và chuyển động theo chiều ngang + t0 tăng theo độ cao. + Tồn tại tầng Ôzôn ở độ cao 28 Km + Bảo vệ trái đất khỏi tia cực tím. Giữa + 50-80 Km + t0 giảm mạnh theo độ cao. ion(nhiệt) + 80-800 Km + Không khí hết sức loãng, chứa nhiều Ion mang Điện tích..... + Phản hồi sóng Vô tuyến từ mặt đất. Ngoài > 800 Km + Không khí rất loãng, khoảng cách các phân tử khí tới 600 Km + Thành phần chủ yếu là Hêli và Hidrô.

File đính kèm:

  • docTiet 16 Bai 13 NC.doc