I. Mục tiêu bài học
1- Về kiến thức
+ Trình bày được những đặc điểm chính của 3 chủng tộc trên thế giới và sự phân bố của chúng.
+ Biết được các ngôn ngữ phổ biến nhất hiện nay trên thế giới.
+ Hiểu được vai trò của tôn giáo trong đời sống kinh tế và văn hoá, chính trị, các tôn giáo chủ yếu.
2- Về kỹ năng
+ Biết quan sát, nhận diện những đặc diểm chính qua hình ảnh của 3 chủng tộc trên thế giới
+ Rèn luyện kỹ năng đọc bản đồ, phân tích và nhận xét về sự phân bố các chủng tộc và tôn giáo trên thế giới.
+ Nâng cao kỹ năng thảo luận theo nhóm.
3- Về thái độ, hành vi
Có nhận thức đúng đắn về sự bình đẳng giữa các chủng tộc, đoàn kết gắn bó giữa các tôn giáo để giữ vững ổn định chính trị-xã hội.
II. Thiết bị dạy học
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 618 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Địa lý lớp 10 (nâng cao) - Tiết 38: Các chủng tộc, ngôn ngữ và tôn giáo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 13 tháng 1 năm 2007 Lê Văn Đỉnh
Chương trình nâng cao
Tiết 38 Bài 33 Các chủng tộc,ngôn ngữ và tôn giáo
I. Mục tiêu bài học
1- Về kiến thức
+ Trình bày được những đặc điểm chính của 3 chủng tộc trên thế giới và sự phân bố của chúng.
+ Biết được các ngôn ngữ phổ biến nhất hiện nay trên thế giới.
+ Hiểu được vai trò của tôn giáo trong đời sống kinh tế và văn hoá, chính trị, các tôn giáo chủ yếu.
2- Về kỹ năng
+ Biết quan sát, nhận diện những đặc diểm chính qua hình ảnh của 3 chủng tộc trên thế giới
+ Rèn luyện kỹ năng đọc bản đồ, phân tích và nhận xét về sự phân bố các chủng tộc và tôn giáo trên thế giới.
+ Nâng cao kỹ năng thảo luận theo nhóm.
3- Về thái độ, hành vi
Có nhận thức đúng đắn về sự bình đẳng giữa các chủng tộc, đoàn kết gắn bó giữa các tôn giáo để giữ vững ổn định chính trị-xã hội.
II. Thiết bị dạy học
+ Phóng to các hình 33.2 và 33.3 SGK
+ Một số hình ảnh về các chủng tộc và tôn giáo.......
III. Hoạt động dạy học
+ Bài cũ: Không
+ Mở bài: Chủng tộc, ngôn ngữ và tôn giáo là những khía cạnh của xã hội của dân số. Việc hiểu được những đặc điểm chính, sự phân bố của các chủng tộc, ngôn ngữ, tôn giáo có một ý nghĩa rất lớn trong đời sống kinh tế, văn hoá và chính trị của toàn thế giới nói chung và từng Quốc gia nói riêng.Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta tìm hiểu rõ vấn đề này.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung chính
HĐ1 Nhóm( các nhóm làm việc cùng nội dung)
+ HS nghiên cứu nội dung SGK và hình 33.1 hoàn thành phiếu học tập sau:
Đặc điểm
ơrôpêôit
Nêgrô-
Ôxtralôit
Môngôlôit
Màu da
Dạng tóc
Lông trên mình
Khuôn mặt
Dạng mắt
Dạng mũi
Môi
Hình dạng đầu
Tầm vóc
+ Đại diện các nhóm trả lời, GV bổ sung và chuẩn kiến thức.
........................................................................
HĐ 2 Cặp/ nhóm
+ HS nghiên cứu nội dung SGK và hình 33.2 Cho biết các khu vực phân bố của mỗi chủng tộc:
+ HS trả lời, GV bổ sung và chuẩn kiến thức.
.......................................................................
HĐ 3 Cả lớp
+ HS nghiên cứu nội dung SGK hãy nêu khái niệm, đặc điểm ngôn ngữ phổ biến trên Thế giới.
+ HS trả lời, GV bổ sung và chuẩn kiến thức.
.........................................................................
HĐ 4 Cá nhân
+ HS nghiên cứu nội dung SGK và hình 33.3 hãy nêu:
* K/N Tôn giáo ?
* Xác định các khu vực phân bố các tôn giáo chủ yếu trên TG.
+ HS trả lời, GV bổ sung và chuẩn kiến thức.
I. Các chủng tộc trên thế giới
1- Khái niệm và đặc điểm.
+ K/N: SGK
+ Đặc điểm: Các dấu hiệu để phân loại: Hình thái bề ngoài cơ thể như màu da, dạng tóc, hộp sọ, sống mũi, môi, tầm vóc.....
+ GV có thể giải thích thêm các nguyên nhân hình thành chủng tộc: ĐKTN, Sống biệt lập, Lai giống....
....................................................
2- Phân bố.
+ ơrôpêôit
+ Nêgrô-Ôxtralôit
+ Môngôlôit
......................................................
II. Ngôn ngữ.
1- Khái niệm( SGK)
+ Nhấn mạnh thêm: Ngôn ngữ là sản phẩm cao cấp có ý thức của con người, là 1 hiện tượng xã hội, là công cụ giao tiếp giữa người với người.
2- Đặc điểm
+ Hiện nay trên thế giớ có khoảng 4000-5000 ngôn ngữ....
3- Các ngôn ngữ phổ biến trên thế giới.
+ 60% Dân số TG sử dụng 13 ngôn ngữ sau: ( SGK)
.....................................................
III. Tôn giáo
1- Khái niệm ( SGK )
2- Sự phân bố các tôn giáo
+ Trên TG có 83% dân số theo tôn giáo.
+ Có 5 Tôn giáo lớn.
* Cơ đốc giáo ( Ki tô)
* Đạo Hồi ( I-xlam )
* Hin Đu ( ấn giáo )
* Phật giáo
* Đạo do Thái ( Jusđaism)
+ Phân bố...........
IV. Đánh giá: Dựa vào hình 33.2 Hoàn thành bảng sau.
Châu lục
Các chủng tộc chính
á
Âu
Phi
Mỹ
Đại dương
V. Hoạt động nối tiếp
+ Làm các câu hỏi và bài tập trang 115 SGK
+ Nghiên cứu bài 33.
Đáp án phiếu học tập
Đặc điểm
ơrôpêôit
Nêgrô-
Ôxtralôit
Môngôlôit
Màu da
Trắng
Đen, nâu đen, đen xẫm
Vàng, nâu nhạt
Dạng tóc
Làn sóng, mềm
Xoăn, uốn làn sóng
Thẳng hơi cứng
Lông trên mình
Nhiều, đặc biệt là râu
ít
Vừa, ít
Khuôn mặt
Hẹp, dài
Hẹp, ngắn
To, bè
Dạng mắt
To, không có mí góc
Tròn, to, không có mí góc
Nhỏ, có mí góc
Dạng mũi
Sống mũi cao, lỗ mũi hẹp.
Lỗ mũi rộng, cánh mũi to
Trung bình, sống mũi không cao
Môi
Mỏng
Dày
Vừa
Hình dạng đầu
Tròn
Dài, rất dài
Tròn, vừa
Tầm vóc
Vừa-cao
Lùn-cao
Trung bình
File đính kèm:
- Tiet 38 Bai 33 NC.doc