I. Mục tiêu bài học
1- Về kiến thức
+ Củng cố kiến thức về cây lương thực
2- Về kỹ năng
+ Rèn luyện kỹ năng bố cục bản đồ, vẽ bản đồ-Biểu đồ và biết cách thành lập bản chú giải bản đồ.
+ Biết cách nhận xét Bản đồ-Biểu đồ về tình hình sản xuất lương thực trên thế giới và cơ cấu lương thực của từng nước.
II. Thiết bị dạy học
+ Thước kẻ, compa, bút chì, bút màu.
+ Máy tính cá nhân
+ Bản đồ treo tường thế giới, BĐ trống các nước trên TG trên giấy khổ A4
III. Hoạt động dạy học.
+ GV nêu nhiệm vụ của bài thực hành.
+ Hướng dẫn cách làm.
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 551 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Địa lý lớp 10 (nâng cao) - Tiết 48: Thực hành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 2 tháng 3 năm 2007 Lê Văn Đỉnh
Chương trình nâng cao
Tiết 48 Bài 43 Thực hành
Sử dụng phương pháp Bản đồ-Biểu đồ thể hiện sản lượng lương thực
và cơ cấu sản lượng lương thực của một số nước trên thế giới.
I. Mục tiêu bài học
1- Về kiến thức
+ Củng cố kiến thức về cây lương thực
2- Về kỹ năng
+ Rèn luyện kỹ năng bố cục bản đồ, vẽ bản đồ-Biểu đồ và biết cách thành lập bản chú giải bản đồ.
+ Biết cách nhận xét Bản đồ-Biểu đồ về tình hình sản xuất lương thực trên thế giới và cơ cấu lương thực của từng nước.
II. Thiết bị dạy học
+ Thước kẻ, compa, bút chì, bút màu.
+ Máy tính cá nhân
+ Bản đồ treo tường thế giới, BĐ trống các nước trên TG trên giấy khổ A4
III. Hoạt động dạy học.
+ GV nêu nhiệm vụ của bài thực hành.
+ Hướng dẫn cách làm....
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung chính
HĐ 1 Cá nhân
+ Dựa vào bản đồ
treo tường xác định
7 nước có sản xuất
lương thực lớn nhất
thế giới năm 2000
cần vẽ.
+ GV giúp HS xác
định chính xác 7 nước trên bản đồ.
.................................
HĐ 2 cá nhân/ cặp
+ HS vẽ biểu đồ.
+ Nhận xét
+ GV bổ sung và
chuẩn kiến thức.
1. Bố cục bản đồ.
+ Tên bản đồ: Các nước sản xuất lương thực nhiều nhất trên thế giới năm 2000
( Chữ viết, vị trí viết phía trên BĐ )
+ Chọn vị trí ghi bảng chú giải.
+ Nội dung ghi chủ giải.
- Kích thước các biểu đồ.
* Nhỏ : 50 đến < 100 triệu tấn .
* TB: 100 – 300 triệu tấn.
* Lớn: > 300 triệu tấn.
- Cơ cấu các loại lương thực.( 4 loại)
* Dùng ký hiệu để phân biệt.
* Giữa mỗi biểu đồ ghi tổng SL lương thực vào vòng tròn nhỏ.
2. Nhận xét.
+Các nước có sản lượng lương thực lớn nhất: TQ, Hoa kỳ, ấn độ.
+Các nước sản xuất đầy đủ các loại lương thực:TQ,Hoa kỳ,ấn độ.
+ các nước trồng lúa Mì chủ yếu : Pháp, LB Nga, Ca na đa.
+ Các nước trồng nhiều lúa gạo: In đô nê xia, ấn độ, TQ.
+ Các nước trồng nhiều ngô: Hoa kỳ, TQ, Pháp.
IV. Đánh giá : GV chấm một số bài của HS để rút kinh nghiệm.
V. Hoạt động nối tiếp: Yêu cầu học sinh hoàn thành tiếp ở nhà bài thực hành.
File đính kèm:
- Tiet 48 Bai 43 NC.doc