I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
- Hiểu được khái niệm chủng tộc, biết được những đặc điểm chính và sự phân bố của ba chủng tộc trên thế giới.
- Hiểu được khái niệm ngôn ngữ, biết được các ngôn ngữ phổ biến nhất hiện nay trên thế giới.
- Hiểu được khái niệm tôn giáo và tác động của nó đối với kinh tế - xã hội, biết được các tôn giáo chủ yếu trên thế giới.
2. Kĩ năng
- Biết quan sát, nhận diện những đặc điểm chính qua hình ảnh cảu 3 chủng tộc trên thế giới.
- Rèn luyện kĩ năng đọc bản đồ.
5 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 756 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Địa lý lớp 10 - Tiết 36 - Bài 33: Các chủng tộc, ngôn ngữ và tôn giáo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 18/1/2009 Ngày giảng: 20/1/2009
Tiết 36 - Bài 33: CÁC CHỦNG TỘC, NGÔN NGỮ VÀ TÔN GIÁO
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
- Hiểu được khái niệm chủng tộc, biết được những đặc điểm chính và sự phân bố của ba chủng tộc trên thế giới.
- Hiểu được khái niệm ngôn ngữ, biết được các ngôn ngữ phổ biến nhất hiện nay trên thế giới.
- Hiểu được khái niệm tôn giáo và tác động của nó đối với kinh tế - xã hội, biết được các tôn giáo chủ yếu trên thế giới.
2. Kĩ năng
- Biết quan sát, nhận diện những đặc điểm chính qua hình ảnh cảu 3 chủng tộc trên thế giới.
- Rèn luyện kĩ năng đọc bản đồ.
3. Thái độ, hành vi
Có nhận thức đúng đắn về sự bình đẳng giữa các chủng tộc, đoàn kết gắn bó các tôn giáo để giữ vững ổn định chính trị - xã hội.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC
- Bản đồ phân bố các chủng tộc và tôn giáo trên thế giới.
- Tranh ảnh ba chủng tộc chính trên thế giới.
- Các phiếu học tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Mở bài: Trên thế giới có nhiều chủng tộc, ngôn ngữ và tôn giáo khác nhau. Hôm nay, chúng ta tìm hiểu các đặc điểm chính, sự phân bố của các chủng tộc, ngôn ngữ, tôn giáo trên TG và ảnh hưởng của tôn giáo trong đời sống kinh tế, văn hóa, chính trị.
Hoạt động của GV - HS
Nội dung chính
HĐ 1: Cá nhân/cặp
Bước 1: Quan sát hình 33.1, cho biết:
- Khái niệm chủng tộc.
- Nêu những đặc điểm chính về ngoại hình của các chủng tộc
Bước 2: GV chuẩn kiến thức và nêu nguyên nhân hình thành chủng tộc.
- ĐKTN là nhân tố tiền đề quan trọng hình thành các chủng tộc. (kể truyền thuyết về các chủng tộc)
- Dựa vào các đặc điểm thân thể... các nhà nhân chủng học chia loài người thành 3 chủng tộc chính...
HĐ 2: Cặp/nhóm
Bước 1: GV giao nhiệm vụ cho các nhóm. (Phiếu học tập)
Bước 2: HS trong nhóm trao đổi, bổ sung
Bước 3: Đại diện nhóm trình bày, bổ sung.
I. Các chủng tộc trên thế giới
1. Khái niệm và đặc điểm
- Khái niệm: Chủng tộc là nhóm người hình thành trong lịch sử trên một lãnh thổ nhất định, có một số đặc điểm chung trên cơ thể mang tính di truyền.
- Phân biệt các chủng tộc dựa vào hình thức bên ngoài: màu da, dạng tóc, sống mũi, tầm vóc...
(Xem thông tin bảng sau)
2. Phân bố các chủng tộc
(Xem thông tin phản hồi)
Phân biệt các chủng tộc
Đaëc ñieåm
Moângoâloâit
Ôroâpeâoâit
Neâgroâ_OÂxtraloâit
- maøu da
- daïng toùc
- khuoân maët
- daïng maét
- Mũi
- taàm voùc
- moâi
- hình daïng ñaàu
vaøng, naâu nhaït
thaúng, hôi cöùng
to, beø
nhoû, coù mí goùc
Thấp, lỗ bầu dục chéo
trung bình
vöøa
troøn, vöøa
traéng
laøn soùng, meàm
heïp, daøi, cằm dô
to, khoâng coù mí goùc
Cao, lỗ dài nhô trước
vöøa, cao
moûng
troøn
Ñen, naâu ñen, ñen saãm
xoaên, uoán, laøn soùng
heïp, ngaén, hàm dô
troøn, to,khoâng coù mí goùc
Bẹt, lỗ rộng nằm ngang
luøn, cao
daøy
daøi, raát daøi
Phân bố các chủng tộc
Chủng tộc
Moângoâloâit
Ôroâpeâoâit
Neâgroâ-OÂxtraloâit
Số dân so với TG
Khoảng 40%
48%
12%
Nơi xuất hiện
Châu Á
Ấn độ
Neâgro: Châu Phi
Oâxtraloâit: Nam Ấn Độ
Phân bố
Bắc Á, Đông Á, ĐNA, bắc Ca-na-đa, trung tâm Nam Mĩ
Châu Âu, Châu Mĩ, Bắc Phi, Nam Á, TNA, Đông Phi.
Châu Phi, Châu Úc
Hoạt động của GV - HS
Nội dung chính
=> E hãy nói những câu thể hiện ý nghĩ, hiểu biết của e với bạn trong lớp?
Như vậy là các em đã dùng tiếng nói của mình để giao tiếp với bạn bè. Đấy chính là ngôn ngữ...
HĐ 3: Cả lớp
Bước 1: Đọc SGK mục II.2, hãy:
- Nêu những đặc điểm của ngôn ngữ?
- Những nước nào cùng sử dụng tiếng Anh?
- Kể tên 13 ngôn ngữ chính trên thế giới?
Bước 2: HS trả lời, GV chuẩn kiến thức.
- Nước Anh, Oxtraylia, Hoa Kì, Xcotlen, Canada...
HĐ 4: Cặp/nhóm
Bước 1: HS đọc mục III.SGK, quan sát hình 33.3, để trả lời câu hỏi sau:
- Nêu khái niệm tôn giáo.
- Chứng minh tôn giáo tác động mạnh mẽ tới đời sống kinh tế, văn hóa, chính trị.
- Xác định các khu vực phân bố các tôn giáo chủ yếu trên thế giới.
Bước 2: HS trả lời, GV chuẩn kiến thức.
- GV: lấy ví dụ về ảnh hướng của tôn giáo đến đời sống tinh thần và sản xuất.
II. Ngôn ngữ
1. Khái niệm: Là công cụ giao tiếp giữa người với người.
2. Đặc điểm
- Thế giới có khoảng 4000-5000 ngôn ngữ khác nhau.
- Mỗi dân tộc thường có một ngôn ngữ riêng. Có một số dân tộc cùng nói một ngôn ngữ.
Các ngôn ngữ phổ biến trên TG (13): Tiếng Hoa, Anh, Hinđi, TBN, Nga, Ả-rập...
III. Tôn giáo
1. Khái niệm: SGK
- Niềm tin về tôn giáo ảnh hưởng tới hành vi ứng xử của con người
- Tôn giáo tác động mạnh mẽ tới đời sống kinh tế, văn hóa, chính trị.
2. Phân bố tôn giáo
- Trên TG có hơn 500 tôn giáo
- 5 tôn giáo lớn có hơn 3,9 tỉ tín đồ (chiếm 77% dân số theo tôn giáo), gồm:
(Thông tin phản hồi)
Tôn giáo
Đặc điểm
Phân bố
Cơ đốc giáo (ki tô)
+Thiên chúa giáo
+Tin lành
+Chính Thống
- Hơn 1,6 tỉ tín đồ.
-
- Châu Âu, châu Mĩ, một phần Châu Á, Oxtraylia, Nam Phi.
Hồi (Ixlam)
+ Xun Ni
+ Si ai
- Trên 1 tỉ tín đồ
- Duy trì tỉ lệ sinh cao, trẻ em coi là ân huệ to lớn, chồng có quyền lực tuyệt đối trong GĐ.
- Kiêng ăn thịt lợn. Tháng Ramadan: giảm nhu cầu vật chất bản thân, hoạt động kinh tế giảm.
- TNA, Bắc Phi, một phần Đông Phi...
Hin Đu (Ấn Giáo)
- 750 triệu.
- Kết hôn sớm, nam giới có quyền cúng bái tổ tiên.
- Quan niệm đẳng cấp nặng nề, hạn chế li hôn.
- Kiêng ăn thịt bò, thờ thần Bò.
- Nam Á, Indonexia..
Phật
+Tiểu thừa
+ Đại thừa
- 344 triệu.
- Tin tưởng cs con người có vòng luân hồi, có kiếp trước, kiếp sau.
- Ủng hộ truyền thống cũ (kết hôn sớm), trọng nam khinh nữ.
- Kiêng ăn ĐV có mắt, thịt chó.
Đông Á, ĐNA
Do Thái
18,2 triệu
Hoa Kì, Ca na đa, I-xra-en...
IV. ĐÁNH GIÁ
A. Khoanh tròn vào những chữ cái đầu câu ý em cho là đúng nhất:
1. Ngôn ngữ phổ biến nhất trên TG hiện nay là:
a. Tiếng Anh b. Tiếng Hoa
c. Tiếng TBN d. Tiếng Hinđu
2. Tôn giáo có nhiều tín đồ nhất trên TG hiện nay là:
a. Đạo Hồi b. Đạo Hinđu
c. Đạo cơ đốc d. Đạo Phật
3. Phân biệt các chủng tộc trên TG dựa vào:
a. Ngôn Ngữ b. Trình độ dân trí
c. Hình thái cơ thể bên ngoài d. Nơi sinh sống
B. Nêu đặc điểm của các chủng tộc trên TG
C. Nêu những biểu hiện chứng tỏ tôn giáo ảnh hưởng lớn tới đời sống, KT-XH trên TG.
V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
- Làm bài tập 1 và trả lời câu hỏi 2,3 trang 115 SGK
- Sưu tầm tài liệu về các tôn giáo trên TG.
File đính kèm:
- BAI 33 CAC CHUNG TOC NGON NGU VA TON GIAO.doc