Giáo án môn Giải tích lớp 12 - Dãy số
+ dạng khai triển dãy (un) :
u1: số hạng đầu; un: số hạng tổng quát.
2. Đn dãy hữu hạn: (sgk)
II. CÁCH CHO DÃY SỐ:
1. Cho dãy số bằng công thức của số hạng TQ:
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Giải tích lớp 12 - Dãy số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DÃY SỐ
KIẾN THỨC
BÀI TẬP
I.ĐỊNH NGHĨA:
1. Đn: hs 
 đgl dãy số vô hạn
+ dạng khai triển dãy (un) : 
u1: số hạng đầu; un: số hạng tổng quát.
2. Đn dãy hữu hạn: (sgk)
II. CÁCH CHO DÃY SỐ:
1. Cho dãy số bằng công thức của số hạng TQ:
2. cho dãy bằng pp truy hồi:
+ cho số hạng đầu ( hay vài số hạng đầu)
+ cho công thức truy hồi: biểu thị số hạng thứ n qua các số hạng trước.
3. cho dãy số bằng pp mô tả:
III. BIỂU DIỄN HH: (sgk)
VD1: xác định số hạng đầu và số hạng t. quát
a. dãy (un): 2;4;6;;2n;
b. dãy (vn): 1;4;9;;n2;.
c. dãy (an): 
d. dãy hằng: 2;2;2;;2;
VD2: xác định dãy (un) biết:
: 
: 
VD3: xác định dãy số biết: 
a. với 
(un): 1;1;2;3;5;.
b. 
(un): 3;5;7;
c. (un): 
(un): 1;2;4;8;
VD4: a. dựa vào số cho dãy số
 b. dựa vào số .
IV. DÃY SỐ TĂNG, GIẢM VÀ DÃY BỊ CHẶN
1. dãy số tăng, giảm:
Dãy (un) tăng 
Dãy (un) giảm 
2. dãy bị chặn:
Dãy (un) bị chặn trên 
Dãy (un) bị chặn dưới 
Dãy (un) bị chặn 
Cách c/m dãy tăng giảm: 
+ Xét >0 thì dãy tăng
+ Xét <0 thì dãy tăng
VD5: xét tính tăng giảm của dãy sau:
a. (un): un = 2 – 2n
; 
Cách c/m dãy bị chặn: 
+ Chỉ ra sự tồn tại của M hoặc m.
+ Nên viết các số hạng của dãy để dự đoán;
+ dựa vào số hạng tổng quát để c/m
Chú ý: 
VD 6: Xét tính bị chặn của dãy:
; ; 
c. dãy Phibonaxi: 1;1;2;3;5;
d. 
Bài 3 : Viết 6 số hạng đầu tiên của các dãy số sau . 
Bài 4 : Xét tính tăng , giảm và bị chặn của các dãy số sau : 
Bài 5 : Trong các dãy số sau dãy số nào là cấp số cộng ? khi đó tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng đó ?
Bài 6 : Cho dãy số : un=9-5n 
 a/Viết 5 số hạng đầu của dãy số .
 b/Chứng minh dãy số trên là cấp số cộng ? Xác định số hạng đầu và công sai 
 c/Tính tổng của 100 số hạng đầu tiên .
Bài 7 : Tìm công sai và tính tổng của 30 số hạng đầu tiên của các cấp số cộng sau : 
 a/ (un) : 4,7,10,13,16,	 b/ (un) : 1,6,11,16,
Bài 8 : tính u1 và công sai d của cấp số cộng sau biết : 
 a/ b/ c/ d/ 
 e/ i/ 
Bài 9 : Tìm 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 21và tổng bình phương của chúng bằng 155 .
Bài 10 : Xác định cấp số cộng biết : cấp số cộng có 13 số hạng , tổng các số hạng đó là 143 ,hiệu của số hạng cuối và số hạng đầu là 36 .
Bài 11 : tính số đó ba góc của tam giác ABC biết số đo ba góc đó là cấp số cộng .
            File đính kèm:
 Day so ( day them).doc Day so ( day them).doc





