Giáo án môn Giải tích lớp 12 - Tiết 24 - Bài 1: Bài tập luỹ thừa

Kiến thức: Củng cố:

 Khái niệm và tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ không nguyên và luỹ thừa với số mũ thực.

 Khái niệm và tính chất của căn bậc n.

 Kĩ năng:

 Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh những biểu thức có chứa luỹ thừa.

 

doc2 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 749 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Giải tích lớp 12 - Tiết 24 - Bài 1: Bài tập luỹ thừa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/09/2009 Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Tiết dạy: 25 Bài 1: BÀI TẬP LUỸ THỪA I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố: Khái niệm và tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ không nguyên và luỹ thừa với số mũ thực. Khái niệm và tính chất của căn bậc n. Kĩ năng: Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh những biểu thức có chứa luỹ thừa. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 15' Hoạt động 1: Luyện tập phép tính luỹ thừa · Cho các nhóm thực hiện các phép tính. H1. Biến đổi đưa về luỹ thừa với cơ số thích hợp ? H2. Phân tích các biểu thức thành nhân tử ? · Chú ý sử dụng các hằng đẳng thức. · A = = B = C = D = Đ2. A = a B = C = a – b 1. Tính A = B = C = D = 2. Đơn giản các biểu thức: A = B= C= 15' Hoạt động 2: Luyện tập phép tính căn thức H1. Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa với số mũ hữu tỉ ? H2. Phân tích tử và mẫu thành nhân tử ? Đ1. A = B = b C = a D = Đ2. A = (b ¹ 1) B = C = 3. Cho a, b Î R, a, b > 0. Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ: A = B = C = D = 4. Cho a, b Î R, a, b > 0. Rút gọn các biểu thức sau: A = B = C = 10' Hoạt động 3: Luyện tập vận dụng tính chất luỹ thừa H1. Biến đổi đưa về cùng cơ số? H2. Sử dụng tính chất nào? Đ1. a) x = 1 b) x = c) x = d) x = Đ1. a) x < –3 (a < 1) b) x < –2 (a < 1) c) x 1) d) x < –1 5. Giải phương trình: a) b) c) d) 6. Giải bất phương trình: a) b) c) d) 3' Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh: – Cách vận dụng định nghĩa và tính chất của luỹ thừa để giải toán. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài tập thêm. Đóc trước bài "Hàm số luỹ thừa". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • docgt12cb 25.doc
Giáo án liên quan