Kiến thức:
Ôn tập toàn bộ kiến thức trong chương II.
Kĩ năng:
Các qui tắc luỹ thừa và logarit.
Khảo sát các tính chất của hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số logảit.
Giải phương trình, bất phương trình mũ và logarit.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
2 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 958 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Giải tích lớp 12 - Tiết 41 - Bài dạy: Kiểm tra 1 tiết chương 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 05/10/2009 Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ –
HÀM SỐ LOGARIT
Tiết dạy: 41 Bài dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Ôn tập toàn bộ kiến thức trong chương II.
Kĩ năng:
Các qui tắc luỹ thừa và logarit.
Khảo sát các tính chất của hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số logảit.
Giải phương trình, bất phương trình mũ và logarit.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra.
Học sinh: Ôn tập toàn bộ kiến thức chương 2.
III. MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Luỹ thừa
1
0,5
0,5
Logarit
2
0,5
1,0
Hàm số luỹ thừa – Mũ –
Logarit
2
0,5
3
0,5
2,5
Phương trình – Bất phương mũ , logarit
1
2,0
2
2,0
6,0
Tổng
2,5
1,5
2,0
4,0
10,0
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn phương án đúng nhất:
Câu 1: Giá trị của biểu thức bằng:
A) 16 B) 256 C) 64 D)
Câu 2: Giá trị của biểu thức bằng:
A) 8 B) 12 C) 16 D) 25
Câu 3: Cho . Tính theo b :
A) 2(b + 1) B) b + 2 C) b + 30 D) b + 100
Câu 4: Tập xác định của hàm số là:
A) (–∞; –4) È (1; +∞) B) (–4; 1) C) (–∞; –4) D) (1; +∞)
Câu 5: Tập xác định của hàm số là:
A) (–∞; –1) B) (1; +∞) C) (–1; 1) D) (–∞; –1) È (1; +∞)
Câu 6: Cho hàm số . Tính ?
A) 3 B) 1 C) D)
Câu 7: Cho hàm số . Tính ?
A) 0 B) 1 C) 2 D) e
Câu 8: Cho hàm số . Tính ?
A) 0 B) 1 C) D)
B. Phần tự luận: (6 điểm) Giải các phương trình, bất phương trình sau:
a) b) c)
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
A. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
D
A
B
D
C
C
B
B. Phần tự luận: Mỗi câu 2 điểm
a) Û Û
Û Û Û
b) Û Û
Û Û Û
c) Û Û Û
VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA:
Lớp
Sĩ số
0 – 3,4
3,5 – 4,9
5,0 – 6,4
6,5 – 7,9
8,0 – 10
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
12S1
53
12S2
54
12S3
54
VII. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- gt12cb 41.doc