Kiến thức: Củng cố:
Định nghĩa số phức. Phần thực, phần ảo, môđun của số phức. Số phức liên hợp.
Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số phức.
Phương trình bậc hai với hệ số thực.
Kĩ năng:
Tính toán thành thạo trên các số phức.
Biểu diễn số phức trên mặt phẳng toạ độ.
2 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 787 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Giải tích lớp 12 - Tiết dạy: 73 - Bài dạy: Kiểm tra 1 tiết chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 30/01/2010 Chương IV: SỐ PHỨC
Tiết dạy: 73 Bài dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
Định nghĩa số phức. Phần thực, phần ảo, môđun của số phức. Số phức liên hợp.
Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số phức.
Phương trình bậc hai với hệ số thực.
Kĩ năng:
Tính toán thành thạo trên các số phức.
Biểu diễn số phức trên mặt phẳng toạ độ.
Giải phương trình bậc hai với hệ số thực.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học trong chương IV.
III. MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Khái niệm số phức
3
0,5
1,5
Các phép toán
5
0,5
2
1,5
5,5
PT bậc 2 với hệ số thực
1
3,0
3,0
Tổng
4,0
3,0
3,0
10,0
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn phương án đúng nhất:
Câu 1: Số phức có điểm biểu diễn là:
A) (2; 3) B) (–2; –3) C) (2; –3) D) (–2; 3)
Câu 2: Cho số phức . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:
A) (6; 7) B) (6; –7) C) (–6; 7) D) (–6; –7)
Câu 3: Cho số phức . Môđun của số phức z là:
A) 1 B) 9 C) 3 D)
Câu 4: Rút gọn biểu thức ta được:
A) B) C) D)
Câu 5: Rút gọn biểu thức ta được:
A) B) C) D)
Câu 6: Số phức bằng:
A) B) C) D)
Câu 7: Điểm biểu diễn của số phức là:
A) (2; –3) B) (3; –2) C) D) (4; –1)
Câu 8: Số phức bằng:
A) B) C) D)
B. Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau: A = ; B = .
Bài 2: Giải phương trình sau trên tập số phức: .
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
A. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
B
D
A
C
A
C
D
B. Phần tự luận: Mỗi câu 3 điểm
Bài 1: a) (0,5 điểm) (0,5 điểm)
Þ A = (0,5 điểm)
b) (0,5 điểm) B = (1 điểm)
Bài 2: Û (0,5 điểm)
Û (1 điểm) Û (1,5 điểm)
VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA:
Lớp
Sĩ số
0 – 3,4
3,5 – 4,9
5,0 – 6,4
6,5 – 7,9
8,0 – 10
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
12S1
53
12S2
53
12S3
54
VII. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- gt12cb 73.doc