Giáo án môn Hình 11 - Tiết 36 - Bài tập

Tiết 36: BÀI TẬP

A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

1/Kiến thức :

Nắm vững các vị trí tương đối của hai mặt phẳng , định nghĩa hai mặt phẳng song song , tính chất và các hệ

quả, điều kiện để hai mặt phẳng song song với nhau . Định lý TaLet thuận và đảo trong không gian , định nghĩa

và các tính chất của các hình lăng trụ , hình hộp .

2/Kỹ năng :

Thành thạo trong việc vận dụng các định lí , hệ quả để làm tốt các dạng toán cơ bản : chứng minh hai mặt

phẳng song song , chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng , xác định giao điểm của đường thẳng

và mặt phẳng , tìm giao tuyến của hai mặt phẳng nắm được dấu hiệu nhận biết hai mặt phẳng song song .

3/Tư duy :

Học sinh hiểu rõ các định nghĩa , định lý , hệ quả , phân biệt định lí Talet trong không gian và trong mặt

phẳng ; vận dụng được định lý , hệ quả vào giải các bài tập . Rèn luyện cho học sinh khả năng suy luận có logic .

 

doc2 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 518 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình 11 - Tiết 36 - Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 21/01/2008 Tiết 36: BÀI TẬP A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1/Kiến thức : Nắm vững các vị trí tương đối của hai mặt phẳng , định nghĩa hai mặt phẳng song song , tính chất và các hệ quả, điều kiện để hai mặt phẳng song song với nhau . Định lý TaLet thuận và đảo trong không gian , định nghĩa và các tính chất của các hình lăng trụ , hình hộp . 2/Kỹ năng : Thành thạo trong việc vận dụng các định lí , hệ quả để làm tốt các dạng toán cơ bản : chứng minh hai mặt phẳng song song , chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng , xác định giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng , tìm giao tuyến của hai mặt phẳng nắm được dấu hiệu nhận biết hai mặt phẳng song song . 3/Tư duy : Học sinh hiểu rõ các định nghĩa , định lý , hệ quả , phân biệt định lí Talet trong không gian và trong mặt phẳng ; vận dụng được định lý , hệ quả vào giải các bài tập . Rèn luyện cho học sinh khả năng suy luận có logic . B/ CHUẨN BỊ - GV: giáo án, SGK, sách tham khảo, thước kẻ, phiếu học tập. - HS: vở ghi, SGK, dụng cụ học tập, đọc bài mới ở nhà. - PP: nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhĩm. C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP Ổn định lớp: sỹ số lớp, tình hình SGK, làm bài tập ở nhà của hs. Kiểm tra bài cũ: (trong bài mới) Bài mới: III – HÌNH BIỂU DIỄN CỦA MỘT HÌNH KHƠNG GIAN TRÊN MP * Hoạt động 1: (tiếp cận kiến thức mới) Hoạt động của GV Hoạt động của HS +Hs đọc đề ,gv vừa vẽ hình vừa hướng dẫn cho hs cách vẽ hình để được hình vẽ dễ nhìn . +Hs nêu PP giải toán ,hs khác nhận xét ,bổ sung ,gv củng cố ,đưa ra PP hoàn thiện hơn . +Hs trình bày bài giải ,hs nhận xét ,bổ sung ,gv củng cố ,đưa ra cách trình bày ngắn gọn ,hiệu quả hơn . +Chú ý có nhiều cách để CM đường // mặt : CM đt đó không chứa trong mp và // với đt nào đó trong mp ; hoặc CM hai mp // rồi suy ra đt // mp . +Gv gọi hs lên bảng giải , hs khác nhận xét , bổ sung , gv theo dõi hs làm bài , sửa chữa , củng cố kịp thời sai lầm . +Gọi học sinh nhắc lại phương pháp tìm giao tuyến của hai mặt phẳng . + Xác định giao tuyến hai mặt phẳng (A’BC) và (AB’C’) Có nhận xét gì về giao tuyến vừa tìm được và đường B’C’ , Kết kuận ? +Giáo viên hướng dẫn học sinh làm câu c) -Cho học sinh nhắc phương pháp tìm thiết diện -Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm các đoạn giao tuyến chung Kết luận +Gv gọi hs lên bảng giải , hs khác nhận xét , bổ sung , gv theo dõi hs làm bài , sửa chữa , củng cố kịp thời sai lầm . +Hs đọc đề, gv vừa vẽ hình vừa hướng dẫn cho hs cách vẽ hình để được hình vẽ dễ nhìn . +Hs thử nêu PP giải ,hs khác nhận xét bổ sung ,gv hướng dẫn cho hs cách trình bày ngắn gọn ,hợp lí hơn và củng cố về PP giải toán . +Cho học sinh nhắc phương pháp chứng minh hai mặt phẳng song song : Tìm trong mặt phẳng này hai đường thẳng cắt nhau song song với mặt phẳng kia +Chú ý có nhiều cách để CM mặt // mặt : CM mặt này chứa 2 đt cắt nhau và 2đt đó cùng song song với mặt còn lại ; CM mặt này chứa 2 đt cắt nhau mà song song với 2 đt cắt nhau trong mp kia . Cách 2 thường dùng nhiều hơn . +Gọi học sinh lên bảng chứng minh câu a), Giáo viên hướng dẫn hs làm câu b) + Hãy xác định điểm G1 , Nhận xét gì về hai G1AO và G1C’A’ , Kết luận ? + Tương tự, hãy xác định điểm G2 , Kết luận ? +Gv gọi hs lên bảng giải , hs khác nhận xét , bổ sung , gv theo dõi hs làm bài , sửa chữa , củng cố kịp thời sai lầm . +Từ kết quả câu b) học sinh có thể suy ra được kết quả của câu c) +Giáo viên cho học sinh lên bảng trình bày câu c), d) +Gv gọi hs lên bảng giải , hs khác nhận xét , bổ sung , gv theo dõi hs làm bài , sửa chữa , củng cố kịp thời sai lầm . Bài tập 1 M C A K B O I N C’ A’ H B’ a)Gọi O=AC’A’C ta có HO//B’C và HO(AHC’) B’C//(AHC’) b)Ta có AC’A’C=O O=(A’BC)(AB’C’) Gọi I=A’BAB’ (A’BC)(AB’C’)=OI Vậy OId Ta có OI//B’C’ mà B’C’(BB’C’C) IO//(BB’C’C) c) Gọi HN=(HIO) (A’B’C’) .Vì IO//(A’B’C’) nên HN//B’C’ Gọi KM=(HIO)(ABC) . vì IO//(ABC) nên KM//IO. Theo b) ta có IO//B’C’ nên KM//HN (1) Ta có HI//AA’ (HIO)//AA’ Mà AA’=(AA’C’C)(AA’B’B), (HIO)(AA’C’C)=MN, (HIO)(AA’B’B)=HK, suy ra MN//AA’ và HK//AA’ MN//HK (2) Từ (1) và (2) Thiết diện cần tìm là hbh MNHK A’ D’ O’ B’ C’ G1 I G2 A D O B C Bài tập 2 : a)Ta có: Và Vì BD và A’B cùng thuộc (A’BD) nên (A’BD)//(B’D’C). b) Gọi G1=AC’ ta có G1AOG1C’A’ G1 là trọng tâm A’BD Tương tự gọi G2=AC’ G2O’C’G2CA G2 là trọng tâm B’D’C c)Ta có Tương tự AG1=G1G2=G2C’ d)(A’IO)(AA’C’C) (A’IO) cắt hình hộp đã cho theo thiết diện là hình bình hành AA’C’C Củng cố: cách vẽ hình biểu diễn của một hình trong khơng gian. Dặn dị: xem lại bài và làm bài tập ơn chương và ơn tập chương. D/ RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docT36-btap.doc