Tiết 44: §3. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (T1)
A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Kiến thức: định nghĩa và điều kiện vuông góc của đt và mp.
- Kỹ năng: phải chứng minh được đt và mp vuông góc với nhau. Áp dụng giải một số bài tập.
- Tư duy và thái độ: tích cực tham gia hoạt động, cẩn thận chính xác trong lập luận và giải toán hình không gian.
B/ CHUẨN BỊ
- GV: giáo án, SGK, sách tham khảo, thước kẻ, phiếu học tập.
- HS: vở ghi, SGK, dụng cụ học tập, đọc bài mới ở nhà của hs.
- PP: nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.
C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1) Ổn định lớp: sỹ số lớp, tình hình SGK, làm bài tập ở nhà của hs.
2) Kiểm tra bài cũ: (trong bài mới)
3) Bài mới:
I - ĐỊNH NGHĨA
* Hoạt động 1: (tiếp cận kiến thức mới)
2 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 419 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình 11 - Tiết 44 - Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (t1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 02/03/2008
Tiết 44: Đ3. ĐƯỜNG THẲNG VUễNG GểC VỚI MẶT PHẲNG (T1)
A/ MỤC ĐÍCH YấU CẦU
- Kiến thức: định nghĩa và điều kiện vuụng gúc của đt và mp.
- Kỹ năng: phải chứng minh được đt và mp vuụng gúc với nhau. Áp dụng giải một số bài tập.
- Tư duy và thỏi độ: tớch cực tham gia hoạt động, cẩn thận chớnh xỏc trong lập luận và giải toỏn hỡnh khụng gian.
B/ CHUẨN BỊ
- GV: giỏo ỏn, SGK, sỏch tham khảo, thước kẻ, phiếu học tập.
- HS: vở ghi, SGK, dụng cụ học tập, đọc bài mới ở nhà của hs.
- PP: nờu vấn đề và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhúm.
C/ TIẾN TRèNH LấN LỚP
Ổn định lớp: sỹ số lớp, tỡnh hỡnh SGK, làm bài tập ở nhà của hs.
Kiểm tra bài cũ: (trong bài mới)
Bài mới:
I - ĐỊNH NGHĨA
* Hoạt động 1: (tiếp cận kiến thức mới)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Gv: hỡnh ảnh anh thợ hồ cầm sợi dõy dọi nhằm mục đớch gỡ?
Hs trả lời.
ĐVĐ: đú là một hỡnh ảnh cho ta khỏi niệm về đt vuụng gúc với mp.
Gv cho hs đọc định nghĩa sgk.
H: hóy phỏt biểu định nghĩa đt vuụng gúc với mp?
Hs trả lời.
a
Đt d đgl vuụng gúc với mp (a) nếu d vuụng gúc với mọi đt a nằm trong mp (a).
Kớ hiệu:
II - ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐƯỜNG THẲNG VUễNG GểC VỚI MẶT PHẲNG
* Hoạt động 2: (tiếp cận kiến thức mới)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Gv cho hs đọc định lớ sgk.
H: phỏt biểu điều kiện để đt vuụng gúc với mp?
Hs trả lời.
Gv hướng dẫn hs chứng minh định lớ.
H: giả thiết định lớ đó cú là gỡ? Yờu cầu chứng minh điều gỡ?
Hs trả lời.
H: nếu c là đt bất kỡ trong mp thỡ 3 đt a, b, c ntn?
Hs trả lời.
H: hóy chứng minh d vuụng gúc với c?
Hs trả lời.
Gv nờu vớ dụ.
H: giả thiết đó cho những dữ kiện nào?
Hs trả lời.
H: muốn chứng minh BC vuụng gúc với (ADI) ta thực hiện ntn?
Hs trả lời.
H: tam giỏc ABC là tam giỏc gỡ? AI là đường gỡ của tam giỏc?
Hs trả lời.
H: tương tự cho DI trong tam giỏc BCD?
Hs trả lời.
Gv gọi một hs lờn bảng hoàn thành lời giải cõu a).
Hs khỏc nhận xột. Gv nhận xột đỏnh giỏ.
H: cú nhận xột gỡ về vị trớ tương đối của BC và AH?
Hs trả lời.
H: AH và DI cú vuụng gúc với nhau khụng?
Hs trả lời.
Gv gọi một hs hoàn thành nội dung lời giải.
Hs khỏc nhận xột. Gv nhận xột, đỏnh giỏ.
a
ĐL: nếu một đt vuụng gúc với 2 đt cắt nhau cựng thuộc một mp thỡ nú vuụng gúc với mp đú.
CM: (sgk)
Cỏch chứng minh:
Hệ quả: nếu một đt vuụng gúc với 2 cạnh một tam giỏc thỡ nú cũng vuụng gúc với cạnh cũn lại.
Vớ dụ: cho tứ diện ABCD cú 2 mặt ABC và BCD là 2 tam giỏc cõn cú chung cạnh đỏy BC. Gọi I là trung điểm của BC.
chứng minh BC (ADI)
AH là đường cao của tam giỏc ADI, chứng minh AH (BCD).
Giải:
a) ta cú:
b) ta cú: (1)
mà (2)
từ (1) và (2) suy ra
Củng cố: cỏch chứng minh đt vuụng gúc với mp.
Dặn dũ: xem lại bài, đọc phần cũn lại của bài, làm bài tập 3 – sgk
D/ RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- T44-đtvuonggocmp.doc