Giáo án môn Hình 11 - Tiết 58 - Ôn tập chương III

Tiết 58: ÔN TẬP CHƯƠNG III

A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

 - Kiến thức: chứng minh 2 mp vuông góc, tính chất của các hình chóp đều, hình lăng trụ đứng.

 - Kỹ năng: nắm cách chứng minh 2 mp vuông góc, nắm rõ các tính chất của các hình để giải quyết một số bài toán.

 - Tư duy và thái độ: tích cực tham gia hoạt động, cẩn thận chính xác trong lập luận và giải toán hình không gian.

B/ CHUẨN BỊ

 - GV: giáo án, SGK, sách tham khảo, thước kẻ, phiếu học tập.

 - HS: vở ghi, SGK, dụng cụ học tập, làm bài tập ở nhà của hs.

 - PP: nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.

C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

1) Ổn định lớp: sỹ số lớp, tình hình SGK, sự chuẩn bị bài ở nhà của hs.

2) Kiểm tra bài cũ: (trong bài mới)

3) Bài mới:

* Hoạt động 1: Giải bài tập 7 – sgk (trang 114)

 

doc3 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 640 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình 11 - Tiết 58 - Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 22/04/2008 Tiết 58: ÔN TẬP CHƯƠNG III A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Kiến thức: chứng minh 2 mp vuông góc, tính chất của các hình chóp đều, hình lăng trụ đứng. - Kỹ năng: nắm cách chứng minh 2 mp vuông góc, nắm rõ các tính chất của các hình để giải quyết một số bài toán. - Tư duy và thái độ: tích cực tham gia hoạt động, cẩn thận chính xác trong lập luận và giải toán hình không gian. B/ CHUẨN BỊ - GV: giáo án, SGK, sách tham khảo, thước kẻ, phiếu học tập. - HS: vở ghi, SGK, dụng cụ học tập, làm bài tập ở nhà của hs. - PP: nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm. C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP Ổn định lớp: sỹ số lớp, tình hình SGK, sự chuẩn bị bài ở nhà của hs. Kiểm tra bài cũ: (trong bài mới) Bài mới: * Hoạt động 1: Giải bài tập 7 – sgk (trang 114) Hoạt động của GV Hoạt động của HS H: nêu phương pháp chứng minh 2 mp vuông góc? Hs trả lời. Gv cho hs đọc và phân tích đề bài. H: cho biết tính chất đặc biệt của hình hộp chữ nhật? Hs phát biểu. H: hãy chỉ ra một đường thẳng nằm trong mp này và vuông góc với mp kia? Hs trả lời. H: muốn tính độ dài của đoạn thẳng thì ta dựa vào một tam giác nào đó, xem có tính chất gì đặc biệt trong tam giác đó? Hs trả lời. H: nhắc lại định lí Pitago trong tam giác vuông? Hs trả lời. H: áp dụng tính độ dài AC’? Hs trả lời. a) CM: (ADC’B’) ^ (ABB’A’) ta có: AD ^ (ABB’A’) (theo tính chất hình hộp chữ nhật) mà AD Ì (ADC’B’) nên (ADC’B’) ^ (ABB’A’) b) tính AC’? xét tam giác ACC’ vuông tại C nên : (1) mà trong tam giác ABC vuông tại B có: (2) từ (1) và (2) Þ vậy * Hoạt động 2: Giải bài tập 10 – sgk (trang 114) Hoạt động của GV Hoạt động của HS H: cho biết SO có tính chất gì trong tam giác SAC? Hs trả lời. H: tính độ dài SO theo tính chất định lí nào? Hs phát biểu. H: hãy chứng tỏ BD vuông góc với mp (SAC)? Hs trả lời. H: hãy chứng minh (MBD) vuông góc với (SAC)? Hs lên bảng. Hs khác nhận xét. Gv nhận xét, đánh giá. H: ngoài cách chứng minh trên, còn có cách nào chứng minh 2 mp đó vuông góc nữa hay không? Hs trả lời. H: cho biết tam giác SOC là tam giác gì? OM là đường gì của tam giác đó? Hs trả lời. H: vậy hãy tính OM? Hs trả lời. H: hãy xác định góc giữa (MBD) và (ABCD)? Hs phát biểu. H: tính góc vừa xác định bằng bao nhiêu? Hs lên bảng. Hs khác nhận xét. Gv nhận xét, đánh giá. a) Tính SO? Ta có: tam giác SAC cân tại S, SA=SC=a, O là trung điểm AC nên SO ^ AC, mà AC=a Do đó: trong tam giác SAO vuông tại O có b) CM: (MBD) ^ (SAC) ta có: AC ^ BD (gt) SO ^ BD (vì tam giác SBD cân tại S và O là trung điểm BD) Þ BD ^ (SAC) mà BD Ì (MBD) nên (MBD) ^ (SAC) c) Tính OM và ((MBD), (ABCD)) = ? xét tam giác SOC vuông cân tại O nên có OM là đường cao của nó. Do đó: ta có: tam giác MBD cân tại M nên MO^BD, và AC^BD mà BD= (MBD) Ç (ABCD) nên góc giữa hai mp (MBD) và (ABCD) là góc MOC xét tam giác MOC vuông cân tại M (vì MO=MC và CMO = 900) nên MOC = 450 Củng cố: phương pháp chứng minh 2 mp vuông góc, tính các độ dài đoạn thẳng. Dặn dò: xem lại bài, hoàn thành các bài còn lại và đọc trước bài mới. D/ RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docT58-ONtap CIII.doc