I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Nắm được các định nghĩa: vectơ trong không gian, hai vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng, độ dài của vectơ, hai vectơ bằng nhau, vectơ – không.
- Nắm được định nghĩa về sự đồng phẳng của ba vectơ và điều kiện để ba vectơ đồng phẳng.
Kĩ năng:
- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ vectơ trong không gian, phép nhân vectơ với một số, biết sử dụng qui tắc ba điểm, qui tắc hình hộp để tính toán.
Thái độ:
- Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.
- Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1048 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 11 - Tiết dạy: 28 - Bài 1: Vectơ trong không gian, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 06/01/2009 Chương III: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC
Tiết dạy: 28 Bàøi 1: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Nắm được các định nghĩa: vectơ trong không gian, hai vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng, độ dài của vectơ, hai vectơ bằng nhau, vectơ – không.
Nắm được định nghĩa về sự đồng phẳng của ba vectơ và điều kiện để ba vectơ đồng phẳng.
Kĩ năng:
Biết thực hiện phép cộng, phép trừ vectơ trong không gian, phép nhân vectơ với một số, biết sử dụng qui tắc ba điểm, qui tắc hình hộp để tính toán.
Thái độ:
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về vectơ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3').
H. Nhắc lại qui tắc ba điểm, qui tắc hình bình hành của phép cộng vectơ?
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu định nghĩa vectơ trong không gian
10'
· GV nêu định nghĩa và chú ý. Cho HS nhắc lại các khái niệm liên quan đến vectơ.
H1. Chỉ ra các vectơ có điểm đầu là A ? Các vectơ đó có cùng nằm trên một mặt phẳng không ?
· HS nhắc lại các khái niệm liên quan: giá của vectơ, sự cùng phương, cùng hướng của hai vectơ, vectơ–không, sự bằng nhau của hai vectơ, …
Đ1.
Các vectơ không cùng nằm trên một mp.
I. Định nghĩa và các phép toán về vectơ trong KG
1. Định nghĩa
Vectơ trong KG là một đoạn thẳng có hướng. Kí hiệu chỉ vectơ có điểm đầu A, điểm cuối B. Vectơ còn được kí hiệu là , …
Chú ý: Các khái niệm liên quan được định nghĩa tương tự như trong mặt phẳng.
VD1: Cho hình tứ diện ABCD. Hãy chỉ ra các vectơ có điểm đầu A và điểm cuối và các đỉnh còn lại. Các vectơ đó có cùng nằm trên một mặt phẳng không?
Hoạt động 2: Tìm hiểu phép cộng, trừ vectơ trong không gian
13'
H1. Nhắc lại khái niệm phép cộng vectơ, phép trừ vectơ, qui tắc ba điểm, qui tắc hình bình hành ?
· Cho các nhóm nêu qui tắc hình hộp với các đỉnh khác nhau.
H2. Phân tích vectơ ?
Đ1. Các nhóm trả lời.
· Các nhóm thực hiện yêu cầu.
Đ2. =
2. Phép cộng và phép trừ vectơ trong KG
Phép cộng và phép trừ vectơ trong KG được định nghĩa như trong mặt phẳng.
· Qui tắc 3 điểm:
· Qui tắc hình bình hành:
· Qui tắc hình hộp:
VD2: Cho tứ diện ABCD. CMR:
Hoạt động 3: Tìm hiểu phép nhân vectơ với một số
12'
H1. Nhắc lại định nghĩa phép nhân vectơ với một số và các tính chất ?
H2. Phân tích theo và ?
H3. Nhắc lại hệ thức trọng tâm tam giác ?
Đ1. Các nhóm trả lời.
Đ2.
Đ3.
3. Phép nhân vectơ với một số
Phép nhân vectơ với một số thực trong KG được định nghĩa như trong mặt phẳng.
VD3: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là trung điểm của các cạnh AD, BC. Gọi G là trọng tâm của DBCD. CMR:
a)
b)
Hoạt động 4: Củng cố
5'
· Nhấn mạnh:
– Định nghĩa vectơ và các khái niệm liên quan đến vectơ
– Các phép toán và tính chất.
– Các hệ thức trung điểm, trọng tâm.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 SGK.
Đọc tiếp bài "Vectơ trong không gian".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- hinh11cb28.doc