I/ MỤC TIÊU:
- Kieỏn thửực: Giuựp hoùc sinh cuỷng coỏ vửừng chaộc nhửừng tớnh chaỏt dieọn tớch ủa giaực nhửừng coõng thửực tớnh dieọn tớch hỡnh chửừ nhaọt, hỡnh vuoõng, tam giaực vuoõng
- Kú naờng:Reứn luyeọn kyừ naờng phaõn tớch, tớnh toaựn, tỡm dieọn tớch hỡnh chửừ nhaọt, hỡnh vuoõng, tam giaực vuoõng
- Thaựi ủoọ:Tieỏp tuùc reứn luyeọn thao taực tử duy : phaõn tớch, toồng hụùp, tử duy logớc.
II/ PHƯƠNG TIỆN
- Thửụực keỷ, ê ke vuông , baỷng phuù
III/ TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1018 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 8 (chi tiết) - Tiết 28: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngaứy soaùn: 09/ 11/ 2013
tiết 28: luyện tập
I/ mục tiêu:
Kieỏn thửực: Giuựp hoùc sinh cuỷng coỏ vửừng chaộc nhửừng tớnh chaỏt dieọn tớch ủa giaực nhửừng coõng thửực tớnh dieọn tớch hỡnh chửừ nhaọt, hỡnh vuoõng, tam giaực vuoõng
Kú naờng:Reứn luyeọn kyừ naờng phaõn tớch, tớnh toaựn, tỡm dieọn tớch hỡnh chửừ nhaọt, hỡnh vuoõng, tam giaực vuoõng
Thaựi ủoọ:Tieỏp tuùc reứn luyeọn thao taực tử duy : phaõn tớch, toồng hụùp, tử duy logớc.
II/ phương tiện
Thửụực keỷ, ê ke vuông , baỷng phuù
III/ TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC
GIAÙO VIEÂN
HOẽC SINH
NOÄI DUNG
HOAẽT ẹOÄNG 1 : KT Bài cũ- Chữa bài tập (8 phút)
GV Gọi HS1 lên bảng chữa bài 7( SGK/118)
GV gọi HS2 lên KTBC
? Diện tích đa giác có các tính chất gì?
? Hoàn thành các công thức tính S hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông ra bảng phụ.
Sau khi HS chữa xong GV cho lớp nhận xét, đánh giá.
? Theo em nếu sống trong căn phòng không đạt chuẩn về ánh sáng như căn phòng này thì sẽ ảnh hưởng gì về sức khoẻ?
GV: Đây là một trong những chú ý quan trọng khi xây nhà: Trong mỗi phòng S cửa = 20%S nền hoặc lớn hơn .
HS1: Chữa bài 7
HS2:
- Nêu các tính chất của đa giác
- S hình chữ nhật:
S=………
S hình vuông:
S=…….
S tam giác vuông:
S=…….
HS: Phòng bị tối, ảnh hưởng đến mắt
I/Chữa bài tập.
Bài 7 (SGK/118)
Diện tích nền nhà là:
Snền= 4,2. 5,4 = 22,68 ( m2)
Diện tích các cửa là:
S cửa = (1,2 .2) + ( 1 . 1,6) = 4 ( m2)
Vì
=> Gian phòng không đạt mức chuẩn về ánh sáng.
HOAẽT ẹOÄNG 2 : Luyện Tập ( 34 phút)
- Giaỷi baứi taọp 9. SGK/119
- Yeõu caàu hoùc sinh ủoùc ủeà.
? Đầu bài cho ta biết gì? yêu cầu điều gì?
? Để tính được x ta làm ntn?
- Goùi moọt hoùc sinh leõn baỷng trỡnh baứy.
? Tìm x để SABE = SBCDE
Ta làm ntn?
- 1 HS ủoùc ủeà.
- HS:
Hình vuông ABCD cạnh 12 cm
AE = x
SABE = SABCD
Tính x =?
- HS nêu cách tính x
SABE = ?
SABCD = ?
Vì SABE = SABCD
=> x = ?
HS:
SABE = SBCDE
= ( SABCD -SABE)
= SABCD- SABE
A
B
C
D
E
x
12
1/Baứi 9 : (SGK/119)
+)ABE vuông tại A.
SABE = AB. AE
= . 12. x
= 6x
+) ABCD là hình vuông nên ta có:
SABCD = 122 = 144
Theo baứi ra ta coự : SABE = SABCD
=> 6x = .144
6x = 48 => x = 8 (cm)
? Yêu cầu HS đọc đầu bài
GV vẽ hình
GV tổ chức mỗi bàn là một nhóm. Các nhóm thảo luận tìm ra các hình có diện tích
bằng nhau.
? Vậy SEFBK = SEGDH ? giải thích?
GV yêu cầu HS chứng minh, GV ghi bảng
HS vẽ hình. Ghi gt,kl
HS thảo luận, tìm ra các hình có diện tích bằng nhau.
SABC = SACD
SAEF = SAEH
SEKC = SEGC
HS: Mặt khác ta có
SAEF + SEFBK + SEKC = SABC
SAEH + SEGHD + SEGC = SACD
=> SEFBK = SEGDH
2/ Baứi 13 : (Tr119- SGK)
ABCD là hình chữ nhật
GT E AC : FG // AD
HK // AB
KL SEFBK = SEGDH
Giải:
+Xét và có AB=DC;
AD= BC; ( vì ABCD là hình chữ nhật)
+ Xét và có
AD//FG ( slt)
AB//HK ( slt)
AE chung
=> = (gcg)
=>SAEF = SAEH
+ cmtt ta có SEKC = SEGC
+ Mặt khác ta có
SAEF + SEFBK + SEKC = SABC
SAEH + SEGHD + SEGC = SACD
=> SEFBK = SEGDH
GV treo bảng phụ ghi bài 3
Cần bao nhiêu viên gạch hình vuông với cạnh là 40 cm để có thể lát kín một mảnh sân có hình dạng và kích thước như hình sau:
Mặt sân là hình có đặc điểm gì?
? Muốn tính được cần bao nhiêu viên gạch tam làm ntn?
? S sân tính ntn?
? Tuy nhiên trong thực tế số gạch này có chính xác không? vì sao?
HS đọc.
HS: Tính S sân; S một viên gạch; số gạch băng S sân: S 1 viên gạch
HS : Kẻ
HS: Số gạch là tương đối vì diện tích các mạch ta chưa tính.
3/ Bài 3:
Giải:
Kẻ tại H ta có:
SABHD= 8.8=64 m2
SBHC=8.5=20 m2
=> SABCD= 84m2=840000 cm2
Mà S một viên gạch = 40.40=1600 cm2
=> Số gạch cần lát kín sân là:
840000: 1600= 525 viên
hướng dẫn về nhà(3 phút)
Xem laùi baứi taọp ủaừ giaỷi.
Laứm baứi taọp 12,14. SGK, 14;15;16;17 SBT
Chuaồn bũ: baứi “ dieọn tớch tam giaực .
Hướng dẫn bài 17(SBT)
Gọi các cạnh của hình chữ nhật là a và b (cm) ( a;b >0)Theo bài ra ta có: (1) và a.b=144 (2)
Kết hợp (1) và (2) ta tìm a;b
File đính kèm:
- Giao an hinh hoc 8 Tiet 28.doc