Giáo án môn Hình học 8 (chi tiết) - Tiết 36, 37

A . TRẮC NGHIỆM : (3điểm)

1) Chọn kết quả đúng của tích sau : ( -5x3 ) .( 2x2 +3x-5)

a) 10 x5 – 15x4 +25x3 b) -10 x5 – 15x4 +25x3

 c) 10 x5 – 15x4 -25x3 d) kết quả khác .

 2) Đẳng thức nào sau đây là đúng ?

 a) ( x2 – xy +y2 ) ( x+y) = x3 – y3 b) ( x2 + xy +y2 ) ( x-y) = x3 – y3

 c) ( x2 + xy +y2 ) ( x+y) = x3 + y3 d ) ( x2 - xy +y2 ) ( x-y) = x3 + y3

 3) Khẳng định nào sau đây là đúng ?

a) Hình thang có 2 cạnh bên song song là hình bình hành .

b) Hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau là hình chữ nhật .

c) Hình chữ nhật là hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau .

d) Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông .

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 869 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 8 (chi tiết) - Tiết 36, 37, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 36-37 ĐỀ THI HỌC KỲ I –NĂM HỌC :2005-2006 MÔN TOÁN -LỚP 8 –THỜI GIAN : 90/ A . TRẮC NGHIỆM : (3điểm) Chọn kết quả đúng của tích sau : ( -5x3 ) .( 2x2 +3x-5) a) 10 x5 – 15x4 +25x3 b) -10 x5 – 15x4 +25x3 c) 10 x5 – 15x4 -25x3 d) kết quả khác . 2) Đẳng thức nào sau đây là đúng ? a) ( x2 – xy +y2 ) ( x+y) = x3 – y3 b) ( x2 + xy +y2 ) ( x-y) = x3 – y3 c) ( x2 + xy +y2 ) ( x+y) = x3 + y3 d ) ( x2 - xy +y2 ) ( x-y) = x3 + y3 3) Khẳng định nào sau đây là đúng ? Hình thang có 2 cạnh bên song song là hình bình hành . Hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau là hình chữ nhật . Hình chữ nhật là hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau . Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông . B. TỰ LUẬN : (7điểm ) BÀI 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : ( 3 điểm ) a) x3 + x2y + 4x + 4y b) 2x2 + 3x – 5 BÀI 2 : rút gọn : ( 1 điểm ) BÀI 3 : ( 3 điểm) Cho hình thoi ABCD . gọi O là giao điểm 2 đường chéo . Vẽ đường thẳng đi qua B và song song với AC , vẽ đường thẳng đi qua C và song song với BD , 2 đường thẳng đó cắt nhau ở K . Tứ giác OBKC là hình gì ? Chứng minh . Chứng minh rằng : AB = OK . Tìm điều kiện của hình thoi ABCD để tứ giác OBKC là hình vuông . ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM : mỗi câu đúng 0,75 điểm . 1) b 2) b 3) a,c . B . TỰ LUẬN : BÀI 1 : a) x3 + x2y + 4x + 4y ( 0,5 điểm ) = (x3 + x2y ) + (4x + 4y ) = x2 ( x + y) +4 (x + y ) = ( x + y) ( x2 + 4 ) 2x2 + 3x – 5 = 2x2 – 2x +5x – 5 = (2x2 – 2x) + ( 5x – 5 ) = 2x ( x – 1 ) + 5 ( x – 1 ) = ( x – 1 )(2x + 5 ) BÀI 2 . rút gọn : ( 1 điểm ) BÀI 3 . ( 3đ ) A B C D O K GT ABCD : AB = BC = CD =AD (0,5đ) BK//AC , CK//BD BK CK = { K } KL a)OBKC là hình gì ? chứng minh b) AB = OK . c) điều kiện của hình thoi để OBKC là hình vuông . CHỨNG MINH (0,5đ) a) Tứ giác OBKC là hình chữ nhật , vì : Ta có : BK // AC ( gt ) mà O AC nên BK // OC (1) Và CK // BD (gt) mà 0 BD nên CK // OB (2) Ta lại có : BD AC = { O } nên BOC = 90o (3) Từ (1), (2) & (3) suy ra OBKC là hình chữ nhật .( hình bình hành có 1 góc vuông ) (1đ) b) Ta có OBKC là hình chữ nhật ( câu a ) Suy ra : BC = OK ( tính chất hình chữ nhật ) . Mà AB = BC (gt) Vậy : AB = OK ( đpcm ) . (1đ) c) Để hình chữ nhật OBKC là hình vuông thì OB = OC . Mà OB = BD , OC = AC Do đó : BD = AC Vậy : lúc đó ABCD phải là hình vuông thì OBKC sẽ thành hình vuông (đpcm). KẾT QUẢ TT Lớp TS/nữ 02 2,54,5 Dưới TB 56,5 78 8,510 Đạt y/c 1 8A5 41/18 3/2 7% 2/0 5% 5/2 12% 25/10 61% 5/3 12% 6/3 15% 36/16 88% 2 8A6 41/19 1/1 2% 1/1 2% 25/10 61% 3/2 7% 12/6 29% 40/18 98% 3 8A7 41/19 3/1 7% 3/1 7% 21/7 51% 4/3 10% 13/8 32% 38/18 93% Cộng 123/56 3/2 7% 6/2 14% 8/4 21% 71/27 173% 12/8 29% 31/17 76% 114/52 93% NHẬN XÉT + Ưu điểm : nắm vững kiến thức , hiểu rõ đề bài , trình bày đẹp ,rõ ràng ,chính xác . + Tồn tại : - sai dấu khi cộng trừ , nhầm lẫn giữa các dấu hiệu của các tứ giác đặc biệt .

File đính kèm:

  • doctiet 36-37 thi hki.doc