A.MỤC TIÊU :
v Củng cố các kiến thức về 2 tam giác đồng dạng , cách dựng 1 tam giác đồng dạng với 1 tam giác theo tỉ số cho trước .
v Giáo dục hs tính chính xác , tính logic khi xét các đỉnh tương ứng trong 2 tam giác đồng dạng .
B . TRỌNG TÂM :
* Dựng tam giác đồng dạng với tam giác đã cho .
C. CHUẨN BỊ :
HS : Làm bt 25,26,27 / 72 sgk.
GV : Thước thẳng ,phim trong ,đèn chiếu , phấn màu .
D. TIẾN TRÌNH :
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1030 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 8 (chi tiết) - Tiết 43: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
TIẾT 43
Ngày dạy :
A.MỤC TIÊU :
Củng cố các kiến thức về 2 tam giác đồng dạng , cách dựng 1 tam giác đồng dạng với 1 tam giác theo tỉ số cho trước .
Giáo dục hs tính chính xác , tính logic khi xét các đỉnh tương ứng trong 2 tam giác đồng dạng .
B . TRỌNG TÂM :
* Dựng tam giác đồng dạng với tam giác đã cho .
C. CHUẨN BỊ :
HS : Làm bt 25,26,27 / 72 sgk.
GV : Thước thẳng ,phim trong ,đèn chiếu , phấn màu .
D. TIẾN TRÌNH :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
ỔN ĐỊNH : Điểm danh .
SỬA BÀI TẬP CŨ :
+ HS nêu định nghĩa 2 tam giác đồng dạng ?và phân tích đề BT 25 / 72 ?
- Với tỉ số k = thì cạnh của tam giác thứ nhất thế nào với cạnh của tam giác thứ 2 ?
- Vận dụng định lí nào để chứng minh MN // BC ?
- Vận dụng định lí nào để kết luận 2 tam giác đồng dạng ?
- Ở mỗi đỉnh có mấy tam giác đồng dạng với tam giác đã cho ?
- Có thể tìm tất cả các tam giác đồng dạng với tam giác đã cho ?
- Chọn 1 hs lên bảng hoàn chỉnh cách dựng ?
+ GV gợi ý HS áp dụng hệ quả của định lí talét để có thêm các tam giác đồng dạng ?
3. BÀI TẬP MỚI :
+ HS : Nêu định lí và đọc dề bt 27 ?
+ GV chiếu hình vẽ lên phim trong hs quan sát và hoạt động nhóm ?
- Dựa vào định lí đã nêu chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng ?
- Đánh dấu các góc bằng nhau trên hình vẽ ?
- Ghi đúng thứ tự các đỉnh tương ứng ?
- Chỉ ra cụ thể các góc bằng nhau , 3 cạnh tỉ lệ và tỉ số đồng dạng ?
- Tương tự cho 2 cặp tam giác còn lại ?
+ HS đọc đề bt 28 ?
- Cho hs hoạt động nhóm như sau :
* Nhóm 1-2-3 : làm câu a ?
* Nhóm 4-5-6 : làm câu b ?
- GV gợi ý như sau :
+ Cách tính chu vi của tam giác ?
+ Chỉ ra 3 cặp cạnh tỉ lệ ?
+ Aùp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ?
+ Tỉ số của 2 chu vi bằng bao nhiêu ?
- Nếu gọi 2 chu vi là p/ và p/ ta có tỉ số k = ?
- Aùp dụng tính chất của tỉ lệ thức trường hợp p – p/ ?
- từ đó tính p và p/ ?
4. BÀI HỌC KINH NGHIỆM :
+ Ở bt 28 tỉ số 2 chu vi của 2 tam giác đồng dạng thế nào với tỉ số đồng dạng ?
5. DẶN DÒ :
Học kỹ các định lí Talét , hệ quả ,tính chất phân giác trong tam giác , định lí về 2 tam giác đồng dạng .
Làm bt 26,27 /71 sbt t8
Ôn 3 trường hợp bằng nhau của 2 tam giác ở lớp 7.
Xem trước trường hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác .
I. SỬA BÀI TẬP CŨ:
+ Định nghĩa 2 tam giác đồng dạng .sgk / 70.
+ BT 25 /
a/ CÁCH DỰNG :
- Trên AB lấy điểm M sao cho
- Trên AC lấy điểm N sao cho
Nối MN ta được tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k =
A
B
C
M
N
N/
M/
b) CHỨNG MINH :
Thật vậy theo cách dựng ta có :
Theo định lí Talét đảo thì MN // BC
suy ra AMN ~ ABC theo tỉ số
c) BIỆN LUẬN : Vì mỗi tam giác có 3 đỉnh nên có 3 tam giác đồng dạng với tam giác đã cho .
** CHÚ ÝÙ : Ta còn có thể dựng M/N/ // BC sao cho
+Tóm lại ta có thể dựng được 6 tam giác đồng dạng với ABC .
A
B
C
M
N
L
1
1
1
2
II. BÀI TẬP MỚI:
+ BT 27/
a ) Các cặp tam giác đồng dạng là :
AMN ~ ABC , MBL ~ ABC , AMN ~ MBL .
b) + AMN ~ ABC theo tỉ số k =
Vì có
Và
+ MBL ~ ABC theo tỉ số k =
+ AMN ~ MBL theo tỉ số k =
+BT 28 / theo tỉ số k =
a) Tính tỉ số chu vi của 2 tam giác đã cho
ta có :
Aùp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :
Vậy
b) Gọi chu vi A/B/C/ là P/ , chu vi ABC là P Ta có P – P / = 40 dm
Aùp dụng kết quả câu a ta có :
Vậy : P = 5.20 = 100 dm
P/ = 3.20 = 60 dm
III. BÀI HỌC KINH NGHIỆM :
* Tỉ số 2 chu vi của 2 tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng .
E.RKN:
File đính kèm:
- 43(H).DOC