A. MỤC TIÊU :
v Nắm chắc nội dung định lí ( gt-kl ) ,hiểu được cách chứng minh gồm 2 bước chính ( dựng AMN ~ABC và chứng minh AMN = ABC ) .
v Vận dụng định lí nhận biết được các tam giác đồng dạng trong bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh trong sgk .
B. TRỌNG TÂM : nắm vững trường hợp đồng dạng thứ 2 .
C. CHUẨN BỊ:
HS : Làm bt 30 , 31 / 75 sgk .
GV: Thước thẳng ,bảng phụ , phấn màu .
D. TIẾN TRÌNH :
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 934 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 8 (chi tiết) - Tiết 45: Trường hợp đồng dạng thứ hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
Tiết 45
Ngày dạy:
A. MỤC TIÊU :
Nắm chắc nội dung định lí ( gt-kl ) ,hiểu được cách chứng minh gồm 2 bước chính ( dựng AMN ~ABC và chứng minh AMN = ABC ) .
Vận dụng định lí nhận biết được các tam giác đồng dạng trong bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh trong sgk .
B. TRỌNG TÂM : nắm vững trường hợp đồng dạng thứ 2 .
C. CHUẨN BỊ:
HS : Làm bt 30 , 31 / 75 sgk .
GV: Thước thẳng ,bảng phụ , phấn màu .
D. TIẾN TRÌNH :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1. ỔN ĐỊNH : Điểm danh .
2. KIỂM TRA :
+ HS phát biểu trường hợp thứ nhất của 2 tam giác đồng dạng ? và làm BT 31 ?
- Vận dụng BT 30 ? tỉ số 2 chu vi của 2 tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng k . lấy 2 cạnh tương ứng có hiệu AB - A/ B/ = 12,5 .
3. BÀI MỚI :
+ GV treo bảng phụ hình 36 cho hs thảo luận nhóm nhỏ ?1 / sau khi tính tỉ số các cạnh , xét 2 tam giác có 1 góc thế nào với nhau ? và 2cạnh ? để kết luận 2 tam giác đồng dạng ?
+ Gọi hs rút ra định lí ?
+ GV hoàn chỉnh và hs đọc định lí ở sgk ?
+ GV hướng dẫn vẽ hình , ghi gt- kl để chứng minh ?
- Tạo ra trên ABC 1 tam giác bằng A/B/C/ và đồng dạng với ABC ?
-dựng trên AB đoạn AM = A/ B/ , trên AC đoạn AN = A/ C/ , nối MN ?
- Chứng minh AMN = A/B/C/ ?
+GV treo bảng phụ h 38 : cho hs thảo luận nhóm nhỏ ?2 .
- Yêu cầu chỉ đúng các đỉnh tương ứng và các cặp đoạn thẳng tỉ lệ ?
+ Treo hình 39 giải quyết ?3
- Hãy chỉ ra góc bằng nhau ?
- Tìm các cạnh tương ứng để lập các cạnh tỉ lệ ?
- So sánh và kết luận ?
4. CỦNG CỐ :
+ Gọi hs nhắc lại định lí và làm bt 32 theo nhóm ?
- Hãy chỉ ra góc bằng nhau ?
- Tìm các cạnh tương ứng để lập các cạnh tỉ lệ ?
- So sánh và kết luận ?
+ Từ câu a ) suy ra OCB = OAD
Do đó A 1 = C1
Và B = D .
5. DẶN DÒ :
Học kỷ 2 trường hợp đồng dạng .
Làm bt 33 ,34 / 77 .
Hoàn chỉnh vở bài tập in .
+ Định lí :sgk / 73 .
+ BT 31 / A/B/C/ ~ ABC tỉ số 2 chu vi là
VẬY : AB = 17.6,25 = 106,25.
A/B/ = 15.6,25 = 93,75 .
I. ĐỊNH LÍ :
?1/
BC = 1,6 mm , EF = 3,2 mm
dự đoán ABC ~ DEF .
* ĐỊNH LÍ : SGK / 75 .
A/
B/
C/
A
M
N
B
C
GT ABC & A/B/C/
A = A/ ,
KL A/B/C/ ~ ABC
Chứng minh
â Trên AB đặt AM = A/B/ , AN = A/ C/
Kẻ MN // BC ( N AC , M AB )
Ta có AMN ~ ABC
Do đó : vì AM = A/B/
nên
Từ (1) & (2) suy ra : AN = A/C/
Lúc đó : AMN = A/B/C/ (c-g-c )
Vậy : A/B/C/ ~ ABC .
II. ÁP DỤNG :
?2/ ABC ~ DEF vì : A = D = 70o
3
A
B
C
D
E
50O
2
5
7,5
?3/
ta có : , Â chung
x
0
A
B
C
D
y
I
5
8
10
16
Vậy : ADE ~ ABC ( c-g-c )
+ BT 32 /
a) OAD VÀ OCB có :
Ô chung
Vậy OAD ~ OCB ( c-g-c)
b) IAB VÀ ICD có :
B = D , A1 = C1 , AIB = CID ( đđ )
E. RKN:
File đính kèm:
- 45(H).DOC