Giáo án môn Hình học 8 (chi tiết) - Tröôøng THCS Quang Trung

1. Kiến thức:

- HS nắm vững các định nghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, các khái niệm : Hai đỉnh kề nhau, hai cạnh kề nhau, hai cạnh đối nhau, điểm trong, điểm ngoài của tứ giác & các tính chất của tứ giác. Tổng bốn góc của tứ giác là 3600.

2. Kỹ năng:

- HS tính được số đo của một góc khi biết ba góc còn lại, vẽ được tứ giác khi biết số đo 4 cạnh & 1 đường chéo.

3. Trọng tõm:

- Tổng cỏc gúc trong của tứ giỏc

II . Chuaồn bũ cuỷa Thaày vaứ troứ :

 

doc71 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 906 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Hình học 8 (chi tiết) - Tröôøng THCS Quang Trung, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngaứy soaùn:18/08/12 Tuaàn1- Tieỏt 1: Baứi 1 : TệÙ GIAÙC . I . Muùc tieõu : 1. Kiến thức: - HS nắm vững các định nghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, các khái niệm : Hai đỉnh kề nhau, hai cạnh kề nhau, hai cạnh đối nhau, điểm trong, điểm ngoài của tứ giác & các tính chất của tứ giác. Tổng bốn góc của tứ giác là 3600. 2. Kỹ năng: - HS tính được số đo của một góc khi biết ba góc còn lại, vẽ được tứ giác khi biết số đo 4 cạnh & 1 đường chéo. 3. Trọng tõm: - Tổng cỏc gúc trong của tứ giỏc II . Chuaồn bũ cuỷa Thaày vaứ troứ : Thaày : - giaựo aựn - baỷng phuù - ủeứn chieỏu Troứ : vụỷ ghi, SGK, giaỏp nhaựp, caực duùng cuù hoùc taọp . III . Tieỏn Trỡnh Daùy Hoùc: 1 . OÅn ủũnh lụựp . 2 . Kieồm tra baứi cuừỷ: 3 . Daùy baứi mụựi : GV : ẹaởt vaỏn ủeà : ễÛ chửụng trỡnh lụựp 7 ta ủaừ naộm ủửụùc moọt soỏ caực kieỏn thửực veà tam giaực vaọy trong tam giaực toồng soỏ ủo caực goực laứ bao nhieõu? HS : traỷ lụứi . Hoõm nay ta nghieõn cửựu ủeỏn tửự giaực. Vaọy tửự gớac laứ hỡnh nhử theỏ naứo? Caực goực trong moọt tửự giaực coự toồng soỏ ủo laứ bao nhieõu? Ta cuứng nghieõn cửựu baứi hoùc hoõm nay. Hoaùt ủoọng cuỷa thaày vaứ troứ Noọi dung Hoaùt ủoọng 1: cho caực hỡnh veừ sau : ( GV vẽ sẵn ở bảng phụ ) A B C D A D B D A C A B C B C D a) b) c) HèNH 1 HèNH 2 HS traỷ lụứi vaứ veừ hỡnh tửự giaực Trong caực hỡnh veừ treõn ỡnh veừ naứo coự hai ủoaùn thaỳng baỏt kyứ khoõng cuứng naốm treõn moọt ủửụứng thaỳng ? Moói hỡnh ủoự goùi laứ moọt tửự giaực . Vaọy tửự giaực laứ hỡnh veừ nhử theỏ naứo? GV choỏt laùi vaứ neõu caực khaựi nieọm lieõn quan ( GV chiếu trờn màn hỡnh ) Haừy traỷ lụứi ?1 SGK ? ( GV chiếu trờn màn hỡnh ) Tửự giaực ABCD goùi laứ tửự giaực loài. Vaọy tửự giaực loài laứ tửự giaực loài laứ tửự giaực nhử theỏ naứo? GV neõu chuự yự SGK. Haừy laứm ?2 SGK ? ( GV chuẩn bị sẵn ở bảng phụ ) GV neõu laùi caực khaựi nieọm lieõn quan ủeỏn ?2 cho HS . 1.ẹũnh nghúa: *Khaựi nieọm tửự giaực : SGK *Khaựi nieọm tửự giaực loài : SGK Caực nieọm khaực : hai ủổnh cuứng thuoọc moọt caùnh goùi laứ hai ủổnh keà nhau. Hai ủổnh khoõng keà nhau goùi laứ hai ủổnh ủoỏi nhau. Hai caùnh cuứng xuaỏt phaựt cuứng moọt ủổnh goùi laứ hai caùng keà nhau. Hai caùnh khoõng keà nhau goùi laứ hai caùnh ủoỏi nhau. 2 . Hoaùt ủoọng 2: GV: Haừy laứm ?3 ? ( GV chiếu trờn màn hỡnh ) Caõu b theo hai caựch : C1: ủo roài coọng caực keỏt quaỷ . Veừ ủửụứng cheựo roài tớnh toồng dửùa vaứo tớnh chaỏt tam giaực ? ? Hs : Qua hai caựch thửùc hieọn thỡ toồng caực goực cuỷa moọt tửự giaực laứ bao nhieõu ? GV Choỏt laùi noọi dung ủũnh lyự cho HS 2 . Toồng caực goực trong moọt tửự giaực: ABCD laứ tửự giaực Thỡ : AÂ +BÂ+CÂ+DÂ= ? Nối A với C, ta cú: = = 1800 + 1800 = 3600 * Định lớ: Tổng số đo cỏc gúc của tứ giỏc bằng 3600 4/Cuỷng coỏ : GV: Haừy nhaộc laùi caực khaựi nieọm veà tửự giaực vaứ tửự giaực loài , ủũnh lyự veà toồng caực goực trong tửự giaực ? Neỏu bieỏt 3 goực trong tửự giaực thỡ goực coứn laùi tớnh nhử theỏ naứo?HS : traỷ lụứi . GV : Haừy tỡm caực soỏ ủo goực trong hỡnh 5 vaứ hỡnh 6 cuỷa baứi taọp 1 trang 66 SGK? Tớnh theỏ naứo ? ( GV vẽ sẵn trờn bảng phụ) Hỡnh 5: HS : tỡm vaứ traỷ lụứi. HS : Thửùc hieọn vaứ trỡnh baứy caựch laứm. GV sửa sai 5 . Hửụựng daón hoùc ụỷ nhaứ :-Hoùc theo saựch giaựo khoa vaứ vụỷ ghi. -Laứm baứi taọp 3, trang 67 . ẹoùc phaàn : “coự theồ em chửa bieỏt trang 68 . -GV hửụựng daồn baứi taọp 3 : 3a: Muoỏn chửựng minh AC laứ trung trửùc cuỷa BD ta dửùa vaứo ủũnh lyự ủaỷo veà ủửụứng trung trửùc lụựp 7 3b : ẹeồ tớnh ủửụùc caực goực B vaứ D ta chửựng minh hai tam giaực ABC vaứ ADC baống nhau sau ủoự dửùa theo caựch tỡm cuỷa hỡnh 6a ủeồ tớnh . IV. Ruựt kinh nghieọm: Ngaứy soaùn:19/08/12 Tuaàn 1- Tieỏt 2: Baứi 2: HèNH THANG I . Muùc Tieõu: 1. Kiến thức: - HS nắm vững các định nghĩa về hình thang , hình thang vuông các khái niệm : cạnh bên, đáy , đường cao của hình thang 2. Kỹ năng: - Nhận biết hình thang hình thang vuông, tính được các góc còn lại của hình thang khi biết một số yếu tố về góc. 3. Trọng tõm: - Rèn tư duy suy luận, sáng tạo - Tính được các góc còn lại của hình thang khi biết một số yếu tố về góc II . Chuaồn Bũ : Thầy : - Giỏo ỏn - Bảng phụ - Thước, ờke để kiểm tra tứ giỏc là hỡnh thang. Trũ : Vở ghi, SGK, giấp nhỏp, cỏc dụng cụ học tập . III . Tieỏn Trỡnh Daùy Hoùc: 1. Ổn định lớp . 2 : Ktbc: HS1 : Thế nào là tứ giỏc lồi? Hóy vẽ tứ giỏc lồi ABCD rồi nờu tớnh chất về tổng cỏc gúc trong một tứ giỏc? HS2 : Hóy trỡnh bày bài làm của bài 3 trang 67? 3 : Dạy baứi mới : Hoạt động của thầy vaứ troứ Noọi dung Hoaùt ủoọng 1 Trong hỡnh 13 cú gỡ đặc biệt? Vỡ sao? ( GV vẽ sẵn trờn bảng phụ) HS trả lời :Tứ giỏc ABCD cú hai cạnh đối AB // CD Gv: Tứ giỏc ABCD gọi là hỡnh thang . Vậy tứ giỏc là hỡnh thang khi nào? GV chốt lại định nghĩa hỡnh thang và cỏc định nghĩa liờn quan . Hoaùt ủoọng 2 ? Hóy làm ?1 SGK.(GV treo hỡnh veừ saỹn leõn baỷng phuù) HS : thực hiện. -GV :Caực goực trong hỡnh thang coự moỏi quan heọ gỡ? GV chốt lại. ? Hóy làm ?2 SGK. GV: Hướng dẩn vẽ thờm hỡnh để CM. HS Trỡnh bày chứng minh . Vậy nếu hỡnh thang cú hai cạnh bờn song song thỡ thế nào? Hs: Nếu hỡnh thang cú hai cạnh bờn song song thỡ hai cạnh bờn và hai cạnh đỏy bằng nhau ? Nếu hỡnh thang cú hai cạnh đỏy bằng nhau thỡ thế nào? HS: Nếu hỡnh thang cú hai cạnh đỏy bằng nhau thỡ hai cạnh bờn song song GV: Chốt lại và nờu lại nhận xột theo SGK. GV: Hóy vẽ hỡnh thang cú cạnh bờn AD vuụng gúc với hai đỏy AB, CD? GV: Hỡnh thang ABCD đú gọi là hỡnh thang vuụng . Vậy hỡnh thang vuụng là hỡnh thang như thế nào ? HS: Hỡnh thang vuụng là hỡnh thang cú một gúc vuụng GV gọi HS viết đ/n dưới dạng kớ hiệu hỡnh học? 1. Định nghĩa:SGK ABCD là hỡnh thang Û AB // CD. *AB , CD : Hai đỏy. *AD, BC : cạnh bờn. *AH : Đường cao. *Nhận xột: Tổng hai gúc kề moọt caùnh beõn của một hỡnh thang buứ nhau *Nhận xột : SGK. 2. Hỡnh Thang Vuoõng : Định Nghĩa : SGK AB // CD, ( hoặc ) ABCD là hỡnh thang vuụng 4/ Củng cố : GV : Hóy nhắc lại cỏc khỏi niệm về hỡnh thang, hỡnh thang vuụng ? HS : Trả lời. GV cho HS làm bài 7 trang 71 SGK. Hóy tỡm cỏc độ dài x và y trờn hỡnh 21 với ABCD là hỡnh thang cú đỏy là AB và CD ? ( GV vẽ sẵn trờn bảng phụ) Gv goùi 2 hs leõn baỷng laứm caõu a vaứ b) a) Ta cú: ( hai gúc kề 1 cạnh bờn) Hay x = Tương tự, y = b) x = 700 ( đồng vị tạo bởi AB // CD) y = 500 (soletrong tạo bởi AB // CD) Hs caỷ lụựp theo doừi vaứ nhaọn xeựt 5. Hướng dẩn học ở nhaứ: Học cỏc khỏi niệm và nhận xột cú trong bài học . Làm cỏc bài tập 8, 9/ SGK. Bài 8/ sgk : Sử dụng mối liờn hệ giữa cỏc gúc của hỡnh thang Baứi 9/sgk:Chửựng minh hai goực soletrong baống nhau roài suy ra hai caùnh song song Xem trước bài “Hỡnh thang cõn”. IV.Ruựt Kinh Nghieọm: Ngaứy soaùn:22/08/12 Tuaàn 2-Tieỏt 3 : Baứi 3: Hỡnh Thang Caõn I . Muùc tieõu:: Qua bài này học sinh cần đạt được : -Về kiến thức : định nghĩa, tớnh chất và cỏc dấu hiệu nhận biết hỡnh thang cõn. -Về kỹ năng : biết vẽ hỡnh thang cõn, biết sử dụng định nghĩa, tớnh chất vào việc tớnh toỏn chứng minh, biết chứng minh một tứ giỏc là hỡnh thang cõn. -Về tư tưởng, tỏc phong học tập: Rốn luyện tớnh chớnh xỏc, cỏch chứng minh hỡnh học một cỏch lụgớc và kỷ luật. - Trọng tõm: Tớnh chất hỡnh thang cõn II. Chuaồn bũ: : Thầy : Giỏo ỏn,ủeứn chieỏu,thước, ờke để kiểm tra tứ giỏc là hỡnh thang. Trũ : Vở ghi, SGK, giấp nhỏp, cỏc dụng cụ học tập . III. Tieỏn Trỡnh Daùy Hoùc: 1.OÅn ủũnh: 2 .Ktbc: HS1 :Hóy nờu khỏi niệm hỡnh thang, hỡnh thang vuụng ? Vẽ hỡnh thang ABCD cú AB // CD ? HS2 : Hóy vẽ hỡnh thang ABCD cú AB // CD và C = D(AD khụng song song với BC ). 3 .Dạy baứi mới : GV : Đặt vấn đề : cỏc hỡnh thang trong tiết học trước hai cạnh bờn cú bằng nhau khụng? Trong hỡnh thang vừa vẽ cú gỡ đặc biệt hơn? GV : Đi vào bài mới. Hoạt động của Thầy vaứ troứ Noọi dung Hoùat ủoọng 1: Hóy trả lời ?1 /SGK Hỡnh thang ABCD trờn hỡnh 23 cú gỡ đặc biệt? ( GV vẽ sẵn trờn bảng phụ) HS trả lời: Hỡnh thang ABCD cú hai gúc kề 1 đỏy bằng nhau() Gv: Hỡnh thang ABCD gọi là hỡnh thang cõn. Vậy hỡnh thang cõn là hỡnh thang như thế nào? GV chốt lại định nghĩa hỡnh thang cõn. Hóy làm ?2 SGK( GV vẽ sẵn trờn bảng phụ) - HS thực hiện ? Cỏc gúc đối của hỡnh thang cõn cú tớnh chất gỡ ? GV chốt lại va cho HS ghi chỳ ý I.ẹũnh nghúa: ABCD laứ hỡnh thang caõnAB // CD, hoặc Chỳ ý : Trong hỡnh thang cõn hai gúc đối bự nhau Hoùat ủoọng 2: Hóy vẽ hỡnh thang cõn ABCD (AB //CD, AB<CB) rối kộo dài AD, BC cằt nhau tại M. hóy cho biết D MAB và D MCD là tam giỏc gỡ? Vỡ sao? HS vẽ hỡnh và trỡnh bày chứng minh theo hướng dẩn của GV ? Khi hai tam giỏc cõn thỡ ta cú lần lượt cỏc cặp cạnh bờn của mỗi tam giỏc đú thế nào? Khi đú AD và BC thế nào? HS trả lời. Vậy trong hỡnh thang cõn hai cạnh bờn thế nào? GV đú là tớnh chất 1 (chieỏu treõn maứn hỡnh) Hóy cho biết GT/KL của định lý? Xem chứng minh SGK. Hỡnh vẽ sau cú là hỡnh thang cõn khụng? vỡ sao?(chieỏu treõn maứn hỡnh) HS trả lời. Hỡnh thang cõn thỡ hai cạnh bờn bằng nhau cũn hỡnh thang cú hai cạnh bờn bằng nhau thỡ cú thể khụng là hỡnh thang cõn. Cho hỡnh vẽ sau: Hai tam giỏc ABD và ABC thế nào ? vỡ sao? AC và BD là gỡ của hỡnh thang cõn ABCD? Vậy trong hỡnh thang cõn hai đường chộo thế nào? GV chốt lại định lý 2. 2 . Tớnh chất: HS trả lời. ĐL1: SGK. GT ABCD là hỡnh thang cõn AB // CD KL AD = BC Chỳ ý : SGK? GT ABCD hỡnh thang cõn AB // CD KL AC = BD ẹũnh lyự 2(sgk) Hoùat ủoọng 3 : Hóy làm ?3 HS vẽ hỡnh và dự đoỏn. ( GV vẽ sẵn trờn bảng phụ) Vậy nếu hỡnh thang cú hai đường chộo bằng nhau thỡ đú là hỡnh gỡ? HS trả lời. Qua định nghĩa và ba định lý thỡ những định lý nào cú hai chiều? ? Để chứng minh 1 tứ giỏc là hỡnh thang cõn ta cú những cỏch nào? HS: Cú 2 cỏch theo đ/n và theo định lý 3 GV: Dựa vào định nghĩa và định lý ta cú những dấu hiện nhận biết sau như SGK. 3 . Daỏu hieọu nhaọn bieỏt: HS vẽ hỡnh và dự đoỏn. ABCDhỡnh thang AB // CD GT , AC=BD KL ABCD hỡnh thang Cõn. Định lý 3: SGK. 3/ Dấu hiệu nhận biết: (SGK) 4 . Củng cố : Hóy nhắc lại cỏc định lý và định nghĩa vừa học.?HS: GV : Hóy làm bài 11 trang 74 SGK? HS : thực hiện và trả lời. 5 .Hướng dẩn học ở nhaứ: -Học bài theo vở ghi và SGK. -Làm cỏc bài tập : 12,13,14,15 trang 74, 75 SGK. +Baứi 15a/Chửựng minh BDEC laứ hỡnh thang trửụực baống caựch chửựng minh caởp goực ủoàng vũ baống nhau ủoự laứ hai goực nhoùn cuỷa hai tam giaực caõn chung goực A -Xem cỏc bài tập phần luyện tập để làm trong tiết sau. IV.Ruựt kinh nghieọm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Ngaứy soaùn :25/08/12 Tuaàn 2-Tieỏt 4: Luyeọn Taọp I . Muùc Tieõu: 1. Kiến thức: - HS ôn lai các đ/n, các t/c của hình thang, các dấu hiệu nhận biết về hình thang cân 2. Kỹ năng: - Nhận biết hình thang hình thang cân, biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa, các tính chất vào chứng minh, biết chứng minh 1 tứ giác là hình thang cân 3. Trọng tõm: - Rèn tư duy suy luận, sáng tạo - Sử dụng tớnh chất hỡnh thang cõn để chứng minh II.Chuaồn bũ: Thầy : - Giỏo ỏn - Đốn chiếu - Thước, ờke để kiểm tra tứ giỏc là hỡnh thang cõn . Trũ : Vở ghi, SGK, giấp nhỏp, cỏc dụng cụ học tập . II.Tieỏn Trỡnh Daùy Hoùc: 1.OÅn ủũnh: 2. Kiểm tra baứi cũ: HS1 : hóy vẽ hỡnh và ghi GT/KL của định lý 1 ? HS2 : hóy vẽ hỡnh và ghi GT/KL của định lý 2 ? HS3 : hóy vẽ hỡnh và ghi GT/KL của định lý 3 ? 3. Baứi mụựi: luyện tập: Hoạt động của Thầy-Troứ Noọi dung Hoùat ủoọng 1: Baứi tập 18/75 SGK.( đề bài chiếu trờn màn hỡnh ) -GV:Hóy vẽ hỡnh và ghi GT/KL của bài 18 ? -GV:DBDE cõn khi nào? Theo đề bài và hỡnh vẽ ta cú những gỡ? -Vậy cú thể phõn tớch cõu a thế nào? HS phõn tớch. GV chốt lại gọi HS làm bài. -Hai tam giỏc ACD và BDC cú những gỡ? Do đõu? -Cú thể kết luận gỡ cho hai tam giỏc? GV chốt lại -Hỡng thang ABCD cú gỡ? Do đõu? -Vậy kết luận gỡ? Theo kiến thức nào? HS thực hiện. GV chốt lại bài làm. Hoùat ủoọng2: Baứi 17/75 SGK.( đề bài chiếu trờn màn hỡnh ) Hóy vẽ hỡnh và ghi GT/KL ? *Baứi tập 18/75 SGK : GT ABCD là HT (AB // CD) AC = BD BE // AC E = BE ầ DC KL a.DBDE cõn. b.DACD= DBDC c. ABCD là HTC a/ CM : DBDE caõn. Ta coự : ABEC laứ hỡnh thang (AB // CE) maứ BE //AC(gt) nờn AC = BE (t/c) mà AC = BD nờn BE = BD hay DBDE cõn tại B. b/ CM : DACD = DBDC. Xột .DACD và DBDC 1 1 1 Ta cú : AC = BD (gt), CD cạnh chung nờn DACD = DBDC (c-g-c) c/ CM : ABCD là HTC. ABCD cú AB // CD (gt), (DACD = DBDC) Nờn ABCD là hỡnh thang cõn (theo định nghĩa). *Baứi taọp 17/75 SGK.: GT Hỡnh thang ABCD (AB//CD) Goực ACD = goực BCD KL ABCD là hỡnh thang cõn GT Hỡnh thang -Để chứng minh ABCD là hỡnh thang cõn ta phải chứng minh gỡ? -Để chứng minh AC = BD ta phải chứng minh ED = EC và EA = EB nếu gọi E là giao điểm của AC và BD. Vậy làm thế nào để chứng minh ED = EC, EA=EB ?Vậy hóy chứng minh? -HS thực hiện. GV chốt lại. Hoùat ủoọng3: Baứi tập 19 trang 75 SGK Hóy nhỡn vào hỡnh vẽ trong giấy ụ vuụng để xỏc định điểm M thứ tư để được hỡnh thang cõn? khi xỏc định điểm M ta cần xỏc định như thế nào? Cú những đặc điểm gỡ? GV chốt lại cỏch chọn thoả mản yờu cầu của đề bài. Gọi E là giao điểm của AC và BD. Ta cú : DECD cõn tại E () ị EC = ED (1) Ta lại cú : DEAB cõn tại E ( ) ị EA = EB (2) Từ 1 và 2 ị AC = BD Hay ABCD là hỡnh thang cõn *Baứi19/75(sgk): 4. Cuỷng coỏ: -GV : Để chứng minh tứ giỏc là hỡnh thang cõn ta cần chứng minh tứ giỏc đú cú cỏc điều kiện nào?HS: -GV: Nếu cho 3 đỉnh muốn cần xỏc định thờm một điểm để được hỡnh thang cõn ta xỏc định như thế nào? HS : trả lời-GV chốt lại. 5. Hướng dẩn học ở nhaứ: -Học lại cỏc định lý về hỡnh thang, hỡnh thang cõn. -Xem lại cỏc xỏc định trung điểm của một đoạn thẳng (lớp 7) -Làm bài tập 16 trang 75 SGK. GV cho HS laứm theõm baứi taọp: ChoABC caõn taùi A,goùi M laứ trung ủieồm cuỷa AB.Veừ tia Mx song song vụựi BC caột AC taùi N. a/ Tửự giaực MNCB laứ hỡnh gỡ?Vỡ sao? b/Coự nhaọn xeựt gỡ veà ủieọm N ủoỏi vụựi caùnh AC?Vỡ sao coự nhaọn xeựt ủoự? IV . Ruựt kinh nghiệm: Ngaứy soaùn:30/08/12 Tuaàn 3 Baứi 4 : ẹệễỉNG TRUNG BèNH CUÛA TAM GIAÙC, CUÛA HèNH THANG . Tieỏt 5 : ẹệễỉNG TRUNG BèNH CUÛA TAM GIAÙC I.Muùc tieõu: Qua bài này học sinh cần nắm : + Kiến thức : nắm được và rỳt ra được định nghĩa và hai định lý về đường trung bỡnh của tam giỏc . + Kỹ năng : HS ỏp dụng được định nghĩa và hai định lý về đường trung bỡnh vào việc tớnh toỏn cỏc độ dài chưa biết và chứng minh sự song song . + Thỏi độ : Tiếp tục rốn luyện tớnh tự chủ lỉnh hội kiến thức và tiếp thu kiến thức cú tớnh kỷ luật nhằm ỏp dụng vào thực tế một cỏch nghiờm tỳc vào thực tế cuộc sống khi gặp phải. + Trọng tõm: Hai định lý về đường trung bỡnh của tam giỏc II.Chuaồn bũ: Thầy : - Giỏo ỏn ,bảng phụ ,ủeứn chiếu - Thước, ờke để kiểm tra tứ giỏc là hỡnh thang. Troứ: Vở ghi, SGK, giấp nhỏp, cỏc dụng cụ học tập . III.Tieỏn Trỡnh Leõn Lụựp: 1 : Ổn định lớp . 2 : Kiểm tra baứi cũ: ? Hóy vẽ đoạn thẳng AB rồi lấy trung điểm M . Tớnh AM, MB ? 3 : Giụựi thieọu baứi mới : Hoùat ủoọng cuỷa Thaày vaứ Troứ Noọi dung Hoùat ủoọng 1: ? Hóy vẽ tam giỏc ABC rồi lấy trung điểm M, N của AB, AC, nối MN. HS vẽ hỡnh . GV : đoạn thẳng MN gọi là đường trung bỡnh của tam giỏc ABC. Vậy đường trung bỡnh của tam giỏc là gỡ? HS trả lời. GV chốt lại 1.ẹũnh nghúa: : (SGK) Û D ABC cú MA = MB MN là đường trung NA = NC bỡnh của D ABC Hoùat ủoọng 2: ? Hóy làm ?1 SGK trang 76 ( đề bài chiếu trờn màn hỡnh ) HS vẽ hỡnh và dự đoỏn . GV : Vậy nếu 1 đường thẳng đi qua trung điểm của cạnh thứ nhất và song song với cạnh thứ hai thỡ thế nào? HS trả lời . GV chốt lại nội dung định lý ( chiếu trờn màn hỡnh ) Muốn chứng minh định lý 1 ta phải vẽ thờm đường phụ NE // AB (E ẻ BC) Hỡnh thang MNEB cú gỡ? Suy ra được gỡ? D AMN và DNEC cú gỡ? Vậy kết luận 2D thế nào? Từ đú kết luận được gỡ cho AN và NC? GV chốt lại định lý 1 sau khi đó chứng minh. 2.ẹũnh lyự 1 : (SGK) GT D ABC : MA = MB, MN // CD. KL NA = NC Ta cú MN // BE nờn MNEB là hỡnh thang . Mà MB // NE (theo cỏch vẽ) Nờn MB = NE Mặc khỏc : MA = MB (gt) Nờn : AM = NE (1) Trong D AMN và DNEC cú (2) (3) từ 1,2,3 suy ra : D AMN = DNEC (g-c-g) vậy : NA = NC (đpcm) Hoùat ủoọng 3: Hóy vẽ hỡnh và dự đoỏn ?2/ SGK ( đề bài chiếu trờn màn hỡnh ) HS vẽ hỡnh và dự đoỏn. Vậy đường trung bỡnh của tam giỏc thế nào? HS trả lời. GV chốt lại nội dung định lý. Hóy vẽ hỡnh và ghi kết luận của định lý ? HS thực hiện. Để chứng minh định lý ta phải vẽ thờm đường phụ từ C song song với AB cắt DE kộo dài tại F . Khi đú hai tam giỏc ADE và CFE thế nào? Nếu DADE = DCFE thỡ DE và EF thế nào? AD và FC thế nào? Khi đú hỡnh thang DFCB cú đặc điểm gỡ? Kết luận gỡ cho DF và BC , DE và BC? Hóy trỡnh bày chứng minh ? GV chốt lại bài làm và chiếu định lớ 2 trờn màn hỡnh 3.ẹũnh lyự 2: GT DABC cú DA=DB EA=EC DE // BC KL DE = . Kẻ Cx // AB cắt DE kộo dài tại F. D ADE và DCFE cú Â = C (slt); EA=EC (gt). (đđ) nờn D ADE = DCFE (g-c-g) ị DE = EF ; AD = CF. khi đú hỡnh thang DFCB cú DB // CF; DB = CF (=AD). Nờn : DF // BC ; DF = BC. Mà : DE = EF =. Nờn : DE // BC ; DE = . (đpcm) 4/Củng cố : GV : Hóy nờu lại khỏi niệm đường trung bỡnh của tam giỏc và hai định lý về đường trung bỡnh? HS : trả lời. GV : Hóy nhỡn vào hỡnh 33 và tớnh độ dài BC ? HS : trả lời. GV : Hóy làm bài 20 trang 79 trang 79 SGK?(Hỡnh veừ ụỷ baỷng phuù) HS trả lời baứi 20: Vỡ AK = KC = 8cm vaứ IK// BC (= 500 ụỷ vũ trớ slt) Suy ra:IA = IB ( ủũnh lyự 1) hay x =10cm GV chốt lại. 5. Hướng dẩn học ở nhaứ: -Học cỏc nội dung vừa học. Làm lại bài tập 20, 21,22 trang 79, 80 SGK. Baứi 22:Aựp duùng ủũnh lyự 1 vaứ 2 ủeồ chửựng minh Xem trước cỏc nội dung của phần 2 : “Đường trung bỡnh của hỡnh thang”. IV.Ruựt kinh nghieọm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Ngaứy soaùn:05/09/12 Tuaàn 3-Tieỏt 6: ẹệễỉNG TRUNG BèNH CUÛA HèNH THANG I.Muùc tieõu: Qua tiết này học sinh cần đạt được : Kiến thức : Nắm được định nghĩa và hai tớnh chất về đường trung bỡnh của hỡnh thang. Kỹ năng: HS ỏp dụng được định nghĩa và hai định lý về đường trung bỡnh vào việc tớnh toỏn cỏc độ dài chưa biết và chứng minh sự song song . Thỏi độ : Tiếp tục rốn luyện tớnh tự chủ lỉnh hội kiến thức và tiếp thu kiến thức cú tớnh kỷ luật nhằm ỏp dụng vào thực tế một cỏch nghiờm tỳc vào thực tế cuộc sống khi gặp phải. Trọng tõm: Hai tớnh chất về đường trung bỡnh của hỡnh thang II.Chuaồn bũ: Thầy : - Giỏo ỏn - Bảng phụ - Đốn chiếu - Thước, ờke để kiểm tra tứ giỏc là hỡnh thang. Trũ : Vở ghi, SGK, giấp nhỏp, cỏc dụng cụ học tập . III.Tieỏn Trỡng Daùy Hoùc: 1 . Ổn định lớp . 2 . Kiểm tra bài cũ: HS1 : Hóy vẽ hỡnh và ghi gt, kl của định lý 1 ? HS2 : Hóy vẽ hỡnh và ghi gt, kl của định lý 2 ? 3 . Dạy bài mới: Hoùat ủoọng cuỷa Thaày - Troứ Noọi dung Hoùat ủoọng 1: ? Hóy vẽ hỡnh theo đề bài sau : (ủeà baứi GV chieỏu treõn maứn hỡnh) Cho hỡnh thang ABCD (AB // CD) , gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD và BC, nối EF. EF gọi là đường trung bỡnh của hỡnh thang ABCD. Vậy đường trung bỡnh của hỡnh thang là gỡ? GV chốt lại định nghĩa và chiếu trờn màn hỡnh 1 . Định nghĩa: Û hỡnh thang ABCD EF là đường trung EA=ED; FB=FC bỡnh của ABCD Hoùat ủoọng 2: GV: Hóy làm ?4 SGK.(GV chieỏu treõn maứn hỡnh) HS thực hiện. Vậy nếu đường thẳng đi qua trung điểm của một cạnh bờn và song song với 2 đỏy thỡ thế nào? HS trả lời. GV :Đú là nội dung định lý 3 . GV : Hóy chỉ rừ vỡ sao F là trung điểm của BC? HS : trả lời. GV chốt lại . 2 . Định lý 3 : GT ABCD là hỡnh thang EA = ED; EF//AB//CD F ẻ BC KL FB = FC CM : SGK. Hoùat ủoọng3: GV:Theo hỡnh vẽ ở phần định nghĩa cú dự đoỏn gỡ cho EF và AB và CD ? Độ dài thế nào? HS trả lời GV chốt lại dự đoỏn . Đú là nội dung định lý 4. Nếu kẻ AF và kộo dài cắt DC tại K thỡ hai tam giỏc ABF và KCF thế nào? Vỡ sao? Khi đú AF và FK thế nào? AB và CK thế nào? Thế EF là gỡ của tam giỏc ADK? Và EF và DK thế nào? Vậy ta cú thể kết luận gỡ cho EF với AB và CD? HS trả lời. GV chốt lại 3 . Định lý 4 : GT ABCD hỡnh thang EA=ED;FB=FC KL EF // AB // CD EF = Kẻ AF kộo dài cắt DC tại K. Hai tam giỏc ABF và KCF cú : F1 = F2 ; FB = FC (gt); (slt) Nờn : DABF = DKCF (g-c-g) Suy ra : AF = FK, AB = CK. Mà EA = ED Nờn EF là đường trung bỡnh của DADK ị EF // DK EF = Mà : AB // CD Suy ra : EF // CD // AB; EF = . 4.Củng cố : Hóy phỏt biểu định nghĩa và hai định lý vừa học ? HS : phỏt biểu. GV : hóy làm ?5 / SGK (Hỡnh veừ ụỷ baỷng phuù) HS : thực hiện tớnh: Ta cú: AD // CH ( cựng vuụng gúc với DH ) ACHD là hỡnh thang Lại cú: ED = EH Suy ra : BE là đường trung bỡnh cựa hỡnh thang ACHD ( cựng vuụng gúc với DH ) GV : hóy tớnh x trờn hỡnh 44 ? ?(Hỡnh veừ ụỷ baỷng phuù) HS : thực hiện. 5.Hướng dẩn học ở nhà: Học định nghĩa và hai định lý về đường trung bỡnh về hỡnh thang. Làm bài tập 25, 26 trang 80 SGK. Baứi 25:Tớnh x,y dửùa vaứo ủửụứng trung bỡnh cuỷa hỡnh thang Baứi 26:Vaọn duùng ủũnh lyự 4 veà ủửụứng trung bỡnh Học cỏc kiến thức về đường trung bỡnh của tam giỏc để luyện tập vào tiết 7. IV.Ruựt kinh nghieọm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Ngaứy soùan:06/09/12 Tuaàn 4-Tieỏt 7 : LUYEÄN TAÄP I.Muùc tieõu: Qua tiết học này học sinh cần đạt được : * Kiến thức : + HS củng cố được cỏc kiến thức về đường trung bỡnh của tam giỏc, của hỡnh thang . + Áp dụng được cỏc kiến thức đú vào việc chứng minh hoặc tớnh toỏn cỏc đoạn thẳng chưa biết trong bài toỏn hỡnh học. * Kỹ năng : + HS thực sự hiểu và ỏp dụng một cỏch lụgớc vỏo quỏ trỡnh chứng minh một bài toỏn . * Thỏi độ : HS tiếp tục rốn luyện ý thức tự giỏc học tập và việc ứng dụng trong thực tế cỏc kiến thức vừa học. * Trọng tõm: Sử dụng tớnh chất đường trung bỡnh của tam giỏc, của hỡnh thang để chứng minh II.Chuaồn bũ: Thầy : - Giỏo ỏn -Bảng phụ - Đốn chiếu - Thước, ờke để kiểm tra tứ giỏc là hỡnh thang. Trũ : Vở ghi, SGK, giấp nhỏp, cỏc dụng cụ học tập . III.Tieỏn Trỡnh Daùy Hoùc: 1 / Ổn định lớp . 2 / Kiểm tra baứi cuừ: Phaựt bieồu ủũnh lyự 3 vaứ ủũnh lyự 4? 3/Luyện tập: Hoạt động của Thầy và Trũ Nội dung GV choỏt laùi Hoùat ủoọng 2: GV cho HS laứm tieỏp baứi taọp 26(sgk)(ẹeà baứi vaứ hỡnh veừ treõn baỷng phuù) GV goùi moọt HS1 leõn baỷng tớnh x,HS dửụựi lụựp theo doừi,nhaọn xeựt. GV tieỏp tuùc goùi HS2 leõn baỷng tớnh y GV choỏt laùi GV choỏt laùi Hoùat ủoọng 2: GV cho HS laứm tieỏp baứi taọp 26(sgk)(ẹeà baứi vaứ hỡnh veừ treõn baỷng phuù) GV goùi moọt HS1 leõn baỷng tớnh x,HS dửụựi lụựp theo doừi,nhaọn xeựt. GV tieỏp tuùc goùi HS2 leõn baỷng tớnh y GV choỏt laùi Hoùat ủoọng 1: BT25/80 SGK(ủeà baứi chieỏu treõn maứn hỡnh) Hóy vẽ hỡnh và ghi gt/kl của bài 27 SGK? GV hửụựng daón HS chửựng minh theo sụ ủoà phaõn tớch sau: E,K,F thaỳng haứng EK//AB vaứ EF//AB EK laứ ủửụứng tbADB ; EF laứ ủửụứng tb htABCD EA=ED,KB=KD EA=ED,FB=FC Giaỷ thieỏt Giaỷ thieỏt GV goùi moọt HS trỡnh baứy GV choỏt laùi Hoùat ủoọng 2: GV cho HS laứm tieỏp baứi taọp 26(sgk)(ẹeà baứi vaứ hỡnh veừ treõn baỷng phuù) GV goùi moọt HS1 leõn baỷng tớnh x,HS dửụựi lụựp theo doừi,nhaọn xeựt. GV tieỏp tuùc goùi HS2 leõn baỷng tớnh y GV choỏt laùi *BT25/80 SGK GT Ht ABCD(AB//CD) EA=ED,FB=FC KL E,K,F thaỳng haứng Ta coự: EA=ED,KB=KD(gt) EK laứ ủửụứng tbADB EK//AB (1) Maởt khaực: EA=ED,FB=FC(gt) EF laứ ủửụứng tb htABCD EF//AB(2) Tửứ (1)vaứ(2) EK truứng EF(tieõn ủeà ễclit) Hay ba ủieồm E,K,F thaỳng haứng *Baứi taọp 26(sgk) :Tớnh x vaứ y? Ta coự:AB //CD(gt) ABFE laứ hỡnh thang Maởt : CD laứ ủửụứng tb cuỷa hỡnh thang ABFE CD=(cm) *Tửụng tửù EF cuừng laứ ủửụứng tb cuỷa hỡng thang CDHG EF= HG=2EF-CD=2.16-12=20cm Vaọy x=12cm; y=20cm 4/Củng cố : - Nờu lại cỏc tớnh chất của hỡnh thang và tam giỏc về đường trung bỡnh? HS : GV : Chốt lại cỏc kiến thức liờn quan vừa ỏp dụng giải cỏc bài tõp trờn 5/Hướng dẩn học ụỷ nhaứ: -Xem lại cỏc kiến thức vừa học . -Bài tập veà nhaứ:27, 28 trang 80 SGK. IV . Ruựt kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docgiao an hinh 8(1).doc
Giáo án liên quan