Giáo án môn Hình học 9 - Kỳ I - Tiết 25: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

I.MỤC TIÊU :

 HS nắm được vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn , các khái niệm tiếp tuyến, tiếp điểm. Nắm được định lí về tính chất của tiếp tuyến. Nắm được các hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.

II.CHUẨN BỊ : GV : Hình vẽ: trong khung; 71; 72; 73 / SGK. Hệ thức.

 HS : Xem trước bài học này ở nhà.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 877 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 9 - Kỳ I - Tiết 25: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Baứi daùy: Về TRÍ TệễNG ẹOÁI CUÛA ẹệễỉNG THAÚNG VAỉ ẹệễỉNG TROỉN Tuaàn 13, TPPCT 25 Ngaứy soaùn:26/11/2007 ngaứy daùy: 28/11/2007 I.MUẽC TIEÂU : @ HS naộm ủửụùc vũ trớ tửụng ủoỏi cuỷa ủửụứng thaỳng vaứ ủửụứng troứn , caực khaựi nieọm tieỏp tuyeỏn, tieỏp ủieồm. Naộm ủửụùc ủũnh lớ veà tớnh chaỏt cuỷa tieỏp tuyeỏn. Naộm ủửụùc caực heọ thửực giửừa khoaỷng caựch tửứ taõm ủửụứng troứn ủeỏn ủửụứng thaỳng vaứ baựn kớnh ủửụứng troứn ửựng vụựi tửứng vũ trớ tửụng ủoỏi cuỷa ủửụứng thaỳng vaứ ủửụứng troứn. II.CHUAÅN Bề : Ä GV : Hỡnh veừ: trong khung; 71; 72; 73 / SGK. Heọ thửực. Ä HS : Xem trửụực baứi hoùc naứy ụỷ nhaứ. III.TIEÁN TRèNH BAỉI DAẽY : 1- Kieồm tra : 1) Phaựt bieồu ủũnh lớ 1, 2 veà sửù lieõn heọ giửừa daõy vaứ khoaỷng caựch tửứ taõm ủeỏn daõy? - Baứi taọp : 13 / SGK. 2- Baứi mụựi : Giaựo vieõn Hoùc sinh Trỡnh baứy baỷng * Xeựt vũ trớ tửụng ủoỏi cuỷa 1 ủửụứng thaỳng vaứ 1 ủửụứng troứn * Neỏu ủửụứng thaỳng vaứ ủửụứng troứn coự 3 ủieồm chung thỡ suy ra ủieàu gỡ? ố GV giụựi thieọu vũ trớ tửụng ủoỏi cuỷa ủửụứng thaỳng vaứ ủửụứng troứn nhử SGK. à GV yeõu caàu HS so saựnh OH vaứ R. * HS xem phaàn ủoựng khung ủaàu baứi traỷ lụứi. * Baứi taọp ?1 / SGK à Giaỷ sửỷ ủửụứng thaỳng vaứ ủửụứng troứn coự 3 ủieồm chung => ủửụứng troứn ủi qua ba ủieồm thaỳng haứng (voõ lớ). * Baứi taọp ?2 / SGK 1) Ba vũ trớ tửụng ủoỏi cuỷa ủửụứng thaỳng vaứ ủửụứng troứn: a) ẹửụứng thaỳng vaứ ủửụứng troứn caột nhau: Khi ủửụứng thaỳng a vaứ ủửụứng troứn (O) coự hai ủieồm chung A vaứ B, ta noựi chuựng caột nhau. ẹửụứng thaỳng a goùi laứ caựt tuyeỏn cuỷa ủửụứng troứn (O). Khi ủoự: OH < R Vaứ HA = HB = * Khi ủửụứng thaỳng vaứ ủửụứng troứn chổ coự chung moọt ủieồm, ta goùi chuựng ntn vụựi nhau? à Yeõu caàu HS so saựnh OH vaứ R. * ẹửụứng thaỳng a vaứ ủửụứng troứn (O) caột nhau taùi moọt ủieồm goùi laứ tieỏp xuực nhau. b) ẹửụứng thaỳng vaứ ủửụứng troứn tieỏp xuực: ẹửụứng thaỳng a vaứ ủửụứng troứn (O) caột nhau taùi moọt ủieồm goùi laứ tieỏp xuực nhau. + ẹieồm H goùi laứ tieỏp ủieồm. Giaựo vieõn Hoùc sinh Trỡnh baứy baỷng * GV giụựi thieọu ủũnh lớ nhử SGK. * ẹũnh lớ: Neỏu moọt ủửụứng thaỳng tieỏp xuực vụựi ủửụứng troứn thỡ noự vuoõng goực vụựi baựn kớnh ủi qua tieỏp ủieồm. * Neỏu ủửụứng thaỳng vaứủửụứng troứn khoõng coự ủieồm chung, ta noựi chuựng ntn vụựi nhau? à So saựnh OH vaứ R + * Neỏu ủửụứng thaỳng vaứủửụứng troứn khoõng coự ủieồm chung, ta noựi chuựng khoõng giao nhau ( khoõng caột nhau). c) ẹửụứng thaỳng vaứ ủửụứng troứn khoõng giao nhau: khi chuựng khoõng coự ủieồm chung. Khi ủoự : OH > R. * GV treo baỷng phuù : Heọ thửực giửừa khoaỷng caựch tửứ taõm ủửụứng troứn ủeỏn ủửụứng thaỳng vaứ baựn kớnh cuỷa ủửụứng troứn. à GV giụựi thieọu nhử SGK. * HS xem theõm SGK. 2) Heọ thửực giửừa khoaỷng caựch tửứ taõm ủửụứng troứn ủeỏn ủửụứng thaỳng vaứ baựn kớnh cuỷa ủửụứng troứn : ẹaởt OH = d Vũ trớ tửụng ủoỏi cuỷa ủửụứng thaỳng vaứ ủửụứng troứn. Soỏ ủieồm chung Heọ thửực giửừa d vaứ R ẹửụứng thaỳng vaứ ủửụứng troứn caột nhau 2 d < R ẹửụứng thaỳng vaứ ủửụứng troứn tieỏp xuực nhau 1 d = R ẹửụứng thaỳng vaứ ủửụứng troứn giao nhau 0 d > R 3- Cuỷng coỏ : Ä Baứi taọp 17, 18 / SGK. 4- Lụứi daởn : ð Hoùc thuoọc loứng caực vũ trớ tửụng ủoỏi cuỷa ủửụứng thaỳng vaứ ủửụứng troứn. Heọ thửực giửừa khoaỷng caựch tửứ taõm ủửụứng troứn ủeỏn ủửụứng thaỳng vaứ baựn kớnh cuỷa ủửụứng troứn. ð BTVN : 19, 20 / SGK.

File đính kèm:

  • docHinh9_tiet 25.doc