Giáo án môn Hình học 9 - Kỳ II - Tiết 43: Luyện tập

I.MỤC TIÊU :

 Củng cố khái niệm, định lí, hệ quả về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.

 HS vận dụng được định lí, hệ quả về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung vào cứng minh bài toán có liên quan.

II.CHUẨN BỊ : HS:

III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :

 Kiểm tra :

1) – Phát biểu định lí, hệ quả về tia tiếp tuyến và dây?

 – Bài tập 29 / SGK.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 995 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 9 - Kỳ II - Tiết 43: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài dạy: LUYỆN TẬP Tuần 22, TPPCT 43 Ngày soạn: . . ./. . ./2008 ngày dạy:. . ./. . . /2008 I.MỤC TIÊU : @ Củng cố khái niệm, định lí, hệ quả về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. @ HS vận dụng được định lí, hệ quả về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung vào cứng minh bài toán có liên quan. II.CHUẨN BỊ : Ä HS: III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :  Kiểm tra : 1) – Phát biểu định lí, hệ quả về tia tiếp tuyến và dây? – Bài tập 29 / SGK. ‚ Bài mới : Giáo viên Học sinh Trình bày bảng + Kẻ Oy AB tại I, theo định lí về đường kính bán kính ta suy ra được điều gì? + GV hướng dẫn HS kết hợp với giả thiết BÂx = . để suy ra điều cần chứng minh. * Bài tập 30 / SGK + IÂO = AÔB => IÂO = Kẻ Oy AB tại I => IÂO = (1) Theo giả thiết ta có: BÂx = . (2) Từ (1) và (2) => IÂO = BÂx (3) Mặt khác xét OIA nên ta được IÔA + OÂI = 900 (4) Từ (3) và (4) => BÂx + OÂI = 900 => OÂx = 900 => Ay là tia tiếp tuyến của (O). + Xét OBC là gì? à = 600. * Bài tập 31 / SGK + OBC đều. Do BC = OB = OC = R nên OBC đều => BÔC = 600 => = 600. => ABÂC = ACÂB = .600 = 300 * Xét ABC ta có: BÂC + ABÂC + ACÂB = 1800 (định lí) => BÂC = 1200 * GV hướng dẫn HS chứng minh 2 ABC và ANM đồng dạng với nhau => điều chứng minh. * Bài tập 33 / SGK + 1 HS lên bảng làm. Do góc tạo bởi tia tiếp tuyến và AB và góc nội tiếp ACB cùng chắn cung nhỏ nên suy ra xÂB = ACÂB (1) Mà xÂB = AMÂN (2) (so le trong) Từ (1) và (2) => AMÂN = ACÂB Xet 2 AMN và ACB có :  chung và AMÂN = ACÂB nên suy ra AMN ACB ƒ Lời dặn : ð Xem kỹ các bài tập đã giải và làm tiêp các bài tập còn lại trong SGK.

File đính kèm:

  • docHinh9_tiet 43.doc