I.MỤC TIÊU :
Củng cố 2 công thức tính độ dài đường tròn , độ dài cung tròn.
HS vận dụng tốt 2 công thức trên.
II.CHUẨN BỊ :
HS: Làm các bài tập đã dặn tiết trước.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Kiểm tra :
1) – Bài tập 69 / SGK.
2) – Bài tập 70 / SGK.
Bài mới :
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 796 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 9 - Kỳ II - Tiết 52: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài dạy: LUYỆN TẬP
Tuần 26, TPPCT 52
Ngày soạn: . . ./. . ./2008
ngày dạy:. . ./. . . /2008
I.MỤC TIÊU :
@ Củng cố 2 công thức tính độ dài đường tròn , độ dài cung tròn.
@ HS vận dụng tốt 2 công thức trên.
II.CHUẨN BỊ :
Ä HS: Làm các bài tập đã dặn tiết trước.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Kiểm tra :
– Bài tập 69 / SGK.
– Bài tập 70 / SGK.
Bài mới :
Giáo viên
Học sinh
+ GV cho HS nghiên cứu cách vẽ thêm vài phút nửa, sau đó gọi HS lên bảng trình bày tuần tự cách vẽ.
* Bài tập 71 / SGK
+ HS lên bảng trình bày tuần tự cách vẽ. Cả lớp theo dỏi và bổ sung thêm những thiếu xót nếu có.
+ 4 HS lên bảng tính (mỗi em tính đồ dài một cung).
* Các bước vẽ hình:
- Vẽ hình vuông ABCD có cạnh bằng 1 cm.
- Vẽ đường tròn tâm B, bán kính 1 cm ta được cung AE.
- Vẽ đường tròn tâm C, bán kính 2 cm ta được cung EF.
- Vẽ đường tròn tâm D, bán kính 3 cm ta được cung FG.
- Vẽ đường tròn tâm A, bán kính 4 cm ta được cung GH.
* Tính độ dài đường xoắn AEFGH :
{ HS áp dụng công thức tính độ dài cung tròn để tính }
Đáp án: 5
+ Hướng dẫn HS tìm xem cứ 1 mm ứng với bao nhiêu độ
* Bài tập 72 / SGK
540 mm ứng với 3600,
200 mm ứng với x0.
=>
Giáo viên
Học sinh
{ GV cho HS lên bảng làm cùng một lúc với bt72 }
* Bài tập 73 / SGK
+ 1 HS áp dụng công thức tính độ dài đường tròn tính.
Ta có C = d
=> d = C : 40000 : 3,14 12738.85 (km)
=> R 6369.43 (km)
* Bài tập 75 / SGK
+ 1 HS
Đặt MÔB = thì MÔ’B = 2
Ta có:
Từ (1) và (2) =>
Lời dặn :
ð Xem lại các bài tập đã giải và làm tiếp các bài tập còn lại trong SGK.
ð Làm tiếp các bài tập tương tự trong SBT.
File đính kèm:
- Hinh9_Tiet 52.doc