I- Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hiếu được các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Hiếu các định nghĩa của tỉ số lượng giác, mối quan hệ giữa tỉ số lượng giác của các góc phụ nhau. Các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông.
2. Kĩ năng: Vận dụng các hệ thức vào làm bài tập.
3. Thái độ: Tự giác làm bài
II- Ma trận hai chiều
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 899 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 9 - Tiết 16: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn;
Ngày kiểm tra:
Tiết 16 : KIỂM TRA 1 TIẾT
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hiếu được các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Hiếu các định nghĩa của tỉ số lượng giác, mối quan hệ giữa tỉ số lượng giác của các góc phụ nhau. Các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông.
2. Kĩ năng: Vận dụng các hệ thức vào làm bài tập.
3. Thái độ: Tự giác làm bài
II- Ma trận hai chiều
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
C1
0,5
C4
0,5
C7
1,5
C7
0,5
4
3
2. Tỉ số lg của góc nhọn, bảng lg
C2
0,5
C5
0,5
C8
2
3
3
3. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
C3
0,5
C9
0,5
C6
0,5
C9
1
4
2,5
4. Ứng dụng
C10
1,5
1
1,5
Tổng
4
2
4
3
4
5
12
10
III - Đề bài
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Hệ thức nào thể hiện mối liên hệ giữa đường cao và hình chiếu của các cạnh góc vuông trên cạnh huyền?
AB.AC=AH.BC
AH2=BH.HC
AB2=BC.HB
AC2=BC.HC
A
B
C
H
H.1
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=3; AC=4; BC=5 thì SinB=?
A. B C. D.
b
3
300
H.2
Câu 3: Cho tam giác (h.2), độ dài cạnh b=?
A. 3.sin300 B. 3.cos300 C. 3.tg300 D.3.cotg300
Câu 4: Cho tam giác ABC như hình 3, biết b=8, c= 6, a=10 thì h=?
480
48
4,8
0,48
H3
Câu 5: Cho tam giác ABC như hình 3, biết b=8, c= 6, a=10 thì Sin B=
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A có ;BC=a; AC=b; AB=c; AH=h; BH=c'; CH=b'
Trong các hệ thức sau hệ thức nào không đùng?
A. B. C. D.
Câu 2: Tam giác ABC như câu 1 biết b=6, c=8, a=10 thì h=?
A. 48 B. 4,8 C. 480 D. 0,48
Câu 3: Tam giác ABC như câu 1 biết b=6, c=8, a=10 thì b'=?
A. 3,6 B. 0,36 C. 36 D. 360
Câu 5: Trong các hệ thức sao hệ thức nào không đúng?
A. B.
C. D.
Câu 7: Cho tam giác ABC (hình 1). Tính AH=?
A. AC.SinC B. AC.CosC C. AC.tgC D. AC.CotgC
600
B
A
C
Câu 8: Cho tam giác (Hình 3). Độ dài AB=?
H.3
A. B. C. D.
B. Điền vào chỗ () để được một nội dung đúng
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có
a) BH.CH=.. b)
c) d) b= ..SinB= .
II- Tự luận
Câu 10 (1,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho AH=15; BH=20. Tính AB; AC; HC
Câu 11: (4đ)) Cho tam giác ABC có AB=6cm; AC=4,5cm; BC=7,5cm
a. Chứng minh tam giác ABC vuông tại A
b. Tính góc B, C
c. Tính AH
d. Lấy M bất kì trên BC. Gọi hình chiếu của M trên AB, AC lần lượt là P, Q. Chứng minh PQ=AM. Hỏi M ở vị trí nào thì PQ có độ dài nhỏ nhất.
Câu 12: Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 4m và góc tạo bởi tia sáng mặt trời với mặt đất là
a. Vẽ hình minh họa
b. Tính chiều cao của cột đèn.
./.
IV- Đáp án - Thang điểm
I- TNKQ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
A
C
C
B
A
D
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 9: mỗi ý đúng được 0,25đ
a) BH.CH=. AH2.. b)
c) d) b=a.SinB= a.cosC
II- Tự luận
Câu
Nội dung
Điểm
10
A
C
H
B
15
20
0,5
0,5
0,5
11
Hình vẽ đúng
C
H
B
4,5
M
Q
P
6
A
a.
Vậy tam giác ABC vuông tại A theo đ/l PiTago
b.
c. Ta có (cm)
d. Tứ giác APMQ có =>APMQ là hcn
Trong hình chữ nhất hai đường chéo bằng nhau: PQ=AM
Vậy PQ nhỏ nhất ó AM nhỏ nhất
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
1
0,5
0,5
12
Hình vẽ đúng
Chiều cao của ngọn đền
h
350
4m
0,5
0,5
V- Thu bài - Dặn dò
-Đọc bài sự xác định đường tròn. Tính chất ddooid xứng của đường tròn
File đính kèm:
- Toán 9 -T19.doc