A. MỤC TIÊU.
• HS được nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ (đáy của hình trụ, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cầu khi nó song song với trục hoặc song song với đáy.
• Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích hình trụ.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV – HS
• GV: - Thết bị quay hình chữ nhật ABCD để tạo nên hình trụ, một số vật có dạng hình trụ - hi củ cải ( hoặc củ cà rốt) có dạng hình trụ và một dao nhỏ để cắt mặt cắt của hình trụ.
- Cốc thuỷ tinh đựng nước, ống nghiệm hở hai đầu dạng hình trụ 20 ống để làm ?2
- Tranh vẽ hình 72, hình 75, hình 77, 78 SGK và tranh vẽ hình lăng trụ đều.
- Bảng phụ hoặc giấy trong, đèn chiếu vẽ hình 79, 81 - kẻ bảng bài tập 5 tr 111 SGK.
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 992 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 9 - Tiết 58: Hình trụ diện tích xung quanh vầ thể tích hình trụ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương IV HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN – HÌNH CẦU.
Tiết 58: &1. HÌNH TRỤ - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VẦ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
MỤC TIÊU.
HS được nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ (đáy của hình trụ, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cầu khi nó song song với trục hoặc song song với đáy.
Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích hình trụ.
CHUẨN BỊ CỦA GV – HS
GV: - Thết bị quay hình chữ nhật ABCD để tạo nên hình trụ, một số vật có dạng hình trụ - hi củ cải ( hoặc củ cà rốt) có dạng hình trụ và một dao nhỏ để cắt mặt cắt của hình trụ.
Cốc thuỷ tinh đựng nước, ống nghiệm hở hai đầu dạng hình trụ 20 ống để làm ?2
Tranh vẽ hình 72, hình 75, hình 77, 78 SGK và tranh vẽ hình lăng trụ đều.
Bảng phụ hoặc giấy trong, đèn chiếu vẽ hình 79, 81 - kẻ bảng bài tập 5 tr 111 SGK.
Thước thẳng, phấn màu, bút viết bảng, máy tính bỏ túi.
HS - Mỗi bài HS mang một vật hình trụ, một cốc hình trụ đựng nước. một băng giấy hình chữ nhật 10 cm; 4 cm, hồ dán.
Thước kẻ, bút chì, máy tính bỏ túi.
TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG IV ( 13 phút)
GV: Ở lớp 8 ta đã biết một số khái niệm cơ bản của hình học không gian, ta đã được học về hình lăng trụ đứng, hình chop đều. Ở các hình đó các mặt của nó đề là một phần của mặt phẳng.
Trong chương IV này, chúng ta sẽ được học về hình trụ, hình nón, hình cầu là những hình không gian có những mặt là mặt cong.
Để học tốt chương này, cần tăng cường quan sát thực tế, nhận xét hình dạng các vật thể xung quanh ta, làm một số thực nghiệm đơn giản và ứng dụng những kiến thức đã học vào thực tế.
Bài hôm nay là “ Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ”
HS nghe giáo viên trình bày
Hoạt động 2
1.HÌNH TRỤ
GV đưa hình 73 lên giới thiệu với Hs: Khi quay một hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh CD cố định ta được hình trụ.
GV giới thiệu
Cách tạo nên hai dáy của hình trụ, đặc điểm của hai đáy.
Cách tạo nên mặt xung quanh của hình trụ
HS nghe GV triìn bày và quan sát trên hình vẽ.
Đường sinh, chiều cao trụ của hình trụ.
Sau đó GV thực hành quay hình chữ nhật ABCD quanh trục CD cố định bằng thiết bị.
GV yêu cầu HS đọc tr 107 SGK.
GV cho hs làm ?1
GV cho HS làm bài tập 1 tr 10 SGK.
Bán kính r
Đường kính d = 2r
Chiều cao h.
HS quan sát GV thực hành.
Một HS đọc to SGK tr 107
Từng bàn HS quan sát vật hình trụ mang theo và cho biết đâu là đáy, đâu là mặt xung quanh, đầu là đường sinh của hình trụ đó.
HS lên điền vào dấu “ ”
Hoạt động 3
2.CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG.
Gv hỏi ( yêu cầu HS tự nghĩ)
Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt là hình gì ?
Khi cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục DC thì mặt cắt là hình gì ?
GV thực hiện cắt trực tiếp hai hình trụ ( bằng củ cải hoặc củ cà rốt) để minh hoạt.
Sau đó yêu cầu HS quan sát hình 75 SGK.
- GV phát cho mỗi bàn HS một ống nghiệm hình trụ hở hai đầu,
HS suy nghĩ, trả lời.
Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt là hình tròn.
Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục DC thì mặt cắt là hình chữ nhật.
HS thực hiện ?2 theo từng bàn trả lời câu hỏi
Yêu cầu học sinh thực hiên ? 2
GV có thể minh hoạ bằng cách cắt vát củ cà rốt hình trụ.
Mặt nước trong cốc là hình tròn( cốc để thẳng) mặt nước trong ống nghiệm để nghiêng không phải là hình tròn.
Hoạt động 4
3.DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH TRỤ
GV đưa hình 77 SGH lên màn hình và giới thiệu diện tích xung quanh của hình trụ như SGK.
GV: Hãy nêu cách tính diện tích xung quanh của hình trụ đã học ở tiểu học.
- Cho biết bán kính đáy r và chiều cao của hình trụ h ở hình 77
- Áp dụng tính diện tích xung quanh của hình trụ.
GV giới thiệu: Diện tích toàn phần bằng diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy.
Hãy nêu công thức và áp dụng tính với hình 77
GV ghi lại công thức
Sxq =
Stp =
HS : Muốn tính diện tích xung quanh của hình trụ ta lấy chu vi đáy nhân với chiều cao.
r = 5 cm
h = 10 cm
Sxq = C.h = = 2.3,14.5.10 = 314 cm2
Stp = Sxq + S2 đáy. = = cm2
Hoạt động 5
4.THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
Gv: Hãy nêu công thức tính thể tích hình trụ.
Giải thích công thức.
Áp dụng tính thể tích của một hình trụ có bán kính đáy là 5 cm, chiều cao hình trụ là 11 cm.
HS: Muốn tính thể tích hình trụ ta lấy diện tích đáy nhân với chiều cao.
V = Sd.h = r2.h
với r là bán kính đáy.
h là chiêu cao hình trụ
HS nêu cách tính
V = r2.h = 3,14.52.11 863,5 cm3
Ví dụ tr 110 SGK
Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ hoặc màn hình.
Yêu cầu học sinh chỉ ra chiều cao và bán kính đáy của mỗi hình.
Bài 4 tr 110 SGK.
GV yêu cầu HS tóm tắt đề bài,
Tính h dựa vào công thức nào ?
Bài 6 tr 111 SGK.
GV: Hãy nêu cách tính bán kính đường tròn đáy.
Tính thể tích hình trụ
Bài 5 tr 111 SGK.
GV chia lớp làm hai nhóm.
Nửa lớp hoạt động nhóm làm dòng 1
Nửa lớp hoạt động nhóm làm dòng 2
HS lần lượt phát biểu.
h
r
Hình a
Hình b
Hình c
10 cm
11 cm
3 cm
4 cm
0,5 cm
3,5 cm
HS r = 7 cm
Sxq = 352 cm2
Tính h ?
Sxq = => h = = 8,01 cm2
Chọn E
HS đọc to và tóm tắt đề bài.
h = r
Sxq = 314 cm2
Tình r ? V ?
=> Sxq = r2
=> r2 = = 50 => r =5
V = r2h =.50.5 = 1110,16 cm3
HS hoạt động theo nhóm (để kết quả chứa )
Đại diện hai nhóm lên điền kết quả.
r cm
h(Cm)
C (cm)
Sd (cm2 )
Sxq ( cm2 )
V (cm3 )
1
10
2
20
10
5
4
10
25
40
100
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ.
Nắm vững các khái niệm về hình trụ
Nắm chắc công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình trụ và công thức suy diễn của nó.
Bài tập về nhà số 7, 8, 9 tr 111, 112 SGK/
Số 1, 3 tr 122 SBT
Tiết sau luyện tập
File đính kèm:
- Tiet 58 Hinh tru. Dtxq va the tich cua hinh tru.doc