Giáo án môn Hình học 9 - Trường THCS Triệu Thuận - Tiết 46: Cung chứa góc

 A.Mục tiêu:

 1.Kiến thức :Giúp học sinh:

 Hiểu quỹ tích cung chứa góc, biết vận dụng cặp mệnh đề thuận, đảo của quỹ

 tích này để giải toán.

 2.Kỷ năng : Giúp học sinh có kỷ năng:

 Biết sử dụng thuật ngữ cung chứa góc dựng trên một đoạn thẳng.

 Biết dựng cung chứa góc và biết áp dụng cung chứa góc vào bài toán dựng

 hình.

 Biết trình bày lời giải một bài toán quỹ tích bao gồm phần thuận, phần đảo và

 kết luận.

 3.Thái độ :Tính linh hoạt; Tính độc lập; Tính chính xác

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 869 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 9 - Trường THCS Triệu Thuận - Tiết 46: Cung chứa góc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:20/2.Giảng:23/2/09.T:2 Tiết 46 CUNG CHỨA GÓC A.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Giúp học sinh: Hiểu quỹ tích cung chứa góc, biết vận dụng cặp mệnh đề thuận, đảo của quỹ tích này để giải toán. 2.Kỷ năng : Giúp học sinh có kỷ năng: Biết sử dụng thuật ngữ cung chứa góc dựng trên một đoạn thẳng. Biết dựng cung chứa góc và biết áp dụng cung chứa góc vào bài toán dựng hình. Biết trình bày lời giải một bài toán quỹ tích bao gồm phần thuận, phần đảo và kết luận. 3.Thái độ :Tính linh hoạt; Tính độc lập; Tính chính xác B.Chuẩn bị: 1.Giáo Viên : Một số ví dụ minh hoạ 2.Học Sinh : Xem trước bài mới C. Tiến trình lên lớp: I.Ổn định lớp : II.Bài củ: III.Bài mới: 1. Đặt vấn đề : Cho hs quan sát hình ở đầu bài. Hãy nhận xét ba điểm M, N, P có cùng thuộc một cung tròn căng dây AB hay không? 2.Triển khai bài dạy : HĐ1: . Bài toán quỹ tích “Cung chứa góc”: Nêu nội dung bài toán. Cho hs thực hiện ?1. ?2. Thực hành Vẽ góc (tấm bìa) 750 Đóng hai chiếc đinh A, B cách 3cm. Dịch chuyển tấm bìa sao cho hai cạnh của góc luôn dính sát vào hai chiếc đinh. Dự đoán vị trí các điểm đó. Kết luận: Quỹ tích cần tìm là hai cung tròn. Chứng minh: Chứng minh rằng quỹ tích các điểm nhìn một đoạn thẳng dưới một góc vuông là một đường tròn nhận đoạn thẳng đó làm đường kính? Gv nhận xét, bổ sung. Cho hs thực hành theo nhóm. Đại diện nhóm phát biểu ý kiến của mình. Gv chốt lại vấn đề và đi đến kết luận. Gv hướng dẫn hs chứng minh phần thuận. Chứng minh = thì M (O) cố định khi M thay đổi. Hướng dẫn hs cách chứng minh phần đảo. Cho hs đọc kết luận. M3 M2 M1 A 1 Bài toán: Cho AB và góc (0 < < 1800). Tìm {M/ AMB = } Phần thuận: Xét một nữa mặt B phẳng bờ AB.Giã sử M thoả mãn AMB = Xét cung AmB qua A, M, B. Cần chứng minh tâm O là một điểm cố định không phụ thuộc vào M.Kẻ tiếp tuyếnAx của đường tròn qua A, M,B. Khi đó xAB = A M B y O d x Ax cố định. Kẻ Ay Ax tại A. Khi đó O Ay. Mặt khác O d (d là trung trực của AB). Phần đảo: Lấy M’ AmB. Cần chứng minh: AM’B = .Vì AM’B là góc nội tiếp chắn AB nên AM’B = = xAB. Kết luận: sgk. Cách vẽ: sgk. HĐ2: Cách giải bài toán quỹ tích: Gv nêu cách giải bài toán quỹ tích. Từ ví dụ em hãy cho biết muốn chứng minh bài toán quỹ tích ta cần chứng minh mấy phần. Chú ý: Trước khi chứng minh ta cần dự đoán hình. Cách giải: Chứng minh tập hợp M thoả mãn tính chất T là một hình H nào đó ta cần chứng minh. Phần thuận:Với mọi điểm có tính chất T đều thuộc hình H. Phần đảo: Với mọi điểm thuộc hình H đều có tính chất T. Kết luận: Quỹ tích các điểm M có tính chất T là hình H. IV. Củng cố: Hướng dẫn làm bài tập 46, sgk. Giải thích các thắc mắc của hs. V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà: Làm bài tập 44; 45; 46, sgk. Tiết sau: “Luyện tập”.

File đính kèm:

  • docTIET46..doc