I . Mục tiêu bài học :
- Kiến thức : Học sinh nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong tam giác
- Kỹ năng:Học sinh biết thiết lập các hệ thức b= ab ; c= ac ; h=bc dưới sự dẫn dắt của giáo viên
- Thái độ : Học sinh vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
II . Phương tiện dạy học :
- Giáo viên :sgk,sbt, bảng phụ vẽ hình bài tập 1,2 sgk/ 68
- Học sinh : Học sinh ôn tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
III . Tiến trình bài học :
37 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 913 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Chương I - Tiết 1 đến tiết 18 - Trường THCS Nguyễn Trực, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I : HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
§ 1 . MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
:
TiÕt : 1
I . Mục tiêu bài học :
- Kiến thức : Học sinh nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong tam giác
- Kỹ năng:Học sinh biết thiết lập các hệ thức b= ab’ ; c= ac’ ; h=b’c’ dưới sự dẫn dắt của giáo viên
- Thái độ : Học sinh vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
II . Phương tiện dạy học :
Giáo viên :sgk,sbt, bảng phụ vẽ hình bài tập 1,2 sgk/ 68
Học sinh : Học sinh ôn tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
III . Tiến trình bài học :
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Giới thiệu
GV : Tìm các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình sau ?
( GV treo bảng phụ có vẽ hình 1 lên bảng )
GV giới thiệu như phần đóng khung trong sgk
Hoạt động 2 :Định lý 1
Gv giới thiệu định lý 1 sgk
Gọi hs nhắc lại đl
GV: Từ phát biểu bằng lời hãy tìm hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền ?
GV phân tích , hướng dẫn HS chứng minh định lý
b= ab’
DAHC~DBAC
GV gợi ý hướng dẫn HS chứng minh định lý Pitago theo đl 1
? Nhận xét mối liên hệ giữa a và b’, c’
Hoạt động 3 :Định lý 2
GV giới thiệu định lý 2
GV cho HS làm ?1 , GV phân tích tìm cách giải theo sơ đồ :
h=b’.c’
AH=HB.HC
DHAC~DHBA
GV hướng dẫn HS làm VD 2 theo SGK
Hoạt động 4 : Củng cố
Phát biểu định lý 1,2
Làm bài tập 1, 2 / 68 sgk (HS làm theo nhóm )
GV treo bảng phụ vẽ hình 4 , hình 5 của bài tập 1, 2 lên bảng
Hoạt động 5 : Hướng dẫn dặn dò
Học thuộc định lý 1, 2 sgk
Làm bài tập 5,6/69sgk
Xem trước định lý 3,4 / 66,67sgk
HS quan sát hình vẽ và tìm các cặp tam giác đồng dạng
DABC~DHBA ; DABC~DHCA; DHAC~DHBA
HS chú ý theo dõi phát biểu định lý , nhắc lại định lý
HS tìm hệ thức theo gợi ý của GV
HS theo dõi phần hướng dẫn của GV để trình bày chứng minh định lý
HS chứng minh định lý Pitago theo định lý 1
HS : a = b’ + c’
Nên : b+ c= ab’ + ac’
= a(b’+ c’) = a.a=a
Vậy : b
HS phát biểu định lý 2 nhiều lần
HS lên bảng trình bày chứng minh hệ thức (2)
Xét hai tam giác vuông HAC và HBA, ta có:
BÂH = ACH (cùng phụ ABH)
Nên : DHAC~DHBA
Suy ra :
Nên AH=HB.HC
Hay h=b’.c’
HS làm VD 2 theo HD của GV
HS phát biểu định lý 1, 2
HS làm bài tập theo nhóm , sau đó thu bảng nhóm , trình bày lời giải lên bảng
A
B
C
H
c
b
c’
b’
Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền:
Định lý 1 : Học SGK / 65
b= ab’ ; c=ac’
Chứng minh :
Xét hai tam giác vuông AHC và BAC, ta có :
C : góc chung
Nên : DAHC~DBAC(g.g)
Do đó :
Suy ra : AC= BC.HC
Hay: b= a.b’
Tương tự , ta có c=a.c’
Một số hệ thức liên quan tới đường cao:
Định lý 2: Học SGK / 65
h=b’.c’
Ví dụ 2 : SGK/66
Xét DADC vuông tại D , DB là đường cao , theo định lý 2 , ta có :
BD= AB.BC
Hay : (2,25)=1,5 . BC
Suy ra : BC = = 3,375 (m)
Vậy chiều cao của cây là :
AC = AB +BC = 1,5 + 3,375
AC = 4,875(m)
Bài 1 :
x+y= = 10
Mà 6= x.(x+y)
Suy ra x =
Và y = 10 – 3,6 =6,4
12
Suy ra y=20 – 7,2 = 12,8
Bài 2:
Mét sè hƯ thøc vỊ c¹nh vµ ®êng cao
trong tam gi¸c vu«ng ( TiÕp )
Ngày soạn :
TiÕt : 2
I . Mục tiêu bài học :
- Kiến thức : Học sinh nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong tam giác
- Kỹ năng:Học sinh biết thiết lập các hệ thức ah = bc và dưới sự dẫn dắt của giáo viên
- Thái độ : Học sinh vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
II . Phương tiện dạy học :
Giáo viên :sgk, sbt , bảng phụ vẽ hình 6,7 sgk
Học sinh : sgk, sbt , thước thẳng , bảng nhóm
III . Tiến trình bài học :
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS1 : Phát biểu định lý về hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
Làm bài tập 5 trang 69 sgk
HS2 : Phát biểu định lý về hệ thức giữa hình chiếu củacạnh góc vuông và đường cao tương ứng với cạnh huyền
Làm bài tập 6 trang 69 sgk
Hoạt động 2 : Định lý 3
GV : Định lý 3 thiết lập mối quan hệ giữa đường cao này với cạnh huyền và hai cạnh góc vuông
GV giới thiệu định lý 3
? Nêu hệ thức của định lý 3 ?
GV yêu cầu HS làm ?2 để chứng minh hệ thức (3)
GV hd HS phân tích tìm cách giải
bc = ah
AC.BA= BC. HA
DABC~DHBA
Hoạt động 3 : Định lý 4
GV hd HS biến đổi từ hệ thức cần chứng minh để đến được hệ thức đã có :
Ý
Ý
Ý
Ý
Ý
ah = bc
Phát biểu thành định lý 4
GV giới thiệu VD 3 sgk và hướng dẫn HS tính
Gv nêu chú ý sgk/ 67
Hoạt động 4 : Củng cố
Phát biểu định lý 3,4
Làm bài tập 3,4 trang 69 sgk
HS làm bài tập theo nhóm
Hoạt động 5 : Dặn dò
Học thuộc định lý 3,4
Làm bài tập 7,8 trang 69 , 70sgk
Chuẩn bị tiết sau luyện tập
HS1 lên bảng trả bài cũ , HS cả lớp theo dõi , nhận xét
HS 1 làm bài tập , HS 2 lên bảng trả bài cũ
Cả lớp nhận xét bài làm của hai HS lên bảng
HS nhắc lại định lý 3
Hệ thức : bc =ah
HS thảo luận theo nhóm
HS dựa theo phân tích của GV trình bày chứng minh định lý 3
HS theo dõi biến đổi để chứng minh hoàn chỉnh định lý :
Từ hệ thức (3) ta có :
ah = bc
Bình phương hai vế :
Suy ra
Theo định lý Pitago,ta có :
Nên :
Hay :
Do đó :
HS suy nghĩ tìm cách giải VD 3
HS phát biểu định lý 3,4
Làm theo nhóm , sau đó đại diện nhóm lên bảng trình bày
Định lý 3 : Học sgk/ 66
bc = ah
A
C h b
B H C
Chứng minh :
Ta cóDABC~DHBA(góc Bchung)
Do đó :
Suy ra : AC.BA= BC. HA
Vậy : bc = ah
Định lý 4 : Học sgk / 67
Ví dụ 3 : sgk/67
h
6 8
Theo định lý 4 ta có :
Suy ra :
Do đó : h = = 4,8 (cm
Bài 3 :
y = ;xy = 5.7 =35
Suy ra : x =
Bài 4 :
luyƯn tËp
Ngày soạn :
TiÕt : 3
MỤC TIÊU BÀI DẠY :
Kiến thức : Học sinh nắm chắc các hệ thức b2= ab’, c2= ac’, h2= b’c’ và củng cố định lý Pytago a2= b2+ c2
Kỹ năng :Học sinh biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
Thái độ:
CHUẨN BỊ :
Giáo viên:sgk, sbt, thước thẳng , compa , êke , phấn màu
Học sinh :sgk, sbt, ôn tập các định lý , các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Phát biểu định lý 1 , định lý 2, định lý Pytago
Cho tam giác vuông DEF có DI ^ EF . Hãy viết hệ thức các định lý ứng với hình trên
GV theo dõi bài làm của học sinh và nhận xét , cho điểm
Hoạt động 2 : Luyện tập
Làm bài 1/68sgk
GV yêu cầu học sinh làm bài tập theo nhóm , sau đó đại diện mhón lên bảng trình bày
Gv cho HS làm khoảng 5 phút thì lên bảng trình bày
GV nhận xét bài làm của HS
Làm bài 4 trang 69 sgk
? Với các định lý đã học , Bài toán này ta cần tìm x trước hay tìm y?
? Để tính x ta cần áp dụng định lý nào ?
?Tính y như thế nào
GV theo dõi cách trình bày của HS trên bảng
Làm bài tập 4 /90 sbt
? Phát biểu các định lý vận dụng trong chứng minh ?
Ta cần tính gì trước ? nêu cách tính ?
Gọi HS lên bảng trình bày ?
Hoạt động 3 : Củng cố
Phát biểu định lý 1 , định lý 2 , định lý Pytago
Nêu cách làm các bài tập đã giải
Hoạt động 4 : Hướng dẫn dặn dò
Học thuộc hai định lý đã học
Xem lại các bài tập đã giải
Làm bài tập 6/69sgk, 1,2/89sbt
Soạn trứơc đinh lý 3 ; 4 tr 66; 67 SGK
HS lên bảng trả bài cũ
HS lần lược phát biểu các định lý
HS nêu các hệ thức ứng với tam giác vuông DEF
Hs cả lớp theo dõi nhận xét bài làm của bạn
HS làm bài tập theo nhóm
Đại diện nhóm lên bảng trình bày
HS theo dõi sự phân tích của GV , sau đó trình bày bài làm vào vở
Một em lên bảng trình bày
HS trả lời : Aùp dụng định lý 1 và 2
HS làm ít phút tại chỗ , sau đó lên bảng trình bày
Định lý 1: DE2= EF. EI
DF2= EF.IF
Định lý 2: DI2=EI . IF
Định lý Pytago: EF2= DE2 + DF2
Bài 1/68 sgk
a.
6 8
x y
(x + y)= ( đ/l Pytago)
x +y = 10
62 = 10.x (đ/l 1)
=> x = 3,6
y = 10 – 3,6 = 6,4
b.
122 = 20.x (đ/l 1)
=> x = = 7,2
=> y = 20 – 7,2 = 12,8
Bài 4/69sgk
AH2 = BH . HC (đ/l 2)
Hay 22 = 1. x
=> x = 4
AC2 = AH2 +HC2 (đ/l Pytago)
AC2 = 22 + 42 = 20
=> y =
Bài 4/90 sbt
a.
32= 2 . x ( hệ thức h2= b’.c’)
=> x = = 4,5
y2 = x( 2+ x) ( hệ thức b2=ab’)
y2 = 4,5 . (2 +4,5) = 29,25
=> y » 5,41
hoặc y =
Ngµy so¹n :
LuyƯn tËp ( TiÕp )
TiÕt : 4
I.MỤC TIÊU BÀI DẠY :
Kiến thức :Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Kỹ năng :Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
Thái độ:Rèn luyện kỹ năng áp dụng các công thức đã học vào giải các bài tập
II CHUẨN BỊ :
Giáo viên:bảng phụ ghi sẵn đề bài trắc nghiệm , hình vẽ , thứơc thẳng , com pa ,êke , phấn màu
Học sinh :Oân tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông , thước kẻ , compa , êke
IIITIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Làm bài tập 3a/90sbt
Phát biểu các định lý vận dụng chứng minh trong bài làm
GV nhận xét , cho điểm
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 1 : Bài tập trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng
Làm bài 7 /69sgk
GV vẽ hình và hướng dẫn
? Tam giác ABC là tam giác gì ? Tại sao?
? Căn cứ vào đâu có x2 = a.b
GV : Tương tự như trên tam giác DEF là tam giác vuông vì có trung tuyến DO ứng với cạnh EF bằng nửa cạnh đó
? Vậy tại sao có x2= a.b
Gv yêu cầu HS trình bày các cách làm ?
Làm bài 8 /70sgk
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
Nửa lớp làm bài 8b
Nửa lớp làm bài 8a
GV kiểm tra các hoạt động của các nhóm
Sau thời gian hoạt động nhóm khoảng 5 phút , GV yêu cầu đại diện hai nhóm lên trình bày bài
GV kiểm tra thêm bài của vài nhóm khác
Làm bài 9/70sgk
GV hướng dẫn HS vẽ hình
? Để chứng minh tam giác DIL là tam giác cân ta cần chứng minh điều gì ?
? Tại sao DI = DL ?
b. Chứng minh tổng không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB ta chứng minh như thế nào ?
Gv chốt lại vấn đề ?
Gv có thể gợi ý cho HS
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
Oân lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông
Làm bài tập 8,9,10,11,12/90,91 sbt
Soạn trước bài tỉ số lượng giác của góc nhọn:
-Thế naò là tỉ số lượng giác của góc nhọn?
-Tỉ số lượng giác cuả hai góc phụ nhau
Một HS lên bảng làm bài
Sau đó HS phát biểu định lý Pytago và định lý 3
HS cả lớp theo dõi , nhận xét bài làm của bạn
HS tính để xác định kết quả đúng
Hai HS lần lượt lên khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng
a. B . 6
b. C . 3
HS vẽ từng hình để hiểu rõ đề toán
HS hoạt động theo nhóm
Cách 1:
Tam giác ABC là tam giác vuông vì có trung tuyến AO ứng với cạnh BC bằng nửa cạnh đó
Trong tam giác vuông ABC có AH ^ BC nên
AH 2 = BH . HC ( hệ thức 2)
Hay x2 = a.b
Cách 2 :
Trong tam giác vuông DEF có DI là đường cao nên
DE2 = EF . EI ( hệ thức 1)
Hay x2 = a.b
Tam giác vuông DEF có
DK ^ EF => DK2= EK. KF
Hay 122= 16.x
=> x =
Tam giác vuông DKF có
DF2 = DK2 + KF2 ( đ/l Pitago)
y = 122 +92 K
=> y = 15
Đại diện hai nhóm lần lượt lên trình bày
HS lớp nhận xét , góp ý
HS : Cần chứng minh DI = DL
HS chứng minh tại chỗ ít phút , sau đó lên bảng trình bày
Tam giác DIL là một tam giác cân
Xét tam giác vuông DAI và DCL có góc H = góc C = 900
DA = DC (cạnh hình vuông )
D3 = D1( cùng phụ với D2)
=> DDAI = DDCL( gcg)
=> DI = DL =>DDIL cân
chứng minh tổng trên bằng một số không đổi hay bằng một đoạn thẳng cố định nào đó ?
Bài 3a/90 sbt
y = ( đ/l Pytago)
y =
x.y = 7.9 ( hệ thức ah = bc)
=> x =
Bài 1 : Cho hình vẽ
A
4 9
B H C
a. Độ dài của đường cao AH bằng:
A. 6,5 ; B . 6 ; C . 5
b. Độ dài của cạnh AC bằng :
A. 13 ; B. ; C . 3
Bài 7/69sgk
Cách 1:
Tam giác ABC là tam giác vuông vì có trung tuyến AO ứng với cạnh BC bằng nửa cạnh đó
Trong tam giác vuông ABC có AH ^ BC nên
AH 2 = BH . HC ( hệ thức 2)
Hay x2 = a.b
Cách 2 :
Trong tam giác vuông DEF có DI là đường cao nên
DE2 = EF . EI ( hệ thức 1)
Hay x2 = a.b
Bài 8b/70sgk
Tam giác vuông ABC có AH là trung tuyến thuộc cạnh huyền ( vì HB = HC = x)
=> AH = BH = HC =
Hay x = 2
Tam giác vuông AHB có
AB = ( đ/l Pitago)
Hay y =
Bài 8c/70sgk
Tam giác vuông DEF có
DK ^ EF => DK2= EK. KF
Hay 122= 16.x
=> x =
Tam giác vuông DKF có
DF2 = DK2 + KF2 ( đ/l Pitago)
y = 122 +92 K
=> y = 15
Bài 9/70sgk
a. Tam giác DIL là một tam giác cân
Xét tam giác vuông DAI và DCL có góc H = góc C = 900
DA = DC (cạnh hình vuông )
D3 = D1( cùng phụ với D2)
=> DDAI = DDCL( gcg)
=> DI = DL =>DDIL cân
b.Tacó
Trong tam giác vuông DKL có DC là đường cao ứng với cạnh huyền KL , vậy :
(không đổi)
=>không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB
§2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
Ngày soạn :
Tiết 5
MỤC TIÊU BÀI DẠY :
Kiến thức :Học sinh nắm các công thức định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn
Kỹ năng :Học sinh tính được tỉ số lương giác của góc 30, 45, 60
Thái độ:Học sinh biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó
CHUẨN BỊ :
Giáo viên:SGK, SBT,thước thẳng , êke, thước đo độ
Học sinh : SGK,SBT
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Cho DABC và DA’B’C’ vuông tại A và A’ , có B = B’ . Hỏi DABC và DA’B’C’ có đồng dạng không ? Viết các hệ thức tỉ lệ ( mỗi vế là một tỉ số giữa hai cạnh của cùng một tam giác )
Nhận xét bài làm của HS . Đánh giá kết quả
Hoạt động 2 : Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn
Giới thiệu bài từ việc kiểm tra bài cũ
Làm ?1
Vẽ tam giác vuông có góc a =45
? tam giác có một góc a =45 => DABC là tam giác gì ?
Nhận xét gì về AB , AC ?
=1 => DABC là tam giác gì ?
Tương tự , làm câu b . Vẽ DABC vuông tại A có a = 60
? Giải thích DABC là nửa tam giác đều .
Trình bày cách chứng minh
Giới thiệu các tỉ số lương giác
Vẽ DABC có góc B = a
So sánh AC , AB với BC ? Tại sao ?
? So sánh sina , cosa với 1
Làm ?2 : Cho một HS trình bày
Nhận xét ?
Cho hai HS ghi tỉ số lương giác của góc 45 và 60 .
Kiểm tra cách viết
Hoạt động 3 : Củng cố
Nhắc lại tỉ số lương giác của một góc nhọn
Làm bài 10, 11 trang 76
Hoạt động 4 :Hướng dẫn học ở nhà
Học bài theo vở ghi và sách giáo khoa .
Lưu ý thuộc các công thức
Làm bài 14 / 76
Một HS trả lời
Tất cả học sinh chú ý theo dõi
Tất cả HS cùng làm , theo dõi phần trình bày
Trả lời DABC là tam giác vuông cân
a =45 => DABC là tam giác vuông cân
=> AB =AC => =1
* =1 => DABC là tam giác vuông cân =>a =45
HS chú ý nghe
Tự trình bày cách chứng minh , sau đó lên bảng trình bày
HS trả lời và giải thích
Tất cả cùng làm
HS cả lớp cùng làm và theo dõi , kiểm tra bài làm của bạn trên bảng
HS nhắc lại tỉ số lượng giác của góc nhọn
HS làm BT tại chỗ sau đó lên bảng trình bày
Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn :
Mở đầu :
?1 : A
450
B C
a =45 => DABC là tam giác vuông cân
=> AB =AC => =1
* =1 => DABC là tam giác vuông cân =>a =45
Định nghĩa :
B
A a C
sina < 1 ; cosa < 1
§2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN(TT)
Ngày soạn :
Tiết 6
I TIÊU BÀI DẠY :
Kiến thức :Nắm vững các hệ thức liên hệ của hai góc phụ nhau
Kỹ năng :Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan
Thái độ:Biết tính tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
IICHUẨN BỊ :
Giáo viên:SGK,SBT
Học sinh :SGK,SBT
III TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Cho DABC vuông tại A có góc B= a . Hãy viết các tỉ số lương giác của góc a
Làm bài 14
Từ việc kiểm tra trên . Lấy sina:cosa ; cosa :sina;tga.cotga; sina +cosa bằng cách dùng định lý Pitago
Theo dõi Ví dụ 3 :
tga =
Từ tga = ta suy ra được điều gì? Hướng dẫn cách vẽ
Xem ví dụ 4 và làm ?
sina = 0,5 hay sina = chia cạnh huyền và cạnh đối như thế nào ? Cho một HS vẽ , xét chú ý
Hoạt động 2 : Tỉ số lương giác của hai góc phụ nhau
Làm ?4
Cho một HS lên bảng lập tỉ số lương giác của góc b
Từ bài kiểm tra và ?4 rút ra các cặp tỉ số bằng nhau
GV giới thiệu Định lý
Xét Ví dụ 5
sin60= ?
cos30=?
Từ Ví dụ 5 và 6 rút ra bảng số trang 75
Xem hình 20 : Hãy nêu cách tính y ?
? Sử dụng hàm số lượng giác nào khi biết cạnh kề và cạnh huyền ?
Nhắc nhở HS chú ý khi viết tỉ số lương giác
Hoạt động 3 : Củng cố
Nhắc lại tỉ số lương giác của hai góc phụ nhau ?
Làm bài 12
Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà
Học lại cách viết tỉ số lượng giác của góc nhọn .
Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
Làmbài 13, 15, 16, 17 trang 77
Một HS lên bảng trình bày , cả lớp chú ý theo dõi và sửa bài
HS trả lời : cạnh đối 2 phần , cạnh kề 3 phần
HS trả lời : cạnh huyền 2 phần , cạnh đối 1 phần
a +b = 90
Cả lớp cùng làm tại chỗ , một HS lên bảng trình bày
HS nhắc lại định lý
HS trả lời
sin45= cos45=
tg45= cotg45=1
Ví dụ 6:
sin60= cos30=
cos60= sin 30=
tg30= cotg60=
cotg 30= tg60=
cos 30= => y=17. cos 30
Vậy y=
Hs nêu cách tính
HS cả lớp theo dõi , bổ sung
Ví dụ 3 :
Y
B
a x
A C
Chú ý: a = b khi sina = sinb
tga = tgb ; cosa = cosb
cotga = cotgb
2. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau :
sina = cosb
cosa = sinb
tga = cotgb
tgb = cotga
Định lý : SGK
Ví dụ 5:
sin45= cos45=
tg45= cotg45=1
Ví dụ 6:
sin60= cos30=
cos60= sin 30=
tg30= cotg60=
cotg 30= tg60=
Ví dụ 7 :
cos 30= => y=17. cos 30
Vậy y=
Ngày soạn :
LUYỆN TẬP
Tiết 7
MỤC TIÊU BÀI DẠY :
Kiến thức :HS biết vận dụng các tỉ số lượng giác của góc nhọn để dựng góc nhọn a
Kỹ năng :Rèn luyện kỹ năng tính toán và linh động trong giải bài tập
Thái độ:HS thành thạo hơn về cách tính tỉ số lượng giác của góc nhọn , cách tính độ dài của các cạnh trong tam giác vuông
CHUẨN BỊ :
Giáo viên:sgk, sbt
Học sinh :sgk, sbt
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Phát biểu định lý về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc lớn hơn 45:
sin 32 ; cos1515’ ; tg30
Nhận xét và đánh giá kết quả
Hoạt động 2: Luyện tập
Làm bài 13
sina = có nghĩa là gì ?
Nhắc lại định nghĩa sina ?
Cách làm tương tự như ?3
Cho HS làm câu b
Aùp dụng tỉ số lượng giác cosa . Liên quan đến cạnh kề và huyền
Câu c cho học sinh tự làm như ví dụ 3
? Cách tính cotga
Vẽ góc a
Làm bài 15
Dựng góc B biết cosB = 0,8
=> cạnh huyền=?cạnh kề=?
Theo định lý thì sinC= ?
Nêu cách tính tgC và cotgC ? AC=?
Tính cosC ; tgC; cotgC
Cho HS thảo luận theo bàn và một em lên bảng trình bày
Cách 2 : sử dụng bài tập 14 để giải
Tính sin C . Áp dụng:
sinC+ cosC =1
tgC= ; cotgC =
Làm bài 16:
Vẽ hình theo đề bài
Cạnh đối diện với góc 60là cạnh nào ?
DABC vuông tại A có góc B = 60. Vậy DABC là tam giác gì ?
BC = ? AB = ? AC =?
Làm bài 17
Đặt tên tam giác và chân đường cao ?
Tìm cách tính x . Tính AH do DHAB vuôg cân
Hoạt động 3 : Củng cố
? Nêu tỉ số lượng giác ? Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau và cách sử dụng trong tính toán cho hợp lý
Hoạt động 4: Hướng dẫn ,dặn dò
Xem lại bài 2
Tiết sau mang theo máy tính và bảng số
Làm bài tập 21,24,29,30/92 SBT
Soạn trước cấu tạo của bảng lượng giác và cách dùng bảnglương giác
Một HS lên bảng trả lời
Cả lớp chú ý theo dõi bài và kiểm tra nhận xét bài làm của bạn
Trả lời : Cạnh đối là 2 , cạnh huyền là 3
Một HS lên dựng hình
dự góc vuông xoy . Lấy một đoạn thẳng làm đơn vị. Trên tia Ox, lấy điểm A sao cho OA = 2. Dùng com pa đo một khoảng băng 3, lấyA làm tâm vẽ đường tròn bán kính 3 cắt trục oy tại B. Ta có góc OBA là góc cần dựng
HS trình bày bài làm . Cả lớp nhận xét
Trả lời = cotga
Cách 1 :
Tacó sinC = cosC
sin C= ; cosC =
tg C= ; cotgC=
Cách 2
Tính sinC=
sinC+ cosC =1
cosC=1 -
tgC = (4:5):(3:5) =
cotgC =
Ta có cosB = 0,8 Þ cạnh kề là 4
Cạnh huyền là 5
Theo định lí thì sinC = cosB =
Từ hình vẽ áp dụng định lí ta tính tgC và cotgC
Aùp dụng định lí pytago trong tam giác vuông ta tính AC
HS thảo luận theo nhóm và cử nhóm trưởng lên trình bày
DABC là nửa tam giác đều
Đặt tên DABC và đường cao AH
AH = 20
Bài 13:
a. sin= 2 / 3
dự góc vuông xoy . Lấy một đoạn thẳng làm đơn vị. Trên tia Ox, lấy điểm A sao cho OA = 2. Dùng com pa đo một khoảng băng 3, lấyA làm tâmvẽ đường tròn bán kính 3 cắttrục oy tại B. Ta có góc OBA là góc cần dựng
x
B
3
O 2 A y
b. cosa = 0,6 =
d. cotga =
(Tương tự như câu a)
Bài 15
Cách 1 :
Tacó sinC = cosC
sin C= ; cosC =
tg C= ; cotgC=
Cách 2
Tính sinC=
sinC+ cosC =1
cosC=1 -
tgC = (4:5):(3:5) =
cotgC =
Bài 16:
DABC vuông tại A có góc B = 60 nên DABC là nửa tam giác đều
Do đó : AB = BC = 4
=> AC = 4
Bài 17:
x = = 29
§3. BẢNG LƯỢNG GIÁC
Tiết 8
MỤC TIÊU BÀI DẠY :
Kiến thức : Giới thiệu cấu tạo bảng lượng giác . Sử dụng bảng để tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọ cho trước , tìm tỉ số lượng giác bằng máy tính
Kỹ năng :HS có kỹ năng tra bảng để tìm tỉ số lương giác của một góc hoặc dùng máy tính
CHUẨN BỊ :
Giáo viên:sgk, sbt, bảng số , máy tính
Học sinh :sgk, sbt, bảng số ,máy tính
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Cho hai góc phụ nhau a và b. Nêu cách vẽ một tam giác vuông có góc B =a ; góc C = b
Dựng DABC có Â = 90 ; góc B = a => góc C = 90 - a = b
Kiểm tra bài làm của học sinh .
Nhận xét và đánh giá
Hoạt động 2: Cấu tạo của bảng lượng giác
Giới thiệu bảng lượng giác như trong sgk
Nhận xét khi góc a tăng từ 0đến 90 thì sina , tga tăng hay giảm ? Còn cosa và cotga tăng hay giảm?
Hoạt động 3 : Cách dùng bảng
Tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước
Giới thiệu các bước sử dụng như sgk
Ví dụ : Tìm sin4612’
Số độ tra nằm ở cột nào ? Vì sao? Số phút tra ở hàng nào ?
Đọc giao của hàng ghi 46 và cột ghi 12’
Ơû ví dụ 2 : giới thiệu cách tìm cos
? Tại sao dùng phép trừ ?
tương tự HS tìm tg5218’ như ví dụ 1
Ví dụ 4 tương tự ví dụ 2
Giải thích phần chú ý
Có thể chuyển việc tìm cosa thành sina
Làm ?2
Hứơng dẫn Hs cách tìm tỉ số lượng giác bằng máy tính bỏ tíu như trong sgk trang 82 phần a
Hoạt động 2: Tìm số đo của góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của góc đó
So sánh phần a của tiết trước với phần b
Giới thiệu cách tìm
Giới thiệu cách tìm x ở ví dụ 5 như sgk
Cho HS kiểm tra lại kết quả
Làm ?3
Giới thiệu ví dụ 6
Làm ?4
Giới thiệu cách tìm số đo của góc a khi biết tỉ số lượng giác của góc đó
Hướng dẫn HS thực hiện như sgk phần b và cho HS dùng máy tính để thử lại
Hoạt động 5: Củng cố
Nhắc lại cách sử dụng bảng lượng giác
Làm bài 19 SGK
Hoạt động 5 : Hướng dẫn học ở nhà
Xem lại các ví dụ
Xem bài đọc thêm : Tìm tỉ số l
File đính kèm:
- tiet 1.doc