I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :
1. Kiến thức : Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Hệ thống hoá các công thức , định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
2. Kỹ năng :Rèn kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác hoặc để đo góc
3. Thái độ:
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên:sgk, sbt, bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ , thước thẳng , com pa
- Học sinh :sgk, sbt, làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1005 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Chương I - Tuần 9 - Tiết 16: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9 Tiết 16
ƠN TẬP CHƯƠNG I
Ngày soạn :3/11/07
Ngày dạy :5/11/07
MỤC TIÊU BÀI DẠY :
Kiến thức : Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Hệ thống hoá các công thức , định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
Kỹ năng :Rèn kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác hoặc để đo góc
Thái độ:
CHUẨN BỊ :
Giáo viên:sgk, sbt, bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ , thước thẳng , com pa
Học sinh :sgk, sbt, làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Vẽ tam giác ABC vuông tại A , có AH ^ BC
HS1 : Viết các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
HS2 : Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn
HS3 : Một số tính chất khác của tỉ số lượng giác
GV kiểm tra bài làm của HS và cho điểm
Kiến thức bổ sung
Cho HS nhắc lại các kiến thức bổ sung đã học
Hoàn chỉnh các kiến thức
Hoạt động 2 : Làm bài tập
Làm bài 33/93sgk
a. Tính sina = ?
b. Tính sinQ = ?
c. Tính cos 300 = ?
Làm bài 34/93sgk
Cho HS tính sina, cotga , tga
Trong các hệ thức A , B , C , D hệ thức nào đúng , hệ thức nào sai ?
Làm bài 35/94sgk
Gv cho Hs vẽ hình
là tỉ số lượng giác nào ? Tính góc a , b
Làm bài 37/94sgk
GV gọi HS đọc đề bài
GV hướng dẫn HS vẽ hình
Nêu cách chứng minh DABC vuông ?
Tính AB2 , AC2, BC2
So sánh BC2 với AB2 + AC2 rồi kết luận DABC ?
? Tính gócB, gócC
Sử dụng hệ thức nào để tính AH
Câu b : SMBC và SABC có đặc điểm gì chung ?
Vậy đường cao ứng với cạnh BC của hai tam giác này phải như thế nào ?
Điểm M nằm trên đường nàođể SABC = SMBC ?
Hoạt động 3: Hướng dẫn dặn dò
Oân tập theo bảng “Tóm tắt các kiến thức cần nhớ “của chương
Làm bài tập 38,39,40/94, 95sgk
Tiết sau tiếp tục ôn tập
HS1 lên bảng viết hoàn chỉnh các công thức hệ thức
HS2 trình bày
HS3 trình bày
Tất cả các HS cùng tham gia bổ sung kiến thức
HS làm tại chỗ
Bằng
Bằng
cos300 =
HS tính rồi trả lời
HS : Sử dụng định lý đảo Pytago
HS tính và kết luận
HS tính và trả lời :
AH . BC = AB . AC
=> AH = ?
HS tìm và kết luận
1. Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
2. Định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn
3. Một số tính chất khác của tỉ số lượng giác
4. Kiến thức bổ sung :
0 < sina < 1
0 < cosa < 1
sin2a + cos2a = 1
tga = ; cotga =
tga . cotga =1
Bài 33/93
a.Chọn C
b.Chọn D
c.Chọn C 4 5
Bài 34/93
Chọn D
Chọn C
Bài 35/94
tga » 0,6786
=> a = 340
b = 900 - a = 900 - 340
b = 560
Bài 37/94
a. Ta có :
AB2+AC2 = 62 +4,52 = 56,25
BC2 = 7,52 = 56,25
=> AB2 +AC2=BC2
=> DABC vuông tại A( theo đ/l đảo Pytago)
Ta có : tgB = = 0,75
=> B 3608’
=> C = 5308’
Và BC . AH = AB.AC ( hệ thức lượng trong tam giác vuông)
=> AH =
AH = 3,6 (cm)
b. DMBC và DABC có cạnh BC chung và có diện tích bằng nhau
Đường cao ứng với cạnh BC của hai tam giác này phải bằng nhau
Điểm M phải cách BC một khoảng bằng AH . Do đó M phải nằm trên hai đường thẳng song song với BC , cách BC một khoảng bằng AH = 3, 6 cm
File đính kèm:
- t 16.doc