I-MỤC TIÊU :
-Cũng cố các kiến thức về vị trí tương đối của hai đtr ,tính chất của đường nối tâm ,tiếp tuyến chung của hai đtr
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình phân tích ,chứng minh thông qua bài tập
-Cung cấp cho HS một vài ứng dụng thực tế của vị trí tương đối của hai đtr của đt và đtr
II-CHUẨN BỊ :
GV: Bảng phụ để ghi bài tập ,vẽ hính 99;100;101;102;103 sgk,thước ,com pa
HS: On kiến thức về vị trí tương đối của 2 đtr ,thước ,com pa
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 852 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Chương II - Tiết 32: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ns:26/12 /2006
Ng:27 /12/2005 .Lê Đình Lý
Tiết 32: LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU :
-Cũng cố các kiến thức về vị trí tương đối của hai đtr ,tính chất của đường nối tâm ,tiếp tuyến chung của hai đtr
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình phân tích ,chứng minh thông qua bài tập
-Cung cấp cho HS một vài ứng dụng thực tế của vị trí tương đối của hai đtr của đt và đtr
II-CHUẨN BỊ :
GV: Bảng phụ để ghi bài tập ,vẽ hính 99;100;101;102;103 sgk,thước ,com pa
HS: Oân kiến thức về vị trí tương đối của 2 đtr ,thước ,com pa
II-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1)Oån định : kiểm tra sĩ số học sinh
2)các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của HS
GV gọi HS lên bảng làm bài tập sau : điền vào bảng
(phần in đậm là kết quả sau khi điền )
HS cả lớp làm vào vở học
-GV gọi HS 2 lên bảng sữa bài 37 sgk /123
GV nhận xét cho điểm
*HS1:lên bảng điền vào ố trống
R
r
D
Hệ thức
Vị trí
4
2
6
d =R+r
Tiếp xúc ngoài
3
1
2
d =R-r
Tiếp xúc trong
5
2
3,5
R-r<d<R+r
Cắt nhau
3
<2
5
d>R+r
Ở ngoài nhau
5
2
1,5
d<R-r
Đựng nhau
* HS2 :Sữa bài 37 sgk /123
c/m AC=BD;
* Giả sử C nằm giữa A và D A C H D B
Hạ OH vuông CD =>OH cũng
vuông AB theo đinh65 lý đường O
kính và dây ta có HA=HB; HC=HD
=>HA-HC=HB-Hdhay AC=BD
Hoạt động 2: Luyện tập
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Bài 38 sgk
GV đưa đề bài và hình vẽ lên bảng
?Có các đtr(O’,1cm)tiếp xúc ngoài (O,3cm) thì OO’=?
Vậy các tâm O’ nằm trên đường nào ?
?Có các đtr(I,1cm)tiếp xúc trong (O,3cm) thì OI =?
Vậy tâm I nằm trên đường nào ?
Bài 39 sgk/123
-GV hướng dẫn HS vẽ hình
a) Chứng minh BÂC =900
-GV gợi ý áp dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
b)Tính số đo góc OIO’
-Vận dụng t/c hai tiếp tuyến cắt nhau và hai góc kề bù
c)Tính BC biết OA=9cm ,O’A=4cm
GV :hãy tính IA
-OO’= R+r=4cm
O’ nằm trên đtr(O;4cm)
-OI=R-r=2cm
-Tâm I nằm trên đườngtròn (O;2cm)
-HS vẽ hình theo sự hướng dẫn của GV
-HS nhắc lại tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
HS vận dụng c/m
-Một hs đứng lên trả lời
HS vận dụng hệ thức lượng để tính
Bài 38
O’
I
I
O’ O
I
* các đtr(O’,1cm)tiếp xúc ngoài (O,3cm) thì OO’=R+r=3+1=4 vậy
Tâm O’ nằm trên đtr(O;4cm)
*ù các đtr(I,1cm)tiếp xúc trong (O,3cm) thì OI =R-r=3-1=2cm
Tâm I nằm trên đườngtròn (O;2cm)
Bài 39 sgk
B I
I
O O’
a)Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ,ta có : IB=IA; IC=IA
=> IA=IB=IC=BC/2 => Tam giác ABC vuông tại A vì có trung tuyến AI=BC/2
b) Có IO là phân giác BIA,có IO’là phân giác AIC (theo t/c hai tiếp tuyến cắt nhau ).Mà BIA kề bù với AIC => OIO’=900
c) Trong tam giác vuông OIO’ có IA là đường cao => IA2=OA.AO’(hệ thức lượng trong tam giác vuông )IA2 =9.4=> IA=6cm => BC=2.IA=12cm
Hoạt động 3: Aùp dụng thực tế
Hoạt động của HS
Bài 40 sgk/123 Bài toán đố
GV hướng dẫn HS xác định chiều quay của các bánh xe tiếp xúc nhau :
_Nếu 2 đường tròn tiếp xúc ngoài thì hai bánh xe quay theo hai chiều khác nhau
-Nếu hai đường tròn tiếp xúc trong thì hai bánh xe quay cùng chiều
-GV vẽ chiều quay minh hoạ của từng bánh xe
-GV hướng dẫn HS đọc phần vẽ chắp nối trơn
Bài 40 sgk/123 Bài toán đố
-HS theo dõi và tiếp thu
-HS vẽ chiều quay của từng bánh xe
-Kết quả :
+ Hình 99a;99b hệ thống bánh răng chuyển động được
+ Hình 99c hệ thống bánh răng không chuyển động được
- Hs đọc phần đọc thêm :” Vẽ chắp nối trơn :”/sgk/124
Hoạt động 4: Dặn dò :
-Tiết sau ôn tập chương II
-Làm 10 câu hỏi ôn tập chương II vào vở
-Đọc và ghi nhớ “tóm tắt các kiến thức cần nhớ “
BVN: 41 sgk/128 + 81,82 /140 SBT
File đính kèm:
- TIET 32.doc