I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
- Kiến thức :Củng cố tính chất tiếp tuyến của đường tròn , đường tròn nội tiếp tam giác.
- Kĩ năng : Rèn kĩ năng vẽ hình , vận dụng tính chất tíêp tuyến vào các bài tập về tính toán và chứng minh.
- Thái độ: Bước đầu vận dụng tính chất tiếp tuyến vào các bài tập quỹ tich và dựng hình.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Giáo viên :sgk,sbt, bảng phụ, com pa,eke, thước thẳng , phấn màu.
- Học sinh : sgk,sbt, com pa, thước thẳng,eke.
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 834 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Chương II - Trường THCS Lạc Xuân - Tiết 29: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15
Ngày soạn : 08/12/2005
Tiết 29
Ngày dạy : 12/12/2005
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
- Kiến thức :Củng cố tính chất tiếp tuyến của đường tròn , đường tròn nội tiếp tam giác.
- Kĩ năng : Rèn kĩ năng vẽ hình , vận dụng tính chất tíêp tuyến vào các bài tập về tính toán và chứng minh.
- Thái độ: Bước đầu vận dụng tính chất tiếp tuyến vào các bài tập quỹ tich và dựng hình.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Giáo viên :sgk,sbt, bảng phụ, com pa,eke, thước thẳng , phấn màu.
Học sinh : sgk,sbt, com pa, thước thẳng,eke.
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Phát biểu tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.
Định nghĩa đường tròn nội tíêp tam giác , đường tròn bàng tíêp tam giác.
Nhận xét sửa bài và cho điểm.
Hoạt động 2 : Luyện tập.
Làm bài 26 trang 115
Một HS đọc đề và ghi GT , KL
Cho HS suy nghĩ tìm cách chứng minh.
Câu a .Nêu Cách chứng minh đường trung trực của đoạn thẳng.
Chọn cách 2 để chứng minh.
Câu b.
BD //AO
Ta nhận thấy BD // với đường nào ? Vì sao?
Nhận xét gì về tam giác ABC.
ó thể chứng minh DABC đều được không?
Học sinh suy nghĩ và trả lời.
Làm bài 30 trang 116
Cho HS đọc đề bài 30.
Ghi GT và KL của bài toán.
Cho tất cả HS vẽ hình vào vở.
Nêu cách chứng minh COD=1v.
Nhận xét gì về OC và OD với góc AOM và BOM?
Góc AOM và góc BOM là hai góc gì?
Nêu tính chất của hai tia phân giác của hai góc kề bù?
CD bằng tổng các đoạn thẳng nào?
CA=?
BD=?
Giải thích?
Tích AC.BD= ? Vì sao?
CM.DM =? Vì sao ?
MO có thay đổi không ? Giải thích?
Một HS lên ghi bài giải .
Kiểm tra và hoàn chỉnh bài làm.
Hoạt động 3: Củng cố
Nhắc lại các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập : 31,32 sgk trang 116.
Học bài Tính chất hai tíêp tuến cắt nhau.
Một HS trình bày trên bảng , cả lớp chú ý theo dõi.
Tất cả HS theo dõi và nhận xét câu trả lời của bạn.
Trả lời : Có hai cách :
Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng.
Hai điểm cách đều hai đầu đoạn thẳng.
Trả lời: OH//BD
Một HS giải thích lại.
Từ đó suy ra OA//BD.
Trả lời: DABC cân
Trả lời:
Một HS đọc đề , cả lớp chú ý theo dõi và ghi GT , KL và vẽ hình.
Trả lời:
OC và OD là tia phân giác của góc AOM và BOM.
Góc AOM và góc BOM là hai góc kề bù.
Hai tia phân giác của hai góc kế bù thì vuông góc với nhau.
Tất cả cùng suy nghĩ và tìm lời giải
Trả lời: CD= CM +MD
CA=CM
BD=MD
Do tính chất của tíêp tuyến.
Trả lời :
AC.BD= CM.DM vì CM= CA ; BD=MD.
do tam giác COD vuông tại O có MO đường cao=> CM.DM = MO2.
MO=R Nên MO không thay đổi
Bài 26 trang 115
D
B
O
A
C
H
Chứng minh:
a)OA^BC
Ta có AB=AC (tctíêp tuyến)
OB=OC= R
Vậy OA là trung trực của BC
OA^BC tại H.
b)BD //AO
Ta có CH= HB( cmt)
CO=OD=R
=>OH là đường trung bình của tam giác CBD
=> OH//BD hay OA//BD.
c)Độ dài các cạnh của DABC
Aùp dụng định lí Pita go ta có:
AB=(cm)
sin A= 0,5
=> A=300=>BAC=600.
DABC có AB=AC (tctt)
=>DABC cân có BAC=600 => DABC đều
=>AB=AC=BC=(cm)
Bài 30 trang 116
A
B
O
C
D
M
x
y
Chứng minh
a) COD = 1v
OC và OD là tia phân giác của góc AOM và BOM.
Góc AOM và góc BOM là hai góc kề bù.
Nên OC ^ OD .
Vậy COD=1v
b)CD= AC +BD.
Ta có:
CD= CM +MD
Do tính chất của tíêp tuyến.
CA=CM
BD=MD
Vậy : CD= CM +MD
= CA+ BD.
c) AC.BD không đổi khi M
chuyển động trên nử đường tròn.
Ta có : AC.BD= CM.DM
Mà CM.DM = MO2.
( do tam giác COD vuông tại O có MO đường cao)
Vì MO=R Nên MO không thay đổi.
Vậy AC.BD không đổi.
File đính kèm:
- Tieát 29.doc