Giáo án môn Hình học khối 9 - Học kỳ I - Tiết 14: Luyện tập

MỤC TIÊU:

 - Củng cố các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông

 - Rèn luyện kĩ năng áp dụng các hệ thức, kĩ năng tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi

 * Trọng tâm:Vận dụng linh hoạt các công thức dã học vào giải các tam giác vuông.

CHUẨN BỊ:

 - GV: thước thẳng.đề kiểm tra 15’

 - HS: SGK, bảng số, máy tính

CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

A.Ổn định tổ chức:

B. Kiểm tra: (Kiểm tra 15’)

C. Bài giảng:

HĐ1: Chữa bài tập CHỮA:

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 773 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Học kỳ I - Tiết 14: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 14 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: - Củng cố các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông - Rèn luyện kĩ năng áp dụng các hệ thức, kĩ năng tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi * Trọng tâm:Vận dụng linh hoạt các công thức dã học vào giải các tam giác vuông. CHUẨN BỊ: - GV: thước thẳng.đề kiểm tra 15’ - HS: SGK, bảng số, máy tính CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: A.Ổn định tổ chức: B. Kiểm tra: (Kiểm tra 15’) C. Bài giảng: HĐ1: Chữa bài tập CHỮA: GV yêu cầu chữa bài 32 (SGK) / 89 HS1đọc đề bài? HS2 vẽ hình, ghi gt – kl? Hỏi: Chiều rộng của khúc sông biểu thị bằng đoạn nào? (bằng đoạn AB) Hỏi: Đường đi của thuyền biểu thị bằng đoạn nào? ( bằng đoạn AC) Hỏi: Để tính được chiều rộng của khúc sông cần xác định yếu tố nào? (đoạn AC: Quãng đường thuyền đi với vận tốc2 km / giờ, trong 5 phút= giờ) Chốt: - Kỹ năng vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông - Cách giải các bài toán có nội dung thực tế HĐ2: Luyện tập GVđọc đề bài (Vừa đọc, vừa vẽ hình) Cho Δ ABC có AB = 6cm ; AC = 8cm; BC = 10cm Chứng minh Δ ABC vuông? Tính ; ? Kẻ AH BC ( HBC). Tính AH? AD là phân giác của ( DBC). Tính BD = ? DC = ? HS tìm gt- kl của bài toán? ( GV ghi bảng) Hỏi: ∆ ABC biết độ dài 3 cạnh .chứng minh ∆ ABC vuông bằng cách nào? ( Dùng định lí Pitagođảo) GV Gọi HS đứng tại chỗ chứng minh? Hỏi: Biết 3 cạnh của ∆ vuông ABC .Dùng kiến thức nào để tính ? ( Hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông) Hỏi: Dùng hệ thức nào? Vì sao? (AC = BC. sinB) HS:lên bảng tính? HS khác nhận xét bổ sung? Hỏi: Cách tính khác? ( Dùng đ / nghĩa TSLG của góc nhọn) Hỏi: Tính bằng cách nào thuận lợi nhất ( = 900 - ) HS phát biểu, GV ghi bảng Hỏi:Biết AH là đường cao của ∆ ABC ta suy ra điều gì? - Vậy AH tính bằng cách nào? (AH = AB.sin B) Hỏi: Còn tính được AH bằng cách nào khác? (- Sử dụng hệ thức ah = bc Hoặc: sử dụng hệ thức ) Hỏi: Với ∆ ABC biết độ dài 3 cạnh , AD là phân giác ta nghĩ đến kiến thức nào để tính BD, DC? ( Tính chất đường phân giác trong tam giác) Hỏi:Biết . Tính BD, DC bằng cách nào? ( Vận dụng t / c của TLT) Hỏi: Những kiến thức được củng cổ? Chốt: Hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam Đ/ l Pitago T/ c đường phân giác trong tam giác Bài 32(SGK)/ 89 .) Biểu thị BC là chiều rộng của khúc sông AC là quãng đường thuyền đi trong 5 phút Ta có ∆ ABC vuông tại B; .) Â1 = 700 (Â1so le trong với ) .) 5 phút = giờ AC = 2. ( km) 167 (m) .) Trong ∆ ABC vuông tại B ta có: BC = AC.sin A1=167.sin 700156,9157 (m) LUYỆN: GT ∆ ABC có: AB = 6; AC = 8; BC = 10; AH BC tại H; AD là phân giác  KL ∆ ABC vuông Tính Tính AH BD? DC? Chứng minh a. ∆ ABC vuông? Ta có AB2 + AC2 = 62 + 82 = 100 BC2 = 102 = 100 AB2 + AC2 = BC2 Vậy: ∆ ABC vuông tại A(đ/lí Pitago đảo) b. T ính ? ∆ ABC vuông tại A (c/m) Nên AC = BC. sinB mà AC = 8 cm(gt); BC = 10 cm (gt) sin B = .) Trong ∆ ABC vuông tại A có: (t/c ∆ vuông) Hay 530 + 900 ( Vì ) 900 - 530 c. Tính AH? .) AH là đường cao của ∆ ABC (gt) AH BC tại H. Vậy ∆ AHC vuông tại H .) Trong ∆ AHC có: AH = AB.sin B mà AB = 6 cm (gt); = 530 (cm) AH = 6.sin530 6. 0,8 4,8 (cm) d. Tính BD? DC? .) AD là phân giác  (gt) ( T/c tia phân giác của 1 góc) Mà AB = 6 cm (gt); AC = 8 cm (gt) Vậy Mà BD + DC = BC = 10 cm DC = (cm) Do đó BD = BC – DC = 10 - = D.Củng cố: - Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông - Cách sử dụng bảng lượng giác và máy tính * Kiểm tra 15’: ( Gồm 1 câu trắc nghiệm và 1 câu tự luận đơn giản) E. HDVN: - Xem lại các bài tập đã làm - BTVN: 67;69;70;71(SBT) 52;53;55(BTTN) - Đọc: Ứng dụng thực tế các TSLG của góc nhọn * Hướng dẫn bài 71(SBT)/ 100: a. Tính AC? Lưu ý rằng: Δ DAC cân tại D nên biết , biết AC thì tính được AD. ĐS: AD 24,811 cm b. Sdiều = SDAC + SABC ĐS: Sdiều 269, 849 cm2

File đính kèm:

  • docTIET 14 - HINH 9.doc