MỤC TIÊU:
- Tiếp tục ôn tập các kiến thức của chương I thông qua các bài tập
- Rèn kĩ năng tính độ dài các đoạn thẳng, các góc, sử dụng các hệ thức một cách phù hợp
CHUẨN BỊ: Bảng phụ ( Bài 97)/ SBT
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra: ( Xen trong giờ giảng)
C. Bài mới:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1017 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Học kỳ I - Tiêt 18: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiêt 18
ÔN TẬP CHƯƠNG I
MỤC TIÊU:
- Tiếp tục ôn tập các kiến thức của chương I thông qua các bài tập
- Rèn kĩ năng tính độ dài các đoạn thẳng, các góc, sử dụng các hệ thức một cách phù hợp
CHUẨN BỊ: Bảng phụ ( Bài 97)/ SBT
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra: ( Xen trong giờ giảng)
C. Bài mới:
Làm bài 39(SGK)
Bài 39/ 95 (SGK)
HS đọc đề bài?
Nêu yêu cầu của đề ?
Vẽ hình
Hỏi: Tìm khoảng cách giữa 2 cọc là xác định yếu tố nào của tam giác? (EB)
Hỏi: Muốn vậy cần XH được yếu tố nào?
(Xác định độ dài 1 cạnh của tam giác vuông DEB)
Hỏi: Với đề bài đã cho , ta xác định được yếu tố nào?
( Giải tam giác vuông ABC , rồi tính
AB = ? , DB = ?
Chốt: - Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông
- Giải tam giác vuông
- Giải tam giác vuông phù hợp
Làm bài 97(SBT)
( Hình vẽ đưa lên bảng phụ)
Hỏi:
- Nhắc lại yêu cầu a?
- Với gt của bài toán, để tính AC, AB ta vận dụng kiến thức nào?
( Hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam vuông)
GV gọi 2 HS đồng thời lên bảng(Mỗi em làm 1 phần)
HS khác nhận xét, sửa sai, hoàn thành bài chữa
Hỏi: Có thể tính AB theo cách khác được không?
( Được, áp dụng tính cạnh góc vuông đối diện với góc 30 0trong tam giác vuông)
b.Hỏi: Để chứng minh MN // BC ta có thể chứng minh điều gì?
( có thể chứng minh 1 cặp góc so le trong bằng nhau)
Gọi HS đứng tại chỗ c/m?
c. Với gt bài toán ta tính các đoạn thẳng KA, KC, BK , AM như thế nào?
HS phát biểu, GV ghi bảng)
Hỏi: Những kiến thức được củng cố?
Chốt:
Các hệ thức trong tam giác vuông
TSLG của góc nhọn
D. Củng cố:
- Quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông
- Điều kiện để giải tam giác vuông
.) Δ vuông ACB có: AB = AC.tg 500
mà AC = 20 m
AB = 20.tg 500 20. 1,2 24 m
DB 19 m
mà AD + DB = AB
AD = 5 m (gt)
.)Δ ABCcó:(t/c tam giác vuông)
mà
.) Trong Δ vuông DEB có; DB =BE.cos B
BE =
mà DB = 19 m (c/m)
BE = (m)
Bài 97 ( SBT) / 105
GT
Δ ABC vuông tại A;
BC = 10 cm; Bx và By là phân giác trong và ngoài của
AM By tại M; AN Bx tại N
KL
a. AB = ? AC = ?
b. MN // BC; MN = BA?
c. AK = ? KC = ? BK =? AM = ?
d. Δ MAB ~ Δ ABC?
Chứng minh
Tính AB = ? AC = ?
Δ ABC vuông tại A(gt)
.) AB = BC.sinC (l.hệ c và góc trong Δ vg)
AB = 10. sin 300 ( Vì BC = 10; )
AB = 10. hay AB = 5 (cm)
.) AC = BC . cos C ( l.hệ c g trong Δ vg)
AC = 10 . cos 300 ( vì BC = 10; )
AC = 10. 0,8660 hay AC 8, 66 ( cm)
Chứng minh MN// BC; NM = AB?
.) Vì By và Bx là phân giác góc trong và góc ngoài tại đỉnh B của tam giác ABC(gt)
Bx By tại B (t/c)
AM By tại M (gt)
AN Bx tại N ( gt)
BNAM là hình chữ nhật( dhnb)
Gọi giao điểm của BA và MN là ).
OM = OB ( T/ c đường chéo hcn)
Δ OBM cân tại O
Mà(Vì BM là ph.giác của
Do đó
MN // BC ( vì có cặp góc so le trong bằng nhau)
.) Vì ANBM là hình chữ nhật ( c/m )
AB = MN ( T/ c đường chéo)
c. Tính KA= ? KC = ? BK= ?AM= ?
.) Vì BK là phân giác của (gt)
( T/c đường phân giác )
Hay ==
Do đó: KA 1 .2,887 2,887 (cm)
KC 2. 2,887 5,774 (cm)
.) Tính BK = ?
Δ ABC vuông tại A(gt)
Mà ( gt)
.) Có
Mà Δ BAK vuông tại A
AK = hay KB = 2 AK
KB 5,774(cm)
.) Δ ABC vuông tại A(gt); AM KB (gt)
AM. BK = AB. AK ( Hệ thức ah = bc)
AM. 5,774= 5 . 2,887 ( vì )
AM = 2,5 (cm)
d.Chứng minh Δ MAB ~ Δ ABC ?
.) Δ MAB và Δ ABC có:
( = 900 )
( = 300 )
Δ MAB ~ Δ ABC ( gg )
k =
E. HDVN:
- Xem lại các bài tập đã làm
- Ôn tập các kiến thức trong chương .Chuẩn bị kiểm tra
- BTVN: 94; 96; (SBT)
File đính kèm:
- TIET 18 - HINH 9.doc