MỤC TIÊU:
- HS được ôn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây, về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn
- Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính toán và chứng minh
- Rèn luyện cách phân tích tìm lời giải bài toán và trình bày lời giải , làm quen với dạng bài tập về tìm vị trí của một điểm để một đoạn thẳng có độ dài lớn nhất
CHUẨN BỊ: SGK, thước thẳng com pa, bảng phụ, phiếu học tập
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 889 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Học kỳ I - Tiết 33: Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 3 / 1 / 2008
Tiết 33
ÔN TẬP CHƯƠNG II
( Tiết 1)
MỤC TIÊU:
- HS được ôn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây, về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn
- Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính toán và chứng minh
- Rèn luyện cách phân tích tìm lời giải bài toán và trình bày lời giải , làm quen với dạng bài tập về tìm vị trí của một điểm để một đoạn thẳng có độ dài lớn nhất
CHUẨN BỊ: SGK, thước thẳng com pa, bảng phụ, phiếu học tập
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Ổn định tổ chức:
B.Kiểm tra: Kết hợp khi ôn
C.Bài giảng:
HĐ1: Ôn tập lí thuyết
A. Lí thuyết:
GV: - Treo bảng phụ ghi bài tập nối đôi
Phát phiếu học tập cho HS
HS: .Điền vào phiếu học tập
.1 HS khác làm trên bảng phụ
Hỏi:Nêu kiến thức đã vận dụng?
Chốt:
. Tính chất đối xứg của đường tròn
. Đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp ∆
GV: Treo bảng phụ ghi bài tập số 2
HS: Điền vào chỗ () hoàn thành các định lí
HS khác nhận xét, bổ xung?
Hỏi: Nêu các kiến thức đã vận dụng?
- Mối quan hệ giữa đường kính và dây
- Mối liên hệ giữa các dây cung và khoảng cách từ tâm đến dây
Hỏi: Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn?
- Đường thẳng không cắt đường tròn.
- Đường thẳng cắt đường tròn
- Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn.
Hỏi:Căn cứ vào yếu tố nào để xác định vị trí của đường thẳng và đường tròn?
- dựa vào số điểm chung.
- Dựa vào hệ thức.
Hỏi: Phát biểu các tính chất tiếp tuyến của đường tròn?
Tính chất của tiếp tuyến:
Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau:
Bài tập 41/ 128(SGK)
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
HS: Đọc đề bài? Vẽ hình, gt,kl?
Hỏi: Đường tròn ngoại tiếp ∆HBE có tâm ở đâu?
( Tâm là giao điểm của các đường trung trực của tam giác)
- Tương tự với đường tròn ngoại tiếp ∆
vuông HCF?
Hỏi: Muốn xác định vị trí 2 đường tròn cần căn cứ vào yếu tố nào?
(Hệ thức giữa d; R; r)
HS lên bảng chữa bài tập
HS khác nhận xét, bổ xung
GV: sửa chữa, đánh giá?
Chốt: Hai đường tròn có:
d = R – r tiếp xúc trong
d = R + r tiếp xúc ngoài
R – r < d < R + r cắt nhau
d > R + r ngoài nhau
d < R – r đựng nhau
d = 0 đồng tâm
Hỏi: Để chứng minh AE.AB = AF. AC ta nghĩ tới kiến thức nào?
- ∆ đồng dạng
- Hệ thức giữa cạnhvà đường cao ...
Hỏi:Với gt cho như vậy ta dùng kiến thức nào để chứng minh?
(AE.AB = AF. AC = (AH2)
HS: đứng tại chỗ chứng minh AEHF là hình chữ nhật
Hỏi: Muốn EF là tiếp tuyến của (I) ta phải chứng minh điều gì?
(E (I); EF IE tại E; E EF)
Hỏi: Muốn EFIE tại E ta có thể c/ m điều gì? ( Δ GEI = Δ GHI)
HS đứng tại chỗ phát biểu
GV ghi bảng
Cách khác?
* Muốn EF là tiếp tuyến của (I)
E (I); EF IE tại E; E EF
gt Hiển nhiên
;
∆EGH cân ∆ EIH cân
AEHF là hcn IH = IE =
GV: - EF bằng đoạn nào?
- AH lớn nhất khi nào?
Chốt: - Đ/lí liên hệ giữa đường kính và dây
- So sánh các dây của 1 đường tròn
Cách khác: AH AO ( AO không đổi)
AHmax AH = AO
AH = EF
EFmax = AO HO
Bài 1
1. Nối mỗi ô ở cột trái với 1 ô ở cột phải để được khẳng định đúng
1. Đườn tròn ngoại tiếp 1 tam giác
7. là giao điểm các đường phân giác trong của tam giác
2. Đường tròn nội tiếp 1 tam giác
8. là đường tròn đi qua 3 đình của tam giác
3. Tâm đối xứng của đường tròn
9. là giao điểm các đường trung trực các cạnh của tam giác
4. Trục đối xứng của đường tròn
10. chính là tâm của đường tròn
5.Tâm của đường
tròn nội tiếp ∆
11. là bất kì đường kính nào của đường tròn
6.Tâm của đường tròn ngoại tiêp ∆
12. là đường tròn tiếp xúc với cả 3 cạnh của tam giác
Đáp án: 1 8; 2 12; 3 10
4 11; 5 7; 6 9
Bài 2:
2. Điền vào chỗ ()để được các định lí
1. Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.
2. Trong một đường tròn:
a. Đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây
b. Đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây ấy
c. Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm
Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau
d. Dây lớn hơn thì gần tâm hơn
Dây gần tâm hơn thì lớn hơn
Bài 3: Cho các hình vẽ . Điền các hệ thức giữa d và R tương ứng
BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Bài 41/ 128 (SGK)
Chứng minh
a. Xác định vị trí tương đối của (I) và (O);
(K) và (O); (I) và (K)?
.) HE AB tại E(gt) ∆ BHE vuông tại H
Vậy tâm I của đường tròn ngoại tiếp ∆ BHE là trung điểm của BH
C/ minh tương tự K là trung điểm của HC
.) Ta có BI + IO = BO IO = BO – BI
Nên (I) tiếp xúc trong với (O)
.) OK + KC = OC OK = OC – KC
Nên (K) tiếp xúc trong với (O)
.) IK = IH + HK
Nên (I) tiếp xúc ngoài với (K)
b.Chứng minh: AE.AB = AF. AC?
.) ADBC tại H (gt)∆ AHB vuông tại H
HE AB tại E(gt)
AH2 = AE.AB ( H.thức giữa cạnh và..)
.) Chứng minh tương tự AH2 = AF.AC
AE.AB = AF. AC
c. Tứ giác AEHF là hình gì? Vì sao?
A(O;) (gt) AO = BO = OC =
Vậy ∆ ABC vuông tại A ( trung tuyến AO =)
 = 900
= 900 ( HEABtại E)
= 900 ( HFAB tại F)
AEHF là hình chữ nhật( dhnb)
d.Ch. minh EF là tiếp tuyến của (I) và(K)?
* Gọi G là giao điểm của AH và EF
Mà AEHF là hình chữ nhật (c/m)
GE =GH (t/c hình chữ nhật).
Lại có IE = IH (= R)
Và IG chung
Δ GEI = Δ GHI ( ccc)
( đ/ ngh)
Mà ( Vì ADBC tại H)
EF IE tại E
Lại có E EF; E (I)
EF là tiếp tuyến (I) ( dhnb) (1)
* Ch / minh tương tự EF là tiếp tuyến (K) (2)
Từ (1) và (2) EF là tiếp tuyến chung của đường tròn (I) và (K) ( đpcm)
e. Xác định vị trí của điểm H để EF có độ dài lớn nhất
.) AEHF là hình chữ nhật(c/m)
AH = EF ( T/c đường chéo hcn)
.) Ta có BC AD tại H (gt)
AH =(đ/l đường kính, dây cung)
AH lớn nhất AD lớn nhất
AD là đường kính
H O
D. HDVN: - Xem lại phần kiến thức đã được ôn tập
- BTVN: 84: 85;86; 87 (SBT)
- Ôn kiến thức cần nhớ/ 92 + 126 (SGK)
- Tiết sau tiếp tục ôn tập chương II
File đính kèm:
- TIET 33 - HINH 9.doc