MỤC TIÊU:
- Tiếp tục ôn tập và củng cố các kiến thức đã học ở chương II hình học.
- Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập về tính toán và chứng minh, trắc nghiệm
- Rèn kĩ năng vẽ hình phân tích bài toán , trình bày bài toán
CHUẨN BỊ: Bảng phụ, phiếu học tập
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A.Ổn định tổ chức:
B. KTBC: ( Xen trong giờ )
* GV tóm tắt một số kiến thức cần nhớ:
a. Các định nghĩa:
- Định nghĩa đường tròn
- Định nghĩa tiếp tuyến của đường tròn
b. Các định lí: ( 8 định lí/ SGK tr 127)
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 956 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Học kỳ I - Tiết 34: Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 34
ÔN TẬP CHƯƠNG II
( tiếp theo)
MỤC TIÊU:
- Tiếp tục ôn tập và củng cố các kiến thức đã học ở chương II hình học.
- Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập về tính toán và chứng minh, trắc nghiệm
- Rèn kĩ năng vẽ hình phân tích bài toán , trình bày bài toán
CHUẨN BỊ: Bảng phụ, phiếu học tập
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A.Ổn định tổ chức:
B. KTBC: ( Xen trong giờ )
* GV tóm tắt một số kiến thức cần nhớ:
a. Các định nghĩa:
- Định nghĩa đường tròn
- Định nghĩa tiếp tuyến của đường tròn
b. Các định lí: ( 8 định lí/ SGK tr 127)
* GV: Giờ học này ta tiếp tục vận dụng kiến thức đã học vào làm 1 số bài tập của chương
C. Bài giảng:
Hoạt động 1: Ôn lí thuyết( Thông qua bài tập trắc nghiệm)
- GV (treo bảng phụ)ghi nội dung bài 1
- HS làm khoảng 5 phút
- GV đưa hình vẽ lên bảng phụ, yêu cầu HS đọc kết quả?
Giải:
- OO’ cắt Ab tại I
- Vì (O) cắt (O’) tại A và B OO’ là trục đối xứng của dây chung.
OO’AB tại I và IA = IB = 12 ( t/c đường nối tâm)
.ÁP dụng đ/l Pita go vào Δ AIQ vuông tại I
OI = 16(cm)
.Tương tự IO’ = 9 (cm)
Vậy OO’ = 9 +16 OI = 25 (cm)
b.
- Chứng minh OO’là đường trung bình của tam giác Δ AEF
OO’=EF EF = 2.OO’EF = 50(cm)
c. SAFE = EF. AB = . 50. 24 = 600 (cm)
? Những kiến thức được củng cố?
Chốt:
.T/ c đường nối tâm
. Đ/ l Pitago
. Đường TB của Δ ( Đ/ n – T/ c)
Hoạt động 2: Làm bài tập tự luận
Bảng phụ ( Nội dung bài 2)
Cho (O; 2 cm) , đường kính AB, kẻ dây CD vuông góc với AB tại trung điểm H của AO
a.Tứ giác ACOD là hình gì? VS?
b.DO kéo dài cắt BC tại K. Chứng minh K thuộc đường tròn đường kính OB; Từ đó suy ra K là trung điểm của BC?
c. Xác định vị trí tương đối của (O) và đường tròn đường kính OB
d. Tính độ dài AC ; OB
e. Chứng minh KH là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OB
a.
Hỏi:
- Dự đoán dạng của tứ giác ACOD?
( ACOD là hình thoi)
- Muốn vậy ta dựa vào kiến thức nào để chứng minh?
( Các dấu hiệu nhận biết hình thoi)
- Hãy chọn 1 dhnb phù hợp với gt để chứng minh?
( hbh có 2 đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi)
- HS đứng tại chỗ để chứng minh( miệng)?b.
Hỏi:
- Ta phải c/minh điều gì?
(Δ OBK vuông tai K)
- Hãy tìm tòi lời giải bằng phương pháp phân tích đi lên?
* Muốn Δ OBK vuông tại K
OK BC
ACBC; AC //OD
Δ ACB vuông tại C ACOD là hbh
AB là đường kính (Đã biết)
của đường tròn ngoại
tiếp Δ ABC
gt
Hỏi: những kiến thức được củng cố?
Chốt: - Chứng minh 1 điểm thuộc đường tròn
- Định lí quan hệ vuông góc đường kính dây cung
c.
HS phán đoán, c/ m?
? Muốn c/ m (O) tiếp xúc trong với (O’) tại B, ta phải c/m điều gì?
Đáp: d = R –r
Chốt: Vị trí tương đối của 2 đường tròn
d.
.) AC = ? Vì sao?
.)Tính BC?
+) Cách 1: BC = ( Pitago)
+) Cách 2: BC2 = BH. AP ( Hệ thức)
Chốt: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
e. Nhắc lại yêu cầu e?
Muốn vậy ta phải chứng minh điều gì?
* Muốn HK là tiếp tuyến của (O’)
HKO’K tại K; K(O’)
= 900 gt
gt
HS: dựa vào lược đồ phân tích, hãy trình bày lời giải?
Hỏi:
Những kiến thức được củng cố?
Chốt:
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn?
* Ôn tập lí thuyết:
Bài 1( Bài tập trắc nghiệm)
Đường tròn (O; 20 cm) cắt (O’; 15 cm)tại 2 điểm A và B ( O và O’ nằm khác phía đối với AB). Vẽ đường kính AOE và đường kính AO’F. Biết AB = 24 cm
a. Đoạn nối tâm OO’ có độ dài là:
A. 7 cm; B. 25 cm; C. 30 cm
b. Đoạn EF có độ dài là:
A. 50 cm; B. 60 cm; C. 20 cm
c. Diện tích ΔAEF bằng:
A. 150 cm2; B. 1200 cm2; C. 600 cm2
Bài 2(Bài tập tự luận)
Chứng minh
a. Tứ giác ACOD là hình gì? Vì sao?
-) Đường tròn (O; 2 cm) có OACD (gt)
Mà CD là dây của (O) (gt)
H là trung điểm của CD ( đ/l đường kính
và dây )
Tứ giác ACOD có:
. H là trung điểm của AO (gt)
. H là trung điểm của CD (c/m)
ACOD là hình bình hành ( dhnb) (1)
-) Lại có OACD (gt) (2)
-) Từ (1) và (2)ACOD là hình thoi (dhnb)
b. Chứng minh K (O’) đường kính OB.Từ đó suy ra K là trung điểm của CB?
*
.) DO kéo dài, cắt BC tại K
.) Vì AB là đường kính của đường tròn ngoại tiếp Δ ACB Δ ACB vuông tại C (Bài 3b/ 100- SGK) AC BC tại C
.) Vì ACOD là hbh (c/m) AC // OD
BC OD ( Quan hệ //; vuông góc)
Hay BCDK ( Vì D,O,K thẳng hàng)
Δ OBK vuông tại K
Vậy K (O’) đường kính OB.( Bài 3a/100)
( Với O’ là trung điểm của OB)
* Đường tròn (O) có BC là 1 dây cung
OK BC tại K (c/m)
K là trung điểm của BC (đ/l đường kính vuông góc với dây)
c. Xác định vị trí tương đối của (O) và đường tròn (O’)?
Vì O’ là trung điểm của OB O’ nằm giữa O và B OO’+ O’B = OB
OO’ = OB – O’B
Hay d = R – r
Vậy (O’) tiếp xúc trong với (O) tại B
d. Tính độ dài AC; BC?
.) Vì ACOD là hình thoi ( c/m)
CA = CO (t/c)
Mà CO = 2 (gt)
CA = 2 (cm)
.) Δ ACB vuông tại C(c/m)
BC = ( Pitago)
Hay BC = BC = 2 ( cm)
e. Chứng minh HK là tiếp tuyến của (O’) đường kính OB?
-) Δ DHO vuông tại H ( vì OACD tại H)
( t/c Δ vuông)
-) Δ CKD vuông tại K ( vì DK CB tại K)
có KH là trung tuyến ứng với c.huyền CD
KH = HD ( = ) ( t/c )
Δ KHD cân tại H ( đ/nghĩa)
( t/c Δ cân) (1)
-) Tg tự Δ OO’K cân tại O’
mà (đ2)
(2)
-) Cộng từng vế của (1) và(2) ta được:
hay
KH O’K tai K
Lại có K (O’)
KH là tiếp tuyến của (O’) đường kính OB
C. Củng cố: ( Xen trong từng phần)
D. HDVN: - Tiếp tục ôn phần ghi nhớ cuối chương I và II ( tr 92 và 126 ) / SGK
- Xem lại các bài đã chữa
- BTVN: 87, 88 (SBT)
File đính kèm:
- TIET 34 - HINH 9.doc