MỤC TIÊU:
- Củng cố các tính chất của tiếp tuyến đường tròn, đường tròn nội tiếp ngoại tiếp tam giác.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, vận dụng các tính chất của tiếp tuyến vào các bài tập về tính toán, chứng minh
- Bước đầu vận dụng tính chất của tiếp tuyến vào các bài tập
CHUẨN BỊ: - SGK; SBT; bảng phụ ( vẽ hình của bài 26 / SGK)
- Thước kẻ, com pa, ê ke
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Ổn định tổ chức:
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 921 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Học kỳ I - Tiết: Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 15 / 12 / 2007
Tiết 29
BÀI TẬP
MỤC TIÊU:
- Củng cố các tính chất của tiếp tuyến đường trịn, đường trịn nội tiếp ngoại tiếp tam giác.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, vận dụng các tính chất của tiếp tuyến vào các bài tập về tính tốn, chứng minh
- Bước đầu vận dụng tính chất của tiếp tuyến vào các bài tập
CHUẨN BỊ: - SGK; SBT; bảng phụ ( vẽ hình của bài 26 / SGK)
- Thước kẻ, com pa, ê ke
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Ổn định tổ chức:
B.Kiểm tra:
- HS1: Nêu định nghĩa, tính chất và các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến?
Nêu tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau tại 1 điểm?
- HS2: chữa bài 26 (SGK) / 115
C. Bài giảng:
HĐ1. Chữa bài tập
HS2 chữa bài 26/ 115(GSK)
GV treo bảng phụ ( Vẽ sẵn hình)
HS2:
- Tìm gt, kl của bài tốn?
- Chữa phần a; b?
Hỏi: Biết AB , AC là 2 tiếp tuyến cắt nhau tại A của (O) ta suy ra điều gì?
( AB = AC; OA là phân giác của
AO là phân giác của - T/c 2 tiếp tuyến..)
Hỏi: Muốn OA BC ta cĩ thể chứng minh điều gì?
( Cách 1: đã chứng minh
Cách 2: AB = AC và OB = OC nên OA là trung trực của BC OA BC)
GV: CD là đường kính của (O) ; B(O)
Hỏi: Nhận xét gì về Δ BCD?
(Δ BCD vuơng tại B – theo bài 3 / SGK)
Hỏi: Dùng kiến thức nào để chứng minh
BD // AO ?
Hỏi: Δ ABC cĩ đặc điểm gì?
( là tam giác đều)
Hỏi: Hãy chứng minh?
( HS chứng minh đĩ là tam giác cân cĩ 1 gĩc bằng 600 )
Hỏi: Như vậy để làm phần c, ta chỉ cần tính yếu tố nào?
( chỉ cần tính AB)
Chốt:
- T/c của 1 tiếp tuyến
- T/c của 2 tiếp tuyến cắt nhau
HĐ2. Luyên tập
Làm bài 30/ 116 (SGK)
HS: Đọc đề bài? Vẽ hình, ghi gt, kl?
Hỏi: Ax và By cùng vuơng gĩc với AB ta suy ra điều gì?
(Ax; By là các tiếp tuyến của (O), tiếp điểm A và B)
Hỏi: Cịn đường thẳng nào khác cũng là tiếp
tuyến của (O)?
( DC là tiếp tuyến của (O), tiếp điểm M)
Hỏi: các tiếp tuyến này cĩ quan hệ gì với nhau?
( CA và CM cắt nhau tại C; DB và DM cắt nhau tại D)
Hỏi: Vậy chúng cĩ những tính chất nào?
Hỏi: Vận dụng tính chất nào để chứng minh:
?
HS: đứng tại chỗ c/ minh
HS: lên bảng c/m CD = AC + BD
HS khác nhận xét, bổ xung?
Hỏi: Tích AC. BD liên quan đến tích các độ dài nào? Vì sao?
(CM.DM = AC.DB )
Hỏi: Tích CM.DM liên quan đến độ dài khơng đổi nào?
HS: lên bảng chứng minh?
HS khác nhận xét, bổ xung?
Chốt: - T/ c của tiếp tuyến; của hai tiếp tuyến cắt nhau
- Hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuơng
Làm bài 32/ 116( SGK)
GV: vẽ hình vào bảng phụ
GV: chuyển thành bài tốn tìm diện tích tam giác đều ABC
Hỏi: Biết bán kính đường trịn bằng 1, đường cao bằng bao nhiêu?
GV: Đường trịn (O) nội tiếp Δ ABC O là giao điểm các đường phân giác. Mà Δ ABC đều O là giao điểm các đường trung tuyến
Vậy AD = 3OD AD = 3 cm
Δ ABC đều = 600
DC = AD. Cotg 600 = 3. = ( cm)
BC = 2 CD = 2 ( cm)
SABC = = ( cm2 )
Vậy chọn D
CHỮA:
Bài 26/ 115 (SGK)
GT
A nằm bên ngồi (O) . Tiếp tuyến AB, AC với đường trịn
( Tiếp điểm B,C)
Đường kính DC
OB = 2 cm; OA = 4 cm
KL
a. OA BC
b. BD // AO
c. Tính AB = ? AC = ? BC = ?
Chứng minh
a. Chứng minh OA BC?
.) Vì AB và AC là các tiếp tuyến của (O) cắt nhau tại A ( tiếp điểm B và C )(gt)
AB = AC; ; ( T/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)
.) Δ ABC cân tại A ( vì AB = AC)
AO là phân giác của
AO BC ( t/c tam giác cân )
b.Chứng minh BD //AO?
.) Δ BCD nội tiếp (O) đườngkính CD
Δ BCD vuơng tại B (Bài 3 / SGK tr 100) BDBC
mà AO BC ( c/ m)
BD // AO.(Quan hệ từ vuơng gĩc đến )
c. Tính dộ dài các cạnh của tam giác ABC?
.) Vì AB là tiếp tuyến của (O) tiếp điểm B(gt)
AB BO tại B (t/c)Δ AOB vuơng tại B
OA2 = AB2 + OB2 (đ/l pitago)
Mà OA = 4cm (gt); OB = 2 cm (gt)
AB = = = 2 ( cm)
.) Δ AOB vuơng tại B
Sin = = 300
Mà Δ ABC cân tại A ( vì AB = AC)
Δ ABC đều
AB = AC = BC = 2 ( cm)
LUYỆN:
Bài 30/ 116 (SGK)
GT
(O;); Ax, ByAB
CMD là tiếp tuyến (O)
C Ax ; D By
KL
a.
b. CD = AC + BD
c. AC . BD khơng đổi khi M di chuyển trên (O)
Chứng minh
a.chứng minh ?
Ta cĩ: (gt) A,B
Ax AB (gt) Ax là tiếp tuyến của (O)
By AB (gt) By là tiếp tuyến của (O)
mà tiếp tuyến tại M cắt Ax; By tại C và D
CA;CM là 2 tiếp tuyến cắt nhau
DB; DM là 2 tiếp tuyến cắt nhau
Vậy CA = CM; DB = DM(t/c)
và(t/c)
Mà ( 2 gĩc kề bù)
hay
b.Chứng minh CD = AC + BD?
.) AC = AM (c/m); DB = DM (c/m)
AC + BD = CM + DM
Mà CM + DM = CD ( M nằm giữa C, D)
CD = AC + BD
c.Chứng minh tích AC.BD khơng đổi khi điểm M di chuyển trên nửa đường trịn (O)?
.) = 900 (c/m) Δ COD vuơng tại O
Mà CD là tiếp tuyến (O) tại M (gt)
OM CD tại M ( t/c của tiếp tuyến)
CM. DM = OM2 ( Hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuơng)
Mà OM là bán kính (O) đường kính AB (gt)
CD.CM khơng đổi (1)
.) Mặt khác CM = AC (c/m)
DM = DB ( c/m)
CM.DM = AC.DB (2)
Từ (1) và (2) AC.BD khơng đổi.
Bài 32/ 116 (SGK)
Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Cho tam giác đều ABC ngoại tiếp đường trịn bán kính 1 cm. Diện tích Δ ABC bằng:
A. 6 cm2 C. cm2
B. cm2 D. 3 cm2
D. Củng cố: - Các kiến thức được vận dụng: t/ c của tiếp tuyến, t/c của 2 tiếp tuyến cắt nhau
- Kĩ năng khai thác đề bài
E. HDVN: - Xem lại các bài tập đã làm
- BTVN: 55; 56 (SBT) / 135; 31; 32 (SGK)
- Đọc “ Cĩ thể em chưa biết ”
Vị trí tương đối của hai đường trịn
File đính kèm:
- TIET 29 - HÌNH 9.doc