Giáo án môn Hình học khối 9 - Tiết 19, 20

I/Mục Tiêu

 * Kiến thức:

-Củng cố các kiến thức về sự xác định đường tròn, tính chất đối xứng của đường tròn qua một số bài tập.

 * Kỹ năng:

-Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, suy luận chứng minh hình học.

* Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng.

II/ Chuẩn bịcủa GV và HS

-Thước thẳng com pa, bảng phụ

III/ Tiến trình dạy - học

1.ổn định tổ chức:1

 2.Kiểm tra bài cũ: 5

a) Một đường tròn xác định được khi biết những yếu tố nào?

b) Trả lời bài tập 2/100sgk. Đáp án: 1 đến 5 ; 2 đến 6 ; 3 đến 4

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 911 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Tiết 19, 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết: 19 Luyện tập I/Mục Tiêu * Kiến thức: -Củng cố các kiến thức về sự xác định đường tròn, tính chất đối xứng của đường tròn qua một số bài tập. * Kỹ năng: -Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, suy luận chứng minh hình học. * Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng. II/ Chuẩn bịcủa GV và HS -Thước thẳng com pa, bảng phụ III/ Tiến trình dạy - học 1.ổn định tổ chức:1’ 2.Kiểm tra bài cũ: 5’ a) Một đường tròn xác định được khi biết những yếu tố nào? b) Trả lời bài tập 2/100sgk. Đáp án: 1 đến 5 ; 2 đến 6 ; 3 đến 4 3. Nội dung Hoạt động của thày và trò Nội dung Bài 1 tr 99 SGK HS: Đọc đề bài ? Hãy vẽ hình và ghi gt và kl của bài toán? ? Muốn cm 4điểm cùng thuộc một đường tròn ta cần cm như thế nào? ? Hãy chỉ ra điều đó ? GV: Gọi một hs đứng tại chỗ cm: ? Để tính bán kính của đường tròn đó ta tính như thế nào? GV: Gọi một hs lên bảng tính HS: ở dưới lớp làm và nhận xét bài làm của bạn. Bài 3 (Bài 7 SGK tr 100) ? Để cm định lý này thì ta cần cm điều gì ? GV: Cho hs thảo luận nhóm ít phút Đại diện các nhóm báo cáo kết quả GV: Kết luận Bài tập 3 (b) tr 100 SGK ? BC là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC thì ta có điều gì ? ? OA = OB = OC => DABC có tính chất gì ? HS: Trả lời Bài 1 tr 99 SGK 9’ GT: ABCD là hcn AB = 12 cm BC = 5cm KL: A,B,C,D ẻ(O) Tính bk của (O) Giải Ta có: OA = OB = OC = OD (theo tính chất hình chữ nhật). ịA, B, C, D ẻ (O, OA) AC = => R(o) = 6,5 cm 2.Bài 3 (Bài 7 SGK tr 100) 9’ a.Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm cạnh huyền: Xét DABC vuông Tại A , gọi O là Trung điểm của BC Ta có AO là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền nên OA = OB = OC => O là tâm đường tròn đi qua ba điểm A , B , C: b.Ta có DABC nội tiếp đường trong (O) đường kính BC ịOA = OB = OC ịOA = 1/2BC DABC có trung tuyến AO bằng nửa cạnh BC ị góc BAC = 900 ị DABC vuông tại A. Bài 8 SGK tr 101 ? Muốn xác định được đường tròn thoả mãn yêu cầu của bài toán thì ta phải xđ như thế nao ? HS : Thảo luận nhóm và trả lời : 3.Bài 8 SGK tr 101 7’ Có OB = OC = R => 0 thuộc trung trực của BC Tâm O của đường tròn là giao điểm của tia Ay và đường trung trực của BC A B C D H O Bài 12 SBT tr 130 Hs: Đọc đề bài GV: Hướng dẫn hs vẽ hình HS: Vẽ hình và ghi gt kl của bài toán: a) Vì sao AD là đường kính của đường tròn (O)? ? Trong tam giác cân đường cao có những tính chất gì? HS: Trả lời ? Để cm AD là đường kính ta cần cm như thế nào ? HS: CM cho O thuộc AD. b. GV: Gọi hs lên giải HS; Dưới lớp làm việc theo nhóm HS: Nhận xét bài làm của bạn GV: Kết luận c. ? Để tính được bk của đường tròn ta hãy đi tính đường kính AD? ? Em nào tính được đường kính AD? HS:Lên bảng tính HS; Dưới lớp làm việc theo nhóm HS: Nhận xét bài làm của bạn GV: Kết luận 4.Bài 12 SBT tr 130 10’ a) Ta có DABC cân tại A, AH là đường cao. ịAH là trung trực của BC hay AD là trung trực của BC ị Tâm O ẻ AD (Vì O là giao ba trung trực D) ị AD là đường kính của (O). b) DADC có trung tuyến CO thuộc cạnh AD bằng nửa AD ị DADC vuông tại C nên góc ACD = 900 c) Ta có BH = HC = Trong tam giác vuông AHC ịAC2 = AH2 + HC2 (Đ/L Pitago) ị AH = AH = Trong tam giác vuông ACD AC2 = AD. AH (hệ thức lượng trong tam giác vuông) bán kính đường tròn (O) bằng 12,5cm 4.Củng cố : 3’ - Phát biểu định lý về sự xác định đường tròn. - Nêu tính chất đối xứng của đường tròn - Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông ở đâu? - Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thì tam giác đó là tam giác gì? 5.Hướng dẫn về nhà: 1’ Làm bài 6, 8, 9, 11, 13 tr 129, 130 SBT 6. Rút kinh nghiệm : ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Ký duyệt giáo án Ngày tháng năm 2011 Phó hiệu trưởng Trịnh Phong Quang Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết: 20 Đường kính và dây của đường tròn I. Mục Tiêu : * Kiến thức: Qua bài này hs cần nắm được - Đường kính là dây lớn nhất của đường tròn. - Nắm được hai định lí về đường kính vuông góc với dây cung và đường kính đi qua trung điểm của dây cung. * Kỹ năng: - Rèn luyện tính chíh xác trong cách lập mệnh đề đảo , trong suy luận cm. * Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng. II/ Chuẩn bịcủa GV và HS: - Hs xem trước bài và chuẩn bị đồ dùng như thước thẳng com ba , bảng phụ. III/ Tiến trình dạy - học 1.ổn định tổ chức:1’ 2.Kiểm tra bài cũ: 3’ + Đường tròn có tâm đối xứng, trục đối xứng không? Chỉ rõ? + Cách vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ? Hoạt động của thày và trò Nội dung Vẽ đường tròn (O; R) đường kính AB vuông góc với dây CD tại I, so sánh độ dài IC với ID? Như vậy, đường kính AB vuông góc với dây CD thì đi qua trung điểm của dây ấy. Trường hợp đường kính AB vuông góc với đường kính CD thì sao, điều này còn đúng không? Qua kết quả bài toán ta có nhận xét gì không? Đó chính là nội dung định lý 2. HS : Đọc định lí sgk. ? Đường kính đi qua trung điểm của dây có vuông góc với dây đó không? Vẽ hình minh hoạ ? Vậy mệnh đề đảo của định lý này đúng hay sai? D A C O Đó chính là nội dung định lí 3 HS : Đọc nội dung định lí 3/sgk. GV : Hướng dẫn Hãy xét tam giác OCD và chỉ ra OI là đường trung tuyến đồng thời là đường cao. B D A C O 1.Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây 20’ Xét DOCD có OC = OD ( = R) ị DOCD cân tại O, mà OI là đường cao nên cũng là trung tuyến ị IC = ID Trường hợp đường kính AB vuông góc với đường kính CD thì hiển nhiên AB đi qua trung điểm O của CD. 2.Định lí 2: SGK T103 15’ ?1: Đường kính đi qua trung điểm của một dây không vuông góc với dây ấy. D A C O Hình Mệnh đề đảo của định lý 2 là sai, mệnh đề đảo này chỉ đúng trong trường hợp đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm đường tròn. B D A O C Định lí 3: SGK t103. CM: Học sinh tự cm Thực hiện? 2 Cho hình 67 GV: Treo bảng phụ có hình 67/sgk. HS: Thảo luận theo nhóm Đại diện các nhóm báo cáo kết quả. HS: Nhận xét GV: Sửa lại sai sót và ghi kết quả đúng lên bảng. ?2: 7’ Có AB là dây không đi qua tâm MA = MB (gt) ị OM ^ AB (Đ/l quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây) Xét tam giác vuông AOM có: AM = (Đ/l Pitago) AM = AB = 2. AM = 24cm 4.Củng cố: 2’ + Nhắc lại hai định lí 5. Hướng dẫn về nhà: 1’ + Học kĩ lí thuyết +Bài tập 10 tr 104 SGK ; Bài 16, 18, 19, 20, 21 tr 131 SBT 6. Rút kinh nghiệm : ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Ký duyệt giáo án Ngày tháng năm 2011 Phó hiệu trưởng Trịnh Phong Quang

File đính kèm:

  • docH9-11.doc