I. Mục tiêu
1.Kiến thức:
- Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
2.Kỹ năng:
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
3.Thái độ:
-Cẩn thận có tinh thần hợp tác trong học tập
II. Đồ dùng dạy học
GV : Thước thẳng , com pa, ê ke, phấn màu, bảng phụ
HS : Thước kẻ, com pa, êke.
III. Phương pháp
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp dạy học theo nhóm
- Phương pháp dạy học luyện tập
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 919 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Tiết 3, 4: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết3: Luyện tập
I. Mục tiêu
1.Kiến thức:
- Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
2.Kỹ năng:
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
3.Thái độ:
-Cẩn thận có tinh thần hợp tác trong học tập
II. Đồ dùng dạy học
GV : Thước thẳng , com pa, ê ke, phấn màu, bảng phụ
HS : Thước kẻ, com pa, êke.
III. Phương pháp
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp dạy học theo nhóm
- Phương pháp dạy học luyện tập
IV.Tổ chức giờ học
1.Khởi động
- Mục tiêu :
+ Tạo hứng thú học tập cho HS đối với bài học , bộ môn.
+ Ôn tập kiến thức cũ.
- Thời gian:5'
- Phương pháp :
+ Phương pháp vấn đáp
- Đồ dùng dạy học: Thước thẳng , com pa, ê ke, phấn màu ,Bảng phụ.
- Cách tiến hành:
- GV đưa bài tập lên bảng phụ:
Tìm x,y trong hình sau
GV: Phát biểu hệ thức mà em đã áp dụng
- HS lên bảng giải và phát biểu
- GV gọi HS khác nhận xét và cho điểm
HS1:
Giải: y = ( định lí Pytago)
y =
x.y = 7.9 ( hệ thức ah = bc)
ịx =
2.Các hoạt động
Hoạt động : Luyện tập
- Mục tiêu :
+ Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
+ HS biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
- Thời gian:35'
- Phương pháp :
+ Phương pháp vấn đáp
+ Phương pháp dạy học theo nhóm
+ Phương pháp dạy học luyện tập
- Đồ dùng dạy học: Thước thẳng, ê ke, bảng phụ.
- Cách tiến hành:
- GV đưa bảng phụ bài tập
4
9
Quan sát hình vẽ, khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng.
a) Độ dài đoạn thẳng AH bằng:
A. 6,5 B. 6 C. 5
b) Độ dài cạnh AC bằng:
A. 13 B. C.
ở mỗi câu Y/c HS nêu hệ thức đã áp dụng?
- GV: Có cách nào khác để tính độ dài của AH và AC không?
- HS trả lời
- GV vẽ hình 8 ( SGK)và hướng dẫn
- HS vẽ hình theo hướng dẫn của GV
- GV: Tam giác ABC là tam giác gì? Tại sao?
- HS: DABC vuông tại A vì có trung tuyến AO = OB = OC
- GV: Căn cứ vào đâu có x2 = a.b?
- HS trả lời
- GV hướng dẫn HS vẽ hình 9 - SGK
- HS vẽ hình theo hướng dẫn của GV
- GV : Tương tự trên tam giác DEF là tam giác vuông vì có trung tuyến DO ứng với cạnh EF bằng nửa cạnh đó.
- GV: Vậy tại sao có: x2 = a. b?
- HS trả lời
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm trong 5 phút làm bài tập 8.
Chia lớp thành 2 nửa : nửa lớp làm bài 8b, nửa lớp làm bài 8c.
- HS hoạt động nhóm
- GV:Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày bài.
- HS: Nhóm khác nhận xét .
Bài tập:
a) Chọn đáp án B .6
Hình8
b) Chọn đáp án C.
Bài7( SGK)
Cách 1:
Trong tam giác vuông ABC có:
AH^BC nên: AH2 = BH . HC( hệ thức 2) hay x2 = a .b
Cách 2( hình 9 SGK)
Trong tam giác
vuông DEF có DI là
đường cao nên DE2 = EF.EI
( hệ thức 1)
hay x2 = a. b
Bài 8
b,Tam giác vuông ABC có AH là trung tuyến thuộc cạnh huyền
( vì HB = HC = x )
ị BH = HC = AH = 2
hay x = 2
Tam giác AHB có:
AB = ( định lí Py-ta-go)
hay y = = 2
16
12
x
y
c, Tam giác vuông DE F có
DK ^ EFị DK2=EK .KF
hay 122 = 16 . x
ị x = = 9
Tam giác vuông DKF có
D F2 = DK2 + KF2 ( định lí Py-ta-go)
y2 = 122 + 92
ị y = = 15.
3.Tổng kết và HDVN(5')
- GV: Các hệ thức lượng trong tam giác vuông rất quan trọng đối với việc chứng minh hình học, nó được xem như những quy tắc. Vì vậy, các em cần phải nhớ thật chắc để vận dụng vào giải toán.
- Học thuộc các hệ thức lượng trong tam giác vuông.
- Bài tập: 6; 7; 8 SBT
- Tiết sau luyện tập tiết 2
----------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết4: luyện tập
I. Mục tiêu
1.Kiến thức:
- Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
2.Kỹ năng:
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
3.Thái độ:
-Cẩn thận có tinh thần hợp tác trong học tập
II. Đồ dùng dạy học
- GV : Thước thẳng, com pa, êke, phấn màu.
- HS : Thước thẳng, com pa, êke.
III. Phương pháp
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp dạy học theo nhóm
- Phương pháp dạy học luyện tập
IV.Tổ chức giờ học
1.Khởi động
- Mục tiêu :
+ Tạo hứng thú học tập cho HS đối với bài học , bộ môn.
+ Ôn tập kiến thức cũ.
- Thời gian:5'
- Phương pháp :
+ Phương pháp vấn đáp
- Đồ dùng dạy học: Thước thẳng , com pa, ê ke, phấn màu ,Bảng phụ.
- Cách tiến hành:
- HS1: Vẽ hình và viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- GV gọi mỗi HS phát biểu bằng lời các hệ thức
- HS lên bảng viết và phát biểu
- GV gọi HS khác nhận xét và cho điểm
HS1:
b2 = a.b’; c2 = a.c’
a2 = b2 + c2
h2 = b’.c’
a.h = b.c
2.Các hoạt động
Hoạt động 1: Luyện tập
- Mục tiêu :
+ Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
+ HS biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
- Thời gian:35'
- Phương pháp :
+ Phương pháp vấn đáp
+ Phương pháp dạy học luyện tập
- Đồ dùng dạy học: Thước thẳng, ê ke, bảng phụ.
- Cách tiến hành:
- GV đưa bài tập lên bảng phụ
Dựa vào hình vẽ, hãy điền những số thích hợp vào dấu(...) sau dấu bằng:
1. x =...
2. y = ...
3. h =...
4. a = ...
- GV: Bài toán cho biết gì? Yêu cầu tìm gì?
- GV: Theo em, nên tìm giá trị nào trước?
- GV: áp dụng kiến thức nào để tìm a?
- GV: - Tìm h, x, y như thế nào?
- HS trình bày cách giải.
- GV yêu cầu HS làm bài 4 (SBT)
2
3
y
x
- GV đưa hình vẽ lên bảng phụ
- GV: Ta tính độ dài nào trước?
- GV gọi 2 HS lên bảng tính
15
x
y
- GV yêu cầu HS làm bài 9 SGK
- GV: Hướng dẫn HS vẽ hình
- HS vẽ hình
- GV: Bài toán yêu cầu làm gì?
- GV: Để chứng minh tam giác DIL là tam giác cân ta cần chứng minh điều gì?
- GV: Tại sao DI = DL?
- HS trình bày cách giải.
L
D
I
C
A
B
K
- GV: Trong tam giác vuông DKL có DC là đường cao ứng với cạnh huyền KL thì ta có hệ thức nào?
GV: Bài toán yêu cầu ta chứng minh điều gì?
- HS trình bày cách giải.
Giải
Ta có: a = ịa = 5
áp dụng hệ thức ah = bc
ị h =
áp dụng hệ thức b2= a. b’, c2 = ac’
Ta có: 32 = 5 . x ị x =
42= 5 . y ị y =
Bài 4 - SBT
a) DABC vuông tại A, có:
AH2 = BH.CH
Ta có: BC = BH +CH = 2 + 4,5 = 6,5 cm
AC2 = 6,5.4,5 = 29,25
AC = 5,4 cm
b)
DABC vuông tại A
BC2 = AB2 + AC2 ( đl Pitago)
BC2 = 152 + 202 = 625
BC = 25 cm y = 25 cm
Bài 9 :
Chứng minh
Xét tam giác vuông DAI
và DCL có:
 = = 900
DA = DC ( cạnh hình vuông)
( cùng phụ với)
ị DADI = D DCL ( g-c-g)
ịDI = DL ị DDIL cân.
b,Trong tam giác vuông DKL có DC là đường cao ứng với cạnh huyền KL, vậy
( không đổi)
ị không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB.
3.Tổng kết và HDVN(5')
- Thường xuyên ôn lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông.
- BTVN : 8, 9, 10, 11 ( SBT)
File đính kèm:
- 3_4.doc