A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- H/s biết được hệ thức giữa đoạn nối tâm với các bán kính R ; r của 2 đường tròn ; hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung của 2 đường tròn.
2. Kỹ năng:
- Biết xác định vị trí tương đối của 2 đường tròn dựa vào hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính.
3. Thái độ:
- H/s thấy được hình ảnh của 1 số vị trí tđ của 2 đường tròn trong thực tế
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Gv: Bảng phụ vẽ sẵn các vị trí tđ của 2 đường tròn
Một số vị trí tđối của 2 đường tròn trong thực tế
Thước thẳng, com pa, êke, phấn màu
Hs: Ôn tập bất đẳng thức
Tìm hiểu các vật có hình dạng vị trí tđ của 2 đường tròn
16 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1077 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Tiết 31 đến tiết 36, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:
Giảng:
Tiết 31 : vị trí tương đối của 2 đường tròn (Tiếp)
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s biết được hệ thức giữa đoạn nối tâm với các bán kính R ; r của 2 đường tròn ; hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung của 2 đường tròn.
2. Kỹ năng:
- Biết xác định vị trí tương đối của 2 đường tròn dựa vào hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính.
3. Thái độ:
- H/s thấy được hình ảnh của 1 số vị trí tđ của 2 đường tròn trong thực tế
B. đồ dùng dạy học
Gv: Bảng phụ vẽ sẵn các vị trí tđ của 2 đường tròn
Một số vị trí tđối của 2 đường tròn trong thực tế
Thước thẳng, com pa, êke, phấn màu
Hs: Ôn tập bất đẳng thức D
Tìm hiểu các vật có hình dạng vị trí tđ của 2 đường tròn
C. phương pháp
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề
- Phương pháp dạy học theo nhóm
- Phương pháp chứng minh định lí
d.tổ chức giờ học
Khởi động
- Mục tiêu :
+ Tạo hứng thú học tập cho HS đối với bài học.
+ Ôn tập kiến thức cũ.
- Thời gian:5'
- Phương pháp :
+ Phương pháp vấn đáp
+ Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề
- Đồ dùng dạy học: Thước thẳng, compa, thước đo góc, ê ke, bảng phụ.
- Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
- Kiểm tra:
- Phát biểu t/c của đường nối tâm, định lý về 2 đường tròn cắt nhau ? 2 đường tròn tiếp xúc nhau
Hoạt động 1: Hệ thức giữa đường nối tâm và các bán kính.
- Mục tiêu :
+ H/s biết được hệ thức giữa đoạn nối tâm với các bán kính R ; r của 2 đường tròn .
- Thời gian:15'
- Phương pháp :
+ Phương pháp vấn đáp
+ Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề
+ Phương pháp chứng minh định lí
- Đồ dùng dạy học: Compa, thước kẻ, êke, thước đo độ, bảng phụ.
- Cách tiến hành:
- Trong mục này ta xét 2 đường tròn (O ; R) và (O ; r) ; R > r
- G/v đưa hình 90 (bảng phụ)
- Có nhận xét gì về độ dài đoạn nối tâm OO' với các bán kính R ; r ?
- H/s nhận xét: D OAO ' có :
OA - O'A < OO' < O'A (BT thức D)
hay R - r < OO' < R + r
- G/v Đó chính là yêu cầu của ?1
- G/v đưa hình 91 ; 92 lên bảng phụ
- Nếu 2 đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm và 2 tâm quan hệ với các bán kính như thế nào ?
- Xét (O ; R) và O ' ; r với R > r
a. Hai đường tròn cắt nhau
- Nếu (O) cắt (O') thì R - r < OO' < R + r
?1:
b. Hai đường tròn tiếp xúc nhau
- H/s : Tiếp điểm và 2 tâm cùng nằm trên 1 đ.thẳng Nếu (O) và (O ') tiếp xúc ngoài
=> A nằm giữa O và O'
=> OO' = OA + O'A
Hay OO' = R + r
? Tương tự với t/h 2 đường tròn tiếp xúc trong
- H/s (Nếu O và O' tiếp xúc trong
O nằm giữa A và O => OO' + OA + O'A
Hay OO' = R + r
- Đó chính là nội dung ?2
- G/v yêu cầu h/s nhắc lại nội dung hệ thức a ; b
- G/v đưa hình 93 SGK lên bảng phụ
Nếu (O) và (O') ở ngoài nhau thì đoạn thẳng nối tâm OO' so với R + r như thế nào ?
- H/s OO' = OA + AB + BO'
OO' = R + AB + r
=> OO' > R + r
- Nếu (O)và (O') tiếp xúc ngoài thì có OO' = R + r
Nếu (O) và (O') tiếp xúc trong thì
OO' = R - r
c. Hai đường tròn không giao nhau
Nếu (O) và (OO')
- Nếu (O) đựng (O') thì OO' < R - r
- nếu O º O' thì OO' = 0
- G/v đưa tiếp H94 lên bảng phụ hỏi :
- Nếu đường tròn (O) dựng (O') thì OO' so với R r như thế nào ?
Đặc biệt O º O' thì đoạn OO' bằng bao nhiêu?
- G/v treo bảng phụ ghi các kết quả đã được CM
- G/v thông báo : Dùng phương pháp ..
- H/s trả lời:
- H/s theo dõi bảng phụ
Ta CM được mệnh đề đảo của các mệnh đề trên sẽ đúng và ghi mũi tên ngược lại các mệnh đề trên
- Yêu cầu h/s đọc bảng tóm tắt
- Cho h/s làm bài tập 35 (122-SGK)
- 1 h/s lên giải bài 35
Bảng tóm tắt SGK
Vị trí tương đối của 2 đ.tròn
số điểm chung
Hệ thức giữa d ; R ; r
(O; R) dựng(O' ; r)
0
d < R - r
ở ngoài nhau
0
d > R + r
Tiếp xúc ngoài
1
d = R + r
Tiếp xúc trong
1
d = R - r
Cắt nhau
2
R - r < d < R + r
Hoạt động 2: Tiếp tuyến chung của 2 đường tròn.
- Mục tiêu :
+ Hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung của 2 đường tròn.
- Phương pháp :
+ Phương pháp vấn đáp
+ Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề
+ Phương pháp chứng minh định lí
- Đồ dùng dạy học: Compa, thước kẻ, êke, thước đo độ, bảng phụ.
- Cách tiến hành:
- G/v đưa H95 ; 96 trên bảng phụ giới thiệu tiếp tuyến chung trong và tiếp tuyến chung ngoài.
- Yêu cầu h/s làm ?3
- H/s trả lời miệng
- G/v giới thiệu 1 số đồ vật có hình vị trí tđ 2 đường tròn
Bài tập 36
- yêu cầu h/s suy nghĩ tìm cách CM
a. XĐ vị trí tđ của 2 đ.tròn
b. CM: AC = CD
?3
H97 có T2 có T2 chung ngoài là d1 ; d2
T2 chung trong.
Bài số 36 (123-SGK)
a. O' nằm giữa A và O
=> O'A + OO' = OA
=> OO' = R - r
=> 2 đ.tròn tiếp xúc
* Bài tập về nhà:
- Bài 37 ; 38 ; 40 (SGK-123)
- Đọc mục có thể em chưa biết (SGK-24)
Soạn:
Giảng:
Tiết 32 : luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố các kiến thức về vị trí tương đối của 2 đtr, t/c của đường nối tâm, tiếp tuyến cung của 2 đtr.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích, c/minh thông qua các btập.
- Cung cấp cho học sinh 1 vài ứng dụng trong thực tế của vị trí tương đối của 2 đtr của đường thẳng và đường tròn.
B. đồ dùng dạy học
- Copa, thước thẳng, phấn mầu, bảng phụ h/đ nhóm. Hệ thống BT chọn lọc
C. phương pháp
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề
- Phương pháp dạy học theo nhóm
- Phương pháp dạy học luyện tập
d.tổ chức giờ học
Hoạt động 1: Luyện tập
- Mục tiêu :
+ Củng cố các kiến thức về vị trí tương đối của 2 đtr, t/c của đường nối tâm, tiếp tuyến cung của 2 đtr.
+ Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích, c/minh thông qua các btập.
+ Cung cấp cho học sinh 1 vài ứng dụng trong thực tế của vị trí tương đối của 2 đtr của đường thẳng và đường tròn.
- Thời gian:40'
- Phương pháp :
+ Phương pháp vấn đáp
+ Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề
+ Phương pháp dạy học theo nhóm
+ Phương pháp dạy học luyện tập
- Đồ dùng dạy học: Thước thẳng, ê ke,bảng phụ.
- Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Bài chữa nhanh
- Gọi 1 học sinh trả lời miệng
Bài 38 (123)
a. Tâm của các đtr có bk 1cm tiếp xúc ngoài với đtròn (O;3cm) nằm trên đtr tâm (O;4cm)
b. Tâm của các đtr có bk 1cm tiếp xúc trong với đtr (O;3cm) nằm trên đtr (O;2cm)
- Học sinh đọc to đề bài
- Giáo viên vẽ hình, ghi gt, kl bài tập
Bài 39 (123)
a. xét DABC có IB=IA (t/c tt)
=> IA = IB=IC= BC => DBAC vuông tại A => BÂC = 1v
Nêu cách tính góc OIO'?
H/s lên bảng thực hiện ; giáo viên nhận xét đánh giá
Nếu bk đtr (O) là R
(O') là r
thì BC =?
=> BC = 2.IA
= 2
b. IO là p/g ; IO' là p/giác (t/c 2 tt cắt nhau). Mà kề bù
=> OI^O'I hay =1v
c. Tính BC biết OA=9cm; O'A=4cm
DOIO' vuông tại I, IA^OO' nên IA2=OA. O'A
=> IA2=9.4=36 => IA=6(cm) mà IA=BC nên BC = 2.IA = 2.6 = 12(cm)
Bài chữa kỹ, luyện
Hướng dẫn học sinh vẽ hình ghi gt, kl bài tập
a. c/minh: AB^KB
b. 4 điểm A, C, E, D nằm trên cùng 1 đtr
Bài 70 (Btt-138)
I ẻ OO' => IA=IB mà IA = IK => IB = 1/2AK
=> DABK vuông tại B => =900
b. Ta có OAO’K là ..vì 2 đường chéo AK, OO' cắt nhau tại trung điểm mỗi đường (gt)
=> OA//O'K và O'A//OK mà OA ^AD
=> O'K ^AD; O'A ^AC => OK ^AC
=> KA = KO =KO' => KA=KE vì BK là trung trực AE =>O'K là trung trực AD => KA=KD
vậy KA=KC=KE=KD => 4 điểm A, C, E, D cùng nằm trên 1 đường tròn (K; KO)
Học sinh đứng tại chỗ trả lời
Bài 40: H99a, H99b, hệ thống bánh răng chuyển động được, H99C, hệ thống bánh răng không chuyển động được.
HDVN: làm bt 41(128)
-----------------------------------------------
Soạn:
Giảng:
Tiết 33 : Ôn tập chương II
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s ôn tập các kiến thức đã học chương 2 về tính chất đối xứngcủa đ.tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ dây đến tâm. vị trí tương đối của đthẳng và đtròn, vị trí tđ của 2 đtròn.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng được các kiến thức đã học vào bài tập về tính toán và chứng minh. H/s biết phân tích, tìm lời giải và trình bày lời giải, làm quen với dạng bài tìm vị trí của 1 điểm để 1 đoạn thẳng có độ dài lớn nhất.
3. Thái độ:
- Có ý thức tự ôn tập
B. đồ dùng dạy học
Gv: Bảng phụ ghi câu hỏi
Hs: ôn kiến thức theo HĐVN giờ trước; làm BT 41
C. phương pháp
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề
- Phương pháp dạy học theo nhóm
- Phương pháp dạy học luyện tập
d.tổ chức giờ học
Khởi động
- Mục tiêu :
+ Tạo hứng thú học tập cho HS đối với bài học.
+ Ôn tập kiến thức cũ.
- Thời gian:25'
- Phương pháp :
+ Phương pháp vấn đáp
+ Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề
- Đồ dùng dạy học: Thước thẳng, ê ke, bảng phụ.
- Cách tiến hành:
- G/v nêu yêu cầu kiểm tra.
HS1: Nối với ô ở cột trái với 1 ô ở cột phải để được k.định đúng?
1. Đ.tròn ngoại tiếp 1 tam giác
a. là gđ của đường phân giác trong tam giác
1-b
2. Đtròn nội tiếp 1 tam giác
b. là đtròn đi qua 3 đỉnh của tam giác
2-g
3. Tâm đ.xứng của đtròn
c.là gđ của các đường tt các cạnh tg'
3-d
4. Trục đx của đtròn
d. chính là tâm của đtròn
4-e
5. Tâm của đtròn nội tiếp tg
e. là bất kỳ đk nào của đtròn
5-a
6. Tâm của đtròn ngoại tiếp tg
g. là đường tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh của tam giác
6-c
HS2: Điền vào chỗ (..) để được các định lý.
1. Trong các dây của 1 đtròn, dây lớn nhất là .
đường kính
2. Trong 1 đtròn:
a. Đkính vuông góc với 1 dây thì đi qua
b. Đkính đi qua t.điểm của 1 dây.. thì..
c. Hai dây bằng nhau thì
hai dây .thì bằng nhau
d. Dây lớn hơn thì .tâm hơn
Dây .tâm hơn thì .hpn
(g/v treo bảng phụ 2 bài - 2 h/s lên bảng điền)
Trung điểm của dây ấy
Cách đều tâm (sai)
HS3: nêu các vị trí t.đối của đthẳng và đtròn.
G/v đưa tranh vẽ 3 vị trí t.đối của đ.thẳng và đ.tròn. H/s điền 3 hệ thức tương ứng.
HS4: phát biểu các t/c t.t đ.tròn
G/v chốt lại các k.t cơ bản của chương
Hoạt động 1: Luyện tập
- Mục tiêu :
+ H/s ôn tập các kiến thức đã học chương 2 về tính chất đối xứngcủa đ.tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ dây đến tâm. vị trí tương đối của đthẳng và đtròn, vị trí tđ của 2 đtròn.
+ Vận dụng được các kiến thức đã học vào bài tập về tính toán và chứng minh. H/s biết phân tích, tìm lời giải và trình bày lời giải, làm quen với dạng bài tìm vị trí của 1 điểm để 1 đoạn thẳng có độ dài lớn nhất.
- Thời gian:20'
- Phương pháp :
+ Phương pháp vấn đáp
+ Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề
+ Phương pháp dạy học theo nhóm
+ Phương pháp dạy học luyện tập
- Đồ dùng dạy học: Thước thẳng, ê ke,bảng phụ.
- Cách tiến hành:
G/v đưa bài lên bảng phụ.
G/v hướng dẫn h/s vẽ hình.
Đ.tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm nằm ở đâu?
vẽ đtròn ngtiếp DHBE; DHCF
Bài 41 (Sgk-128)
G/v ?:
a. Hãy xđ vị trí tđ của (I) và (O) của (K) và (O); của (I) và (K)?
H/s: suy nghĩ đứng tại chỗ trả lời
G/v: khắc sâu phương pháp CM
Chỉ ra các HT đặc trưng.
b. Tứ giác EH là hình gì? hãy CM
H/s: AEHF là h.c.n
=1v
KT: t/c tt thuộc c.huyền tgiác vuông
c. CM đẳng thức AE.AB=AF.AC
Ngoài ra còn cách CM nào khác?
Gợi ý: AE.AB=AF.AC
DAEF ~ DACB
G/v nhấn mạnh phải CM hệ thức Đ.t
Ta CM dựa trên KT HTL trong tam giác vuông hoặc tgiác đồng dạng.
d. CM EF là t.t chung của 2 đtròn (I) và (K)
? Ta cần CM điều gì
H/s: đã có E thuộc (I) CM: EF^EI
Hoặc có thể CM cách khác
DGEI = DGHI (c.c.c)
=> = 900
a. Có BI + IO = BO => IO = BO-BI nên (I) t.xúc trong với (O)
có OK + KC = OC => OK = OC -KC
(K) t.xúc trong với (O)
có IK = IH + HK => (I) t.xúc ngoài với K
b. AEHF là h.c.n
Thật vậy:DABC vuông ở A vì có tiếp tuyến AO bằng BC/2 => Â=900
=> AEHF là HCN (tgiác có 3 g.v)
c. T/giác vuông AHB có HE^AB (gt)
=> AH2=AE.AB (1) hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Tương tự với t/giác vuông AHC có HF^AC (gt) => AH2=AF.AC (2)
Từ (1) và (2) => E.AB = AF.AC=AH2
d. Gọi gđ của AH và EF là G
DGEH có GE =GH (t/c h.c.n)
=> DGEH cân =>
=> DIEH cân => IE=IH = r (I)
=> DIEH cân =>
hay EF^EI => EF là tiếp tuyến (I)
CM tương tự => EF cũng là tt của (K)
c. xđịnh vị trí của H để EF có độ dài lớn nhất
G/v: EF là đt' nào?
Vậy EF lớn nhất khi AH lớn nhất
=> AH lớn nhất khi nào
Gợi ý cách CM khác
EF=AH mà AHÊAO; AO=R không đổi
=> EF có độ dài bằng AO úHºO
c. EF = AH (t/chất h.c.n)
có BC^AD (gt)
=>AH=HD= AD/2 (đ/lý đk và dây)
vậy AH lớn nhất ú AD lớn nhất
úAD là đk ú H ºO
HDVN: ôn tập lý thuyết chương 2
* Bài tập về nhà: Bài 42; 43 (SGK-128); tiết sau ôn tập tiếp C2
Soạn:
Giảng:
Tiết 34 : Ôn tập chương II (Tiết 2)
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Tiếp tục củng cố các kiến thức đã học Chương 2.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập vào tính toán; chứng minh học sinh biết vẽ hình; phân tích bài toán, trình bày lập luận.
3. Thái độ:
- Kỹ năng vẽ hình, phân tích bài toán trình bày
B. đồ dùng dạy học
Gv: Bảng phụ (hoặc giấy trắng đèn chiếu) ghi câu hỏi bài tập; thước thẳng; compa; phấn mầu.
Hs: ôn tập lý thuyết chương 2; hình học làm các bài tập theo HĐ giờ trước
C. phương pháp
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề
- Phương pháp dạy học theo nhóm
- Phương pháp dạy học luyện tập
d.tổ chức giờ học
Khởi động
- Mục tiêu :
+ Tạo hứng thú học tập cho HS đối với bài học.
+ Ôn tập kiến thức cũ.
- Thời gian:5'
- Phương pháp :
+ Phương pháp vấn đáp
+ Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề
- Đồ dùng dạy học: Thước thẳng, ê ke, bảng phụ.
- Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
HS1: phát biểu định lý đường kính và dây cung (ĐL1;2)
HS2: Để CM 1 đt' là tiếp tuyến của 1 đtròn ta CM ntn?
HS3: phát biểu đ/lý về 2 t.t cắt nhau của 1 đtròn
Gọi h/s nhận xét
Hoạt động 1: Luyện tập
- Mục tiêu :
+ Tiếp tục củng cố các kiến thức đã học Chương 2.
+ Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập vào tính toán; chứng minh học sinh biết vẽ hình; phân tích bài toán, trình bày lập luận.
- Thời gian:35'
- Phương pháp :
+ Phương pháp vấn đáp
+ Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề
+ Phương pháp dạy học theo nhóm
+ Phương pháp dạy học luyện tập
- Đồ dùng dạy học: Thước thẳng, ê ke,bảng phụ.
- Cách tiến hành:
G/v treo bảng phụ bài tập
- cho (O ; 20 cm) cắt (O ' ; 15cm)
Tại A ; B (O và O' nằm khác phía đv AB vẽ đường kính AOE và đường kính AO'F biết AB = 24cm
a. Đoạn nối tâm OO' có độ dài là
A. 7cm ; B. 25cm ; C. 30cm
b. Đoạn EF có độ dài là
A. 50cm ; B.60cm ; C.20cm
c. Diện tích DAEF bằng
A. 150cm2 ; B. 1200cm2 ; C.600cm2
- Cho h/s thảo luận nhóm ngang (3')
- G/v đưa hình vẽ bên bảng phụ
Bài tập 1:
- Kết quả
a. B. 25cm
b. A. 50cm
c. 600cm2
- Y/cầu h/s tìm kết quả đúng, giải thích cách tính.
- Yêu cầu 1 h/s đọc to đề bài
- G/v HD h/sinh vẽ hình
- Yêu cầu H/s ghi giả thiết kết luận bài toán
Bài tập 42 (SGK-128)
GT:
(O) tiếp xúc ngoài (O') ở A tiếp tuyến chung ngoài BC ; BE (O) ; C ẻ (O')
- Tiếp tuyến chung trong tại A cắt BC tại M ;
OM ầ AB º E
O'M ẻ AC º F
KL:
a. AEMF là hcn
b. ME.MO = MF.MO'
c. OO' là T2 của đkính BC
d. BC ----- OO'
P2 Ch/minh 1 tứ giác là hcn
H/s :
- T/g có 3 giáo viên
- Hình b/hành có 2 đ.chéo = nhau
- Hình b/hành có 1 góc vuông
- Để CM tứ giác AEMF là hcn?
H/s CM:
M = E = F = 1 1v
MO ^ MO' ME ^ AB
MO ; MO' là 2 pg MO là T2 của AB
của 2 góc kề bù MB = MA
OB = OA
F = 1v CM T2
- G/v khắc sâu P2 Ch/m
- Y/cầu h/s nêu cách CM khác đv việc CM E = 1v ; F = 1v
Ch/minh:
a. Có MO là phân gíac BMA (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)
Tương tự MO' là phân giác CMA
=> MO ^ MO' = > OMO' = 900
Có MA = MB tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau
OA = OB = R (O)
=> M O là tuyến tuyến của AB
=> M O ^ AB => MEA = 900
CM tương tự có MFA = 900
Vậy tứ giác AEMF có 3 góc vuông nên có là hình chữ nhật
- Yêu cầu h/s nêu cách CM
- Chỉ rõ kinh tế vận dụng ?
H/s nêu hướng CM
Sử dụng k.thức lượng trong Dvuông
c. CM OO' là T2 của đ.tròn đ.kính BC
? D.tròn đkính BC có tâm ở đâu có đi qua A không ?
H/s tâm M vì MB = MC = MA đ.tròn này có qua A
? Tại sao OO' là tiếp tuyến của (M) ?
H/s theo dõi, CM
CM: BC là tiếp tuyến cỷa đ.tròn đ.kính 00'
? Đtròn đ.kính OO' có tâm nằm ở đâu
H/s tâm I ; I là tđ' của OO'
Y/c CM: M ẻ (I) ; BC ^ IM
b. D MAO AE ^ MO
=> MA2= ME.MO
D vuông MAO' có
AF ^ MO' => MA2 = MF.MO
Suy ra ME.MO = MF.MO'
c. Vì MA = MB = MC (tính chất tiếp tuyến cắt nhau)
=> A ẻ (M) đ.kính.
Có OO' ^ bán kính MA
=> OO' là tiếp tuyến của (M) đ.kính BC
d.
Đtròn đkính OO' có tâm là I là tđ' của 00'
D vuông OMO' có MI là t/tuyến ẻ cạnh huyền.
=> MI = OO'/2 => M ẻ (I)
- G/v chốt lại các bước Ch/m bài toán.
? Phương pháp CM 1đt' là tiếp tuyến đường tròn trong bài.
H/s CM đường thẳng đó vuông góc bán kính tại mút bán kính.
- P2 CM: Hệ thức đoạn thẳng
H/s khác áp dụng ht liên hệ cạnh và đ.cao trong D vuông.
- CM: tam giác đồng dạng
=> điều pcm.
- Hình thang ÔBCO' có MI là đường TB (vì BC = MC và IO = IO')
=> MI//OB mà BC ^ OB
=> BC ^ IM
=> BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO'
Tổng kết(5’)
HDVN:
- G/v treo bảng phụ vẽ sẵn hình gợi ý h/s hướng ch/minh
a. CM : AC = AO
- Kẻ hình phụOM ^ AC (sử dụng Đlý đường kính và dây cung)
ON ^ AD
- Yêu cầu về nhà ôn theo câu hỏi chương 1 ; chương 2
- Giờ sau ôn tập học kỳ I
________________________________
Soạn:
Giảng:
Tiết 35 : Ôn tập học kỳ I
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
H/s hệ thống kiến thức một cách có hệ thống:
- Công thức ĐN các tỷ số lượng giác của góc nhọn và 1 số tính chất của các tỷ số lượng giác.
- Ôn tập các HT lượng trong tam giác vuông
- Ôn tập hệ thống hoá các kiến thức đã học về đường tròn
2. Kỹ năng:
- H/s biết vận dụng các ht trong tam giác vuông để tính đoạn thẳng, góc trong tam giác
- H/s biết vẽ hình, vận dụng các Đ.lý về đường tròn, tiếp tuyến đường tròn để giải bài tập liên quan mang tính tổng hợp kiến thức.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, có ý thức ôn tập kiến thức
B. đồ dùng dạy học
Gv: Bảng phụ
Hs: ôn tập k.thức theo bảng tóm tắt kinh tế cần nhớ chương I, chương 2, làm bài tập về nhà, thước kẻ, com pa, máy tính .
C. phương pháp
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề
- Phương pháp dạy học theo nhóm
- Phương pháp dạy học luyện tập
d.tổ chức giờ học
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết
- Mục tiêu :
H/s hệ thống kiến thức một cách có hệ thống:
- Công thức ĐN các tỷ số lượng giác của góc nhọn và 1 số tính chất của các tỷ số lượng giác.
- Ôn tập các HT lượng trong tam giác vuông
- Ôn tập hệ thống hoá các kiến thức đã học về đường tròn
- Thời gian:20'
- Phương pháp :
+ Phương pháp vấn đáp
+ Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề
+ Phương pháp dạy học theo nhóm
+ Phương pháp dạy học luyện tập
- Đồ dùng dạy học: Thước thẳng, ê ke,bảng phụ.
- Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1.Ôn tập về tỷ số lượng giác của góc nhọn.
- G/v nêu câu hỏi
- h/s trả lời miệng
1. hãy nêu công thức ĐN các tỷ số lượng giác của góc nhọn a.
2.Bài tập 1 (khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng)
Cho DABC có Â = 900
Góc B = 300 kẻ đường cao AH
a. Sin B bằng :
b. Tg 300 bằng:
c. Cos C bằng :
- G/v treo bảng phụ 3 phần yêu cầu 3 h/s đồng thời lên bảng xác định kết quả.
? Thêm : Cotg BAH = ?
H/s :
1. ĐN : Tỷ số lượng giác của góc nhọn
Sina =
C.đối
Tga =
C.đối
C.huyền
C.kề
Cosa =
C.kề
Cotga =
C.kề
C.huyền
C.đối
Bài tập 1:
DABC ; Góc A = 900
AH ^ BC ; Góc B = 300
a. (N)
b. (P)
c.
Bài tập 2 : Trong các HT sau, HT nào đúng ? sai ?
( a là góc nhọn)
a. Sin2 a = 1 cos2 a
b.
c. Cosa = Sin (1800 - a)
d.
e. tga < 1
g. Khi a giảm thì tg a tăng
h. Khi a tăng thì Cosa giảm
- H/s thảo luận nhóm ngang 2 '
- Đ/diện trả lời miệng
- G/v hướng dẫn thống nhất
Bài 2:
a. Đúng
b. Sai
c. Sai
d. Đúng
e. Sai
g. Sai
h. Đúng
2.Ôn tập các hệ thức trong tam giác vuông
- G/v Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH viết các HT về cạnh, đường cao trong tam giác.
- H/s 1 em lên bảng viết
- H/s dưới lớp viết vào vở,nhận xét
Bài tập 3 :
- G/v đưa bảng phụ
- Cho DABC vuông tại A ; đường cao AH chia cạnh huyền BC thành 2 đoạn BH = 4cm ; CH = 9cm
Gọi D ; E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC
a. Tính độ dài AB; AC
b. Tính DE? Sđo ?
- HS1: tính BC=> tính AB; AC nêu rõ kiến thức vận dụng?
- HS2: Tính DE = AH
í
CM tứ giác ADHE là h.c.n
í
+ Tính AH =>DE
- HS3: nêu cách tính
- G/v hướng dẫn h/s n.xét chốt k.thức
1. b2 = ab' ; c2 = ac'
2. h2 = b'c'
3. ah = bc
4.
5.a2 = b2 + c2
Bài tập 3:
CM.
a. BC = BH+ HC = 4+9=13 (cm)
AB2=BC.BH = 13.4
=> AB = (cm)
AC2=BH.CH = 13.9
=> AC = (cm)
b. AH2 =BH.CH = 4.9 = 36
=> AH =6 (cm)
Xét tứ giác ADHE có
=> t/giác ADHE là h.c.n
=> DE = AH =6 (cm) t/c h.c.n
Trong tam giác vuông ABC
3.Ôn tập Chương II: Đường tròn
? Nhắc lại các định lý cơ bản CII?
- H/s Định lý Đkính và dây
Định lý tiếp tuyến đ.tròn
Hoạt động 2: Luyện tập
- Mục tiêu :
+ H/s biết vận dụng các ht trong tam giác vuông để tính đoạn thẳng, góc trong tam giác
+ H/s biết vẽ hình, vận dụng các Đ.lý về đường tròn, tiếp tuyến đường tròn để giải bài tập liên quan mang tính tổng hợp kiến thức.
- Thời gian:25'
- Phương pháp :
+ Phương pháp vấn đáp
+ Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề
+ Phương pháp dạy học theo nhóm
+ Phương pháp dạy học luyện tập
- Đồ dùng dạy học: Thước thẳng, ê ke,bảng phụ.
- Cách tiến hành:
- G/v: đưa bảng phụ bài 85 (141-SBT)
- G/v vẽ hình lên bảng, hướng dẫn h/s vẽ vào vở.
? XĐ gt, kl của bài toán?
- H/s: xđ GT;KL
- G/v: ghi bảng
? Để CM: NE^AB ta làm ntn?
- Y/cầu h/s nêu hướng CM
- G/v ghi sđồ CM lên bảng: NE^AB
NE^AB í
í NE//FA
E là tr. tâm của DNAB (vì FA^AB)
í sai í
AC ^ NB t/giác FNEA là h.b.h
BM ^ AN
AC ầ BM ={E}
? Để c/minh FA là tiếp tuyến đường tròn (O) ta làm ntn?
- H/s: ta c/minh FA^OA tại A
- Y/cầu 1 h/s trình bày lời giải
- Y/cầu h/s tự về nhà hoàn thiện câu c
Bài tập
GT
(O) đ.kính AB, M;C thuộc (O)
BMầAC={E};MF=ME;MN=MA
KL
a. NE^AB
b. FA là tiếp tuyến (O)
c. FN là ttuyến (B;BA)
CM:
a. Theo gt có MF=ME; MN=MA
tứ giác FNCA có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường nên là hbh => NE//FA. Mà FA^AB => NE^AB (sai)
a. có AC^NB (C thuộc đtròn (O) đường kính AB) tương tự BM^AM (M thuộc (O) đ.kính AB); BMầAC tại E
=> E là tr. tâm => NE^AB
b. Có tứ giác FNEA là h.b.h vì có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường => NE//FA mà NE^AB => FA^AB tại A => FA là t.tuyến (O)
HDVN:
- Ôn tập kiến thức cơ bản theo đề cương ôn tập các chương
- Xem lại các bài tập đã chữa
- BT số 34; 35; 43 (SBT-37) Giờ sau kiểm tra học kỳ I
File đính kèm:
- 31_36.doc