I/Mục tiêu :
HS được củng cố kiến thức và kỹ năng tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước(bằng bảng số và máy tính bỏ túi)
Có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm, góc khi biết tỉ số lượng giác của nó.
II/ Chuẩn bị
GV và HS chuẩn bị bảng số và máy tính bỏ túi.
III/Tiến trình
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
HS1 :? Khi góc thay đổi từ 00 đến 900 thì tỉ số lượng giác của góc thay đổi như thế nào ?
Tìm sin40012 bằng bảng số, nói rõ cách tra. Sau đó dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại.
HS2 : Chữa bài tập 41 tr 95 SBT và bài 18(b,c,d) tr 83 SGK
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2020 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Tiết 9: Bảng lượng giá, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
Bỏ không dạy
Ngày soạn :27/9/2006
Tiết 9
Bảng lượng giác ( Tiếp)
I/Mục tiêu :
HS được củng cố kiến thức và kỹ năng tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước(bằng bảng số và máy tính bỏ túi)
Có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm, góc khi biết tỉ số lượng giác của nó.
II/ Chuẩn bị
GV và HS chuẩn bị bảng số và máy tính bỏ túi.
III/Tiến trình
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
HS1 :? Khi góc thay đổi từ 00 đến 900 thì tỉ số lượng giác của góc thay đổi như thế nào ?
Tìm sin40012’ bằng bảng số, nói rõ cách tra. Sau đó dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại.
HS2 : Chữa bài tập 41 tr 95 SBT và bài 18(b,c,d) tr 83 SGK
3.Nôị dung
Hoạt động của thày và trò
nội dung
GV : đặt vấn đề tiết trước chúng ta đã học cách tìm tỉ số lương giác của một góc nhọn cho trước. Tiết này ta sẽ học cách tìm số đo vủa góc nhọn khi biết tỉ số này
Ví dụ 5 : Tìm góc nhọn ( làm tròn đến phút) biết sin = 0,7837.
GV : Dành thời gian cho HS tìm hiểu phần hướng dẫn trong SGK tr 80 sau đó hướng dẫn mẫu lên bảng :
510 36’
GV : Có thể sử dụng máy tính bỏ túi để tìm góc nhọn
GV : hướng dẫn cách bấm máy
HS : Tiến hành làm ?3.
HS : Thảo luận theo nhóm
Hs : Các nhóm báo cáo kết quả.
HS: Đọc chú ý sgk
GV : Nêu ví dụ 6.
GV : Hướg dẫn theo sgk.
HS : Làm theo hướng dẫn và thông báo kết quả.
GV : Ghi bảng.
?4 : HS : Thảo luận theo nhóm
Hs : Các nhóm báo cáo kết quả.
Luyện tập thêm. Dùng bảng làm các bài tập sau ;a, Tìm cos25013/
b. Tìm Cotg 560 25’
c. Tìm góc nhọn x biết sin x = 0,2836 .
HS : Thảo luận theo nhóm
Hs : Các nhóm báo cáo kết quả.
GV : Ghi kết quả lên bảng.
b,Tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó
Ví dụ 5 : Tìm góc nhọn ( làm tròn đến phút) biết sin = 0,7837.
A
36’
510
7837
510 36’
?3 : Tìm góc nhọnbiết Cotg = 3,006 .
Số 3,006 là giao ở hàng ghi 180 và cột 24’
Vậy 180 24’
Chú ý ( sgkt81)
Ví dụ 6 : Tìm góc nhọn ( làm tròn đến độ) biết sin = 0,4470.
Ta có 270
?4 : Tìm góc nhọn ( làm tròn đến độ) biết cos = 0,5547
Ta có 560
Bài tâp.
a, Tìm cos25013/
b. Tìm Cotg 560 25’
c. Tìm góc nhọn x biết
sin x = 0,2836 .
Giải :
a. cos25013/ 0,9047
b. Cotg 560 25’0,6640
c. x 160
4.Củng cố:
+ Hướng dẫn bài đọc thêm
+ Làm lại bài tập trên bằng máy tính.
5.Hướng dẫn về nhà.
+Làm bài tập từ 18 đến 25/84sgk.
IV/Rút kinh nhgiệm
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bỏ không dạy
Tiết 10
Luyện tập
I/Mục tiêu :
HS được củng cố kiến thức và kỹ năng tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước(bằng bảng số và máy tính bỏ túi)
Có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm, góc khi biết tỉ số lượng giác của nó.
II/ Chuẩn bị
GV và HS chuẩn bị bảng số và máy tính bỏ túi.
III/Tiến trình
1.ổn định tổ chức: Hs vắng
2.Kiểm tra bài cũ
HS1 :? Khi góc thay đổi từ 00 đến 900 thì tỉ số lượng giác của góc thay đổi như thế nào ?
Tìm sin40012’ bằng bảng số, nói rõ cách tra. Sau đó dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại.
HS2 : Chữa bài tập 41 tr 95 SBT và bài 18(b,c,d) tr 83 SGK
3.Tổ chức luyện tập:
Hoạt động của thày và trò
nội dung
GV: Nêu bài tập 20/84sgk.
HS: Đọc yêu cầu của bài toán
? Để tìm được các tỉ số lượng giác đó ta cần sử dụng các bảng lượng giác nào?
HS: Thảo luận theo nhóm
HS: Các nhóm báo cáo kết quả
GV: Ghi kêt quả lên bảng.
Bài 21.
? Để tìm số đo của góc khi biết tỉ số lượng giác ta làm như thế nào?
HS: Thảo luận theo nhóm
HS: Các nhóm báo cáo kết quả
GV: Ghi kêt quả lên bảng.
Bài 22.
? Khi góc nhọn tăng thì sin, cos thay đổi như thế nào?
HS: Nhắc lại
? Khi góc nhọn tăng thì tg , cotg thay đổi như thế nào?
HS: Lần lượt lên so sánh.
Bài 23.
? Nhắc lại mối quan hệ của hai góc phụ nhau ? Tỉ số lượng giác của chúng quan hệ với nhau như thế nào?
HS: Thảo luận theo nhóm
HS: Các nhóm báo cáo kết quả
GV: Ghi kêt quả lên bảng.
Bài5.
? Để sắp xếp các tỉ số lượng giác đó ta cần làm như thế nào?
( Đưa về cùng tỉ số lượng giác)
GV: Gọi hs lần lượt lên giải tại bảng.
HS: Nhận xét bài làm của bạn
GV: Sửa lại và ghi kết quả.
1.Bài 20/84sgk.Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túitìm tỉ số lượng giác của các góc.
a,sin70013’= sin(70012’ +1’)
= 0,9410.
b.cos25032’ = cos (25030’+2’)
= 0,6023.
c. Tg43010’ = Tg(43012’-2’)
= 0,9380
d. Cotg32015’
= Cotg(32012’+3’) = 1,5849
2.Bài 21.Tìm góc nhọn x biết.
a.Sin x = 0,3495
=> x = 200
b. Cosx = 0,5427
=> x = 570
c. Tgx= 1,542
=> x = 570
d. Cotg x = 3,163
=> x = 180
3.Bài 22 So sánh.
a. sin200 và sin700
Ta có sin200 < sin700
Vì 200 < 700
b.Cos250 và cos 63013’
Ta có Cos250 > cos 63013’
Vì 250 < 63013’
4.Bài23.tính
a,
=
b.Tg580 – cotg320
= Tg580 – tg(900- 320 )
= tg580 - tg580 = 0
Bài5 :Sắp xếp các tỷ số lượng giác sau theo tứ tự tăng dần (giảm dần )
a.Ta có : sin780 = cos 120
Sin470 = cos430
Vì 120 < 140 < 430 < 870
nêncos120>cos140>cos430>cos 870
b, Ta có : cotg250 = tg650
cotg380 = tg520
vì 730 > 650 > 520 > 250
Nên :tg730>cotg250>tg520>cotg380
4.Củng cố :+ Nhắc lại các quan hệ của tỉ số lượng giác.
5.Hướng dẫn về nhà.+Xem kỹ các bài tập đã chữa
+ Làm tiếp các bài tập trong sgk.
IV/Rút kinh nhgiệm
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày
File đính kèm:
- H9-5.doc