A . Mục tiêu
- Học sinh cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1/tr64
- Học sinh biết thiết lập các hệ thức : b2 = a.b/ , c2 = a.c/ , h2 = b/.c/
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong quá trình làm tính.
B . Chuẩn bị
- Giáo viên: Bảng phu vẽ hình2, phấn màu.
- Học sinh : Thước thẳng, bảng nhóm, bút dạ.
C. Hoạt động dạy học
35 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 887 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Tuần 1 đến tuần 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần1 – Tiết 1 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Ngày soạn : 23 – 08
Ngày giảng : 24 – 08
A . Mục tiêu
Học sinh cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1/tr64
Học sinh biết thiết lập các hệ thức : b2 = a.b/ , c2 = a.c/ , h2 = b/.c/
Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong quá trình làm tính.
B . Chuẩn bị
Giáo viên: Bảng phu vẽ hình2, phấn màu.
Học sinh : Thước thẳng, bảng nhóm, bút dạ.
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình
Giáo viên giới thiệu tóm tắt chương trình đại số lớp 8.
Những yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học môn toán.
Hoạt động 2: 1) Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu trên cạnh huyền
a
A
C
H
b
c
h
c/
Vẽ hình 1 trang 64 lên bảng và giới thiệu các ký hiệu trên hình
Định lý 1
Yêu cầu học sinh đọc định lý 1 SGK
HCụ thể với hình vẽ trên ta cần chứng minh điều gì ?
Để chứng minh đẳng thức tích AC2 = BC . HC ta chứng minh như thế nào ?
Gọi học sinh lên bảng chứng minh
Chứng minh tương tự như trên có
ABC HBA Þ AB2 = BC . HC
hay c2 = a . c’
Đưa bài 2 (trang 28 – SGK) lên bảng phụ . Tìm x , y trong hình vẽ sau
Liên hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông ta có định lý pi ta go .Hãy phát biểu nội dung định lý
Hãy dựa vào định lí 1 để chứng minh định lý Pi ta go ?
Vậy từ định lý 1 ta cũng suy ra được định lý Pi ta go
HS vẽ hình vào vở
2 HS đọc định lý
Với hình vẽ trên ta cần chứng minh
b 2 = a . b’ hay AC2 = BC . HC
c2 = a . c’ hay AB2 = BC . HC
AC2 = BC . HC
HS Làm vào vở , 1 học sinh lên bảng chứng minh
Học sinh trả lời miệng :
Trong ABC có ( A = 900 ) AH ^ BC
Þ AB2 = BC . BH ( Đ L 1 )
x 2 = ( BH + HC ) . BC = 5 . 1 = 5
Þ x =
AC2 = BC . HC Þ y = 2
HS : Phát biểu
Theo định lý 1 ta có :
b 2 = a . b’ ; c2 = a . c’ Þ b2 + c2 = ab’+ac’
=a ( b’ +c’ ) = a . a = a2
Hoạt động 3: Một số hệ thức liên quan tới đường cao
Yêu cầu học sinh đọc định lí 2 Tr 65 SGK
Hỏi với các quy ước ở hình 1 ta cần chứng minh công thức nào?
Hãy nêu cách chứng minh
Gọi 1 HS lên bảng làm ? 1
Ví dụ 2 : Giáo viên đưa hình vẽ lên bảng phụ
Hỏi : đề bài yêu cầu ta tính gì ?
Trong ADC ( D = 900 ) ta đã biết những gì
Cần tính đoạn nào ? Nêu cách tính
Gọi 1 HS lên bảng trình bày
Học sinh đọc định lí
Ta phải chứng minh : h2 = b’ . c’
Hay AH2 = HB . HC
? 1
có :
và (cùng phụ với )
h2 = b’ . c’
Học sinh trả lới , học sinh làm vào vở ,
HS quan sát hình vẽ trả lời
Yêu cầu tính đoạn AC
Hoạt động 4: Củng cố
Giáo viên đưa bài tập lên bảng phụ :
Cho tam giác vuông DEF có DI ^ EF hãy viết các hệ thức ứng với hình trên ?
Học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Ba học sinh thực hiện trên bảng
DE 2 = EF . EI
DF2 = EF . IF
DH2 = EI . FI
EF2 = DE2 + DF2
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà.
Học thuộc định lý 1 ,2 viết các hệ thức
Đọc có thể em chưa biết chính là các cách phát biểu khác của hệ thức 1,2
Bài tập : 4 , 6 (trang 69 – SGK) .bài 1,2 (Tr 89 – SBT)
Tuần 1–Tiết 2 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (tt)
Ngày soạn : 23 – 08
Ngày giảng : 24 – 08
A . Mục tiêu
Học sinh nắm được định li 3 và 4
Học sinh biết vận dụng các định lí đã học vào giải bài tập
Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong quá trình chứng minh.
B . Chuẩn bị
Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
Học sinh : Bảng nhóm, bút dạ.
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Học sinh 1 : Phát biểu định lý 1 , vẽ hình ghi hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Học sinh 2 : Chữa bài tập 4 (trang 69 – SGK).
Giáo viên nhận xét và ghi điểm
Hai học sinh đồng thời lên bảng chữa bài tập.
Cả lớp theo dõi , nêu nhận xét bài làm của bạn
Hoạt động 2: Định lí 3
Giáo viên vẽ hình 1 SGK lên bảng và nêu định lý 3
a
A
C
H
b
c
h
c/
Hỏi : Nêu hệ thức của định lý 3 . Hãy chứng minh định lý .
Còn cách chứng minh nào khác không?
Hãy chứng minh ABC HBA ?
Cho học sinh làm BT 3/69 Sgk
Đưa bài tập lên bảng phụ.
HS đọc định lí
b.c = a.h
Hay AC . AB = BC . AH
SABC = =
AC . AH = BC . AH
Hay b . c = a . h
Có thể chúng minh dựa vào tam giác đồng dạng
Học sinh làm ? 2
HS : Xét tam giác vuông ABC và HBA có:
= 900
chung
ABC HBA (g . g)
=
AC . BA = BC . AH
Hoạt động 3: Định lí 4
Đặt vấn đề : Nhờ định lí Pitago , từ hệ thức (3) ta có thể suy ra một hệ thức giữa đường cao ứng với cạnh huyền và hai cạnh góc vuông .
(4)
Hệ thức được phát biểu thành định lí.
Định lý 4 : (Trang 67 – SGK)
Yêu cầu học sinh đọc định lý4. Em hãy phân tích tìm cách chứng minh?
Chốt lại : Khi chứng minh xuất phát từ hệ thức bc = ah đi ngược lại ta sẽ có hệ thức 4 .
Ap dụng hệ thức 4 để giải ví dụ 3
Đưa VD3 lên bảng phụ :
Căn cứ vào gt ta tính độ dài đường cao h như thế nào ?
Học sinh đọc định lí 4
bc = ah
b2 c2 = a2h2
Một học sinh trình bày ví dụ trên bảng.
Cả lớp theo dõi nêu nhận xét.
Hoạt động 4: Củng cố
Viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ?
Bài 5(Trang 69 – SGK)
Cho học sinh hoạt động nhóm
Giáo viên theo dõi các nhóm thảo luận,
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày
HS cả lớp nhận xét
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà.
Nắm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Bài tập : 7 , 9 (Trang 69 ; 70 – SGK)
Bài 3 , 4 , 5 , 6 , 7 (Trang 90 – SBT)
Tuần 2 – Tiết 3 LUYỆN TẬP
Ngày soạn : 30 – 08
Ngày giảng : 31 – 08
A . Mục tiêu
Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học.
B . Chuẩn bị
Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
Học sinh : Bảng nhóm, bút dạ.
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS 1 Chữa bài 3 ( a ) Tr 90 SBT
Phát biểu các định lý vận dụng chứng minh trong bài
HS 2 : Chữa bài 4 ( a ) Tr 90 SBT
Phát biểu định lý vận dụng trong chứng minh
( Gv đưa đề bài lên bảng phụ )
Giáo viên nhận xét bổ sung ( nếu có ) và ghi điểm.
Hai HS đồng thời lên bảng chữa bài tập.
Cả lớp theo dõi , nêu nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập.
Bài tập 4 (Trang 69 – SGK)
Gọi một học sinh làm bài trên bảng.
Bài tập 6 (Trang 69 – SGK)
Gọi một học sinh làm bài trên bảng.
Bài tập 7 (Trang 69 – SGK)
Giáo viên vẽ hình trên bảng phụ
Yêu cầu học sinh giải thích:
Tam giác ABC là tam gì? Hãy chứng minh?
Ap dụng hệ thức trong tam giác vuông ta có hệ thức nào?
Bài tập 4 (Trang 69 – SGK)
Môt học sinh vẽ hình và làm bài trên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
22 = 1.x x = 4
y2 = x(1+x) = 4(1+4) = 20 => y =
Bài tập 6 (Trang 69 – SGK)
Môt học sinh vẽ hình và làm bài trên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
FG = FH + HG = 1+ 2 = 3
EF2 = FH.FG = 1.3 = 3 => EF =
EG2 = GH.FG = 2.3 = 6 => EG =
Bài tập 7 (Trang 69 – SGK)
Học sinh hoạt động nhóm
Cách 1: Theo cách dựng tam giác ABC có đường trung tuyến AO ứng với cạnh huyền BC bằng nửa cạnh đó, do đó tam giác ABC vuông tại A. vì vậy: AH2 = BH.CH hay x2 = ab
Cách 2: Theo cách dựng tam giác ABC có đường trung tuyến AO ứng với cạnh huyền BC bằng nửa cạnh đó, do đó tam giác ABC vuông tại A. vì vậy: AB2 = BH.BC hay x2 = ab
Hoạt động 3:Hướng dẫn về nhà.
Thường xuyên ôn lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông
Bài 8 , 9 , 10 , 11, 12 (Trang 90 , 91 – SBT)
Tuần 2 – Tiết 4 LUYỆN TẬP (tt)
Ngày soạn : 30 – 08
Ngày giảng : 31– 08
A . Mục tiêu
Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học.
B . Chuẩn bị
Giáo viên: Bảng phu vẽ hình 1 trang 9 – Scáh giáo khoa, phấn màu.
Học sinh : Bảng nhóm, bút dạ.
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Học sinh 1 : Vẽ hình , viết các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông
Chữa bài 3 Tr 19 SBT
Học sinh 2 : Chữa bài 8 Tr 19 SBT
GV kiểm tra bài làm của một số HS
Hai HS đồng thời lên bảng chữa bài tập.
Cả lớp theo dõi , nêu nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập.
Bài tập 5 (Trang 69 – SGK).
Bài 5 (Trang 90 – SBT)
GV đưa đề bài lên bảng phụ. Yêu cầu một học sinh lên bảng giải câu a. một học sinh giải câu b.
Bài 15 (Trang 91 – SBT)
Cho học sinh hoạt động nhóm. Hướng dẫn học sinh vẽ BE AD
Bài 20 (Trang 92 – SBT)
GV đưa đề bài lên bảng phụ
Chứng minh: BD2 + CE2 + AF2 = DC2 +EA2 +FB2
Hỏi : Để chứng minh đẳng thức trên ta làm thế nào ?
GV gợi ý : Đặt các đoạn thẳng vào các tam giác vuông thích hợp , rồi áp dụng định lý Pi ta go để chứng minh
Bài tập 5 (Trang 69 – SGK).
Học sinh trình bày lại phần chứng minh ở phần củng cố của các tiết trước.
Vậy chiều cao cần phải tìm là 2,4 cm
Bài 5 (Trang 90 – SBT)
Học sinh 1:
a) Trong tam giác vuông ABC có :
AH2 = BH . HC ( Định lý 2 )
Hay 162 = 25 . HC Þ HC = » 10 , 24
BC = BH + HC » 25 + 10,24 » 35 ,24
AB2 = BH . BC Þ AB2 = 25 . 35 ,24
Þ AB » 29 ,68
AC2 = HC . BC Þ AC2 = 10,24 . 35,24
Þ AC » 18,99
Học sinh 2:
b) Trong tam giác vuông ABC có:
AB2 = BH . BC hay 122 = 6 . BC
Þ BC = = 24
HC = BC – BH = 24 – 6 = 18
AC2 = HC . BC
AC2 = 18 . 24 Þ AC = 20,78
AH . BC = AB . AC
Hay AH . 24 = 12 . 20,78
Bài 15 (Trang 91 – SBT)
Học sinh nêu cách tính :
Trong tam giác vuông ABE có BE = CD = 10
AE = AD = 8 – 4 = 4 m
AB = ( Định lý Pi Ta go )
AB » 10 ,77 m
Vậy độ dài của băng truyền là 10 , 77 m
Bài 20 (Trang 92 – SBT)
Một học sinh khá lên bảng trình bày bài làm.
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà.
Tiếp tục ôn lại các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông
Xem lại các bài tập đã chữa
Bài tập : 18 ,19 Tr 92 SBT
Tuần 3 – Tiết 5 TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
Ngày soạn : 06 – 09
Ngày giảng : 07 – 09
A . Mục tiêu
- HS nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Học sinh hiểu được các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn a mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc bằng a .
- Tính được các tỉ số lượng giác của góc 450 và góc 600 thông qua ví dụ 1 và ví dụ 2.
- Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan.
B . Chuẩn bị
Giáo viên: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn
Học sinh : Bảng nhóm, bút dạ.
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Cho hai tam giác vuông ABC ( = 900) và A/B/C/ (góc A/ = 900), có
Chứng minh hai tam giác đồng dạng.
Viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng.Giáo viên nhận xét bổ sung ( nếu có ) và ghi điểm.
Một học sinh lên bảng trả lời và chữa bài tập.
Cả lớp theo dõi , nêu nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 2: Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn
a) Mở đầu :
GV chỉ vào rABC vuông, xét góc nhọn B, giới thiệu :
AB được gọi là cạnh kề của góc B.
AC dược gọi là cạnh đối của góc B.
BC là cạnh huyền.
a
A
C
B
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi nào?
? 1
GV yêu cầu HS làm bài
(Đưa đề bài lên bảng phụ).
Xét rABC có = 900,
= a . Chứng minh rằng:
a) a = 450 Û
b) a = 600 Û
Giáo viên yêu cầu học sinh chứng minh.
Qua chứng minh này ta thấy rõ độ lớn của góc nhọn a trong tam giác vuông phụ thuộc vào tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề của góc nhọn đó và ngược lại. Tương tự độ lớn cgóc nhọn a trong tam giác vuông còn phụ thuộc vào tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối, cạnh đối và cạnh huyền, cạnh kề và cạnh huyền. Các tỉ số này chỉ thay đổi khi độ lớn của góc nhọn đang xét thay đổi và ta gọi chúng là tỉ số lượng giác của góc nhọn đó.
b) Định nghĩa
GV:Cho một góc nhọn a . Vẽ một tam giác vuông có một góc nhọn là góc a.
GV vừa nói vừa vẽ, yêu cầu HS vẽ theo.
- Hãy xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền của góc a trong tam giác vuông này?
(HS lên ghi chú trên hình vẽ.)
GV giới thiệu định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc a như sgk.
Yêu cầu HS:Tính sina , cosa , tga , cotga ứng với hình trên?
Yêu cầu HS đọc lại vài lần định nghĩa.
b
C
A
B
Căn cứ vào định nghĩa trên hãy cho biết vì sao tỉ số lượng giác của góc nhọn luôn dương? Vì sao sina < 1 ; cosa < 1?
?2
HS làm
Ví dụ 1 : (H.15) tr73 SGK.
(Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ).
Cho tam giác vuông ABC ( = 900) có = 450. Tính sin450 ; cos450 ; tg450 ; cotg450
Ví dụ 2: (Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ)
- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm để tính.
- Giáo viên nhận bảng nhóm để nhận xét lời giải.
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi và chỉ khi . . .
HS chứng minh được
a) a = 450 Þ ABC là tam giác vuông cân.
Þ AB = AC. Vậy :
* Ngược lại nếu .
Þ AC = AB Þ rABC vuông cân Þ a = 450.
b) = a = 600 Þ = 300.
Þ AB = (Định lí về tam giác vuông có góc nhọn bằng 300) Þ BC = 2.AB Þ
AC =
AC = 3 Þ
* Ngược lại, nếu Þ AC = 3 Þ
BC =
BC = 2AB Þ rABC là nữa tam giác đều
Þ a = 600
HS nghe GV trình bày.
a
B
A
C
HS phát biểu định nghĩa.
Học sinh thực hiện.
HS lên bảng tính sina , cosa , tga , cotga ứng với hình trên.
Các tỉ số lượng giác của góc nhọn trong một tam giác vuông luôn có giá trị dương vì các đó là tỉ số độ dài giữa các cạnh của tam giác. Mặt khác trong một tam giác vuông, cạnh huyền bao giờ cũng lớn hơn cạnh góc vuông, nên : sina < 1 ; cosa < 1.
HS trả lời miệng
Sinb = . . . ; cosb = . . . ; tgb = . . . cotgb = . . .
Hoạt động 3: Củng cố
P
M
N
Cho hình vẽ :
-Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc nhọn N
- Nêu định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn a ?
Học sinh thực hiện
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà.
Ghi nhớ các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
- Biết cách tính và ghi nhớ các tỉ số lượng giác của góc 450 , 600.
- Bài tập về nhà số : 10, 11, tr 76 sgk. Số 21, 22, 23, 24 tr92 SBT.
Tuần 3 –Tiết 6 TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (tt)
Ngày soạn : 06 – 09
Ngày giảng : 07 – 09
A . Mục tiêu
- Củng cố các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
- Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc đặt biệt 300, 450, 600.
- Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
- Biết tính các góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó. Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan.
B . Chuẩn bị
Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
Học sinh : Bảng nhóm, bút dạ.
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kieåm tra baøi cũ
Học sinh 1:Cho tam giaùc vuoâng.
a
Xaùc ñònh vò trí caùc caïnh keà, caïnh ñoái, caïnh huyeàn ñoái vôùi goùc a vaø vieát coâng thöùc ñònh nghóa caùc tæ soá löôïng giaùc cuûa goùc nhoïn a?
Học sinh 2: Chöõa baøi taäp 11/tr76 sgk.
Giáo viên nhận xét bổ sung ( nếu có ) và ghi điểm.
Hai học sinh đồng thời lên bảng chữa bài tập.
Cả lớp theo dõi , nêu nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 2: Định nghĩa(tt)
Qua ví dụ 1 và 2 các em đã thấy, nếu cho góc nhọn a , ta tính được các tỉ số lượng giác của nó. Ngược lại, cho một trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn a , ta có thể dựng được các góc đó. Sau đây là các ví dụ minh hoạ:
Ví dụ3: Dựng góc nhọn a , biết tga = .
(Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ).
Giả sử ta dựng được góc a sao cho tg a = . Vậy cách dựng như thế nào?
Tại sao với cách dựng trên ta được tg a = ?
Ví dụ 4 : (Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ).
Yêu cầu HS nêu cách dựng và sau đó chứng minh.
Ø Chú ý : (Trang 74 – SGK).
HS mở SGK/tr73
Học sinh nêu cách dựng góc a.
Học sinh chứng minh tg a = .
Hoạt động 3: Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
Giáo viên yêu cầu học sinh làm ? 1
a
b
A
C
B
(Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ).
Vậy khi hai góc phụ nhau, các tỉ số lượng giác của chúng có mối liên hệ gì?
Giáo viên cho học sinh nêu định lí.
Từ định lí, hãy cho biết sin450 = ? ; tg450 = ?
Ví dụ 6/sgk.
Bảng tỉ số lượng giác của các góc đặt biệt
(Đưa lên bảng phụ).
Tỉ số lượng giác
300
450
600
1
1
Ø Chú ý : GV nêu chú ý (Trang 75 – SGK).
HS lên bảng lập tỉ số lượng giác của góc a và b
Vậy khi hai góc phụ nhau thì sin góc này bang côssin góc kia, tang góc này bằng côtang góc kia.
Học sinh nêu định lí.
Học sinh đọc ví dụ.
Hai học sinh đọc bảng tỉ số lượng giác các góc đặc biệt
Hoạt động 4: Củng cố.
- Phát biểu định lí về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau?
- Bài tập trắc nghiệm : Đúng (Đ) hay sai (S).
a)sin400 = cos600 b) sin450 = cos450 =
c) tg450 = cot450 = 1 d) cos300 = sin600 =
e) sin300 = cos600 = f) tg800 =
Một học sinh phát biểu định nghĩa.
HS trả lời bài trắc nghiệm : (Đ) hay (S).
S b)Đ c)Đ d)S
e) Đ f) Đ
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà.
Nắm vững định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn, hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau, ghi nhớ tỉ số lượng giác của các góc đặt biệt 300; 450 ; 600
- Bài tập về nhà số 12, 13, 14 (Trang 76, 77 – SGK).
- Hướng dẫn đọc : “Có thể em chưa biết”
Tuần 4 – Tiết 7 LUYỆN TẬP
Ngày soạn : 13 – 09
Ngày giảng : 14 – 09
A . Mục tiêu
Rèn cho học sinh kĩ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của nó.
Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn để chứng minh một số công thức đơn giản.
Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan.
B . Chuẩn bị
Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng, ê ke, phấn màu.
Học sinh : Bảng nhóm, thước thẳng, ê ke , bút dạ.
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
Học sinh 1: Phát biểu định lí về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Chữa bài tập 12/tr76,sgk.
Học sinh 2: Chữa bài tập 13(c,d)/tr77,sgk.
Hai HS đồng thời lên bảng chữa bài tập.
Cả lớp theo dõi , nêu nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập.
Bài tập 13(a,b) (trang 77 – SGK)
a)
GV yêu cầu một HS nêu cách dựng, đồng thời GV dựng theo các bước dựng đó, Yêu cầu HS cùng dựng hình vào vở.
GV nhận xét bài làm của HS.
b) Dựng góc nhọn a , biết cos a =
Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm.
Giáo viên kiểm tra vài bảng nhóm, nhận xét bài giải của học sinh.
Bài tập 14 (trang 77 – SGK)
Chia lớp thành hai nhóm
- Nửa lớp chứng minh :
- Nửa lớp chứng minh :
b) tga .cotga = 1 ; sin2a + cos2a = 1.
Giáo viên kiểm tra hoạt động của các nhóm.
Bài 15 (trang 77 – SGK)
(Đưa đề bài lên bảng phụ).
GV : góc B và góc C là hai góc phụ nhau, do đó biết cosB = 0,8 ta suy ra được tỉ số lượng giác nào của góc C?
Dựa vào công thức nào để tính được cosC ?
- Em nào tính tgC ; cotgC ?
x
600
8
Bài 16 (trang 77 – SGK)
(Đưa đề bài lên bảng phụ).
?
Tính x ?
A
B
H
21
20
C
450
x
Bài 17(trang 77 – SGK).
(Hình vẽ sẵn trên bảng phụ)
Tam giác ABC
có phải là tam giác
vuông hay không ?
Nêu cách tính x ?
B
A
5
C
6
Bài 32 tr 93, 94 SBT.
(Đưa đề bài lên bảng phụ).
GV vẽ hình trên bảng.
Để tính DC trước hết ta cần tính DC. Em nào tính được DC ?
HS tính DC theo hai cách khác nhau.
Cách 1 : Dựa vào tgC.
Cách 2 : Dựa vào sinC.
Bài tập 13(a,b) (trang 77 – SGK)
a) Học sinh nêu cách dựng:
Dựng góc vuông xOy
Trên Oy dựng OM = 2, dựng (M, 3) cắt tia Ax tại M.
Dựng đoạn thẳng MN, cần dựng.
Học sinh cùng dựng hình vào vở.
2
O
N
x
y
M
3
b) Học sinh hoạt động nhóm.
a
b
A
C
B
Bài tập 14 (trang 77 – SGK)
Đại diện nhóm lên bảng trình bày bài giải.
Bài 15 (trang 77 – SGK)
sinC = cosB = 0,8
Dựa vào công thức sin2a + cos2a = 1
cosC = 0,6.
tgC = ; cotgC = .
Bài 16 (trang 77 – SGK).
=
Bài 17 (trang 77 – SGK).
HS : Tam giác ABC không phải là tam giác vuông vì nếu tam giác ABC vuông tại A thì . . HB = HC trái với giả thiết.
Tam giác HAB vuông tại H có một góc bằng 450 nên vuông cân. Do đó HA = HA = 20
Học sinh tính
x = = 29.
Bài 32 tr 93, 94 SBT.
HS dọc đề bài, vẽ hình vào vở.
a) HS tính : SABD = . . . = 15
b) HS tính được DC = . . . = 8
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà.
Ôn lại công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn, quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
- Bài tập về nhà số 28, 29, 30, 31, 36 (Trang 93, 94 – SBT).
- Tiết sau mang bảng số với bốn chữ số thập phân và máy tính bỏ túi để học bảng lượng giác và tìm tỉ số lượng giác.
Tuần 4 – Tiết 8 BẢNG LƯỢNG GIÁC
Ngày soạn : 13 – 09
Ngày giảng : 14 – 09
A . Mục tiêu
Học sinh hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
Học sinh thấy được tính đồng biến của sin và tg, tính nghịch biến của cosin và cotg (khi góc a tăng từ 00 đến 900 thì sin và tg tăng còn cosin và cotg giảm) Có kĩ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc.
Rèn luyện tư duy sáng tạo.
B . Chuẩn bị
Giáo viên: Bảng phụ, bảng số với bốn chữ số thập phân, máy tính bỏ túi, phấn màu.
Học sinh : Bảng nhóm, bảng số với bốn chữ số thập phân, máy tính bỏ túi , bút dạ.
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Học sinh 1: Phát biểu định lí tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau?
Học sinh 2: Vẽ tam giác vuông ABC có :
= 900 ; = a ; = b .
Nêu các hệ thức giữa các tỉ số lượng giác của góc a và b.
Giáo viên nhận xét bổ sung ( nếu có ) và ghi điểm.
Hai HS đồng thời lên bảng chữa bài tập.
Cả lớp theo dõi , nêu nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 2: Cấu tạo của bảng lượng giác
Giáo viên giới thiệu sơ bộ về cấu tạo của bảng lượng giác như sgk. Chủ yếu cho HS nắm được các nội dung sau của cấu tạo đó :
- Bảng lượng giác bao gồm bảng VIII, IX, X. Để lập bảng lượng giác người ta sử dụng tính chất tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
Bảng sin và cosin (bảng VIII)
Bảng tg và cotg.
Nhận xét trên cơ sở sử dụng phân hiệu chính của bảng VIII và bảng IX.
Hoạt động 3: Hiệu hai lập phương.
a) Tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn cho trước bằng bảng số.
GV cho HS đọc SGK (tr78) phần a).
Để tra bảng VIII và bảng IX ta cần thực hiện mấy bước? Đó là những bước nào?
* Ví dụ 1 : Tìm sin46012/.
Muốn tìm sin46012/ em tra bảng nào? Nêu cách tra?
GV treo bảng phụ có ghi sẵn mẫu 1 (tr79sgk)
A
. . .
12/
...
M
460
M
7218
* Ví dụ 2 : Tìm cos33014/
Muốn tìm cos33014/ em tra bảng nào? Nêu cách tra?
* Ví dụ 3 : Tìm tg52018/.
Muốn tìm tg52018/ em tra bảng nào? Nêu cách tra bảng?
Yêu cầu HS làm bài tập ? 1 (tr 80).
Sử dụng bảng tìm cotg8032/
Muốn tìm cotg8032/ em tra bảng nào? Nêu cách tra?
Cho học sinh làm bài ? 2 (tr80).
Yêu cầu học sinh đọc chú ý ở sgk.
GV giới thiệu cách tìm tỉ số lượng giác bằng máy tính bỏ túi.
Ví dụ 1 : Tìm sin25013/.
Dùng máy tính CASIO fx 220, fx 500A hoặc fx 500MS.
GV hướng dẫn HS cách bấm máy tính.
Ví dụ 2: Tìm cos52054/.
Yêu cầu HS nêu cách tìm cos52054/ bằng máy tính.
Ví dụ 3: Tìm cotg56025/.
Ta đã chứng minh được : tga .cotga = 1
Þ cotg a = . Vậy cotg56025/ =
Þ Cách tìm cotg56025/ : máy tính CASIO fx 500A
5
6
0///
2
5
tan
SHIF
1/ 2
0///
GV : Hãy đọc kết quả?
HS đọc SGK (tr78) phần a).
HS trả lời . . .
HS nêu cách tra bảng VIII.
Kết quả : sin46012/ » 0,7218
HS tra bảng VIII.
Tra số độ ở cột 13.
Tra số phút ở hàng cuối.
Giao của cột và hàng ở trên gần nhất với 14/. Đó là cột ghi 12/, và phần hiệu chính 2/.
Tra cos(33012/ + 2/) . . .
- cos33012/ » 0,8368
- Phần hiệu chỉnh tương ứng tại giao của 330 và cột ghi 2// là 3. Kết quả:
cos33014/ » 0,8368 – 0,0003 » 0,8365
Học sinh tra bảng : kết quả tg52018/ » 1,2938
Muốn tìm cotg8032/ em tra bảng X vì cotg8032/ = tg81028/
Lấy giá trị tại giao của hàng 8030/ và cột ghi 2/.
Vậy : cotg8032/ » 6,665.
HS đọc kết qủa : tg82013/ » 7,316.
Học sinh dùng máy tính bỏ túi bấm theo giáo viên.
HS nêu cách tìm bằng máy tính.
Cotg56025/ » 0,6640
Hoạt động 4: Củng cố.
Yêu cầu học sinh sử dụng bảng số hoặc máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác của các góc nhọn sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)
sin25013/
cos70010/
tg43032/
cotg32015/
2. so sánh :
sin200 và sin700
cotg20 và cotg37040/
HS cho kết quả :
» 0,9410
» 0,9023
» 0,9380
» 1,5849
2. So sánh :
HS : sin200 < sin700 (vì 200 < 700)
cotg20 > cotg37040/ (vì 20 < 37040/)
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà.
Làm bài tập 18/tr83, sgk.
Bài 39, 41 tr95 SBT.
Hãy tự lấy ví dụ về số đo góc a rồi dùng bảng số hoặc máy tính bỏ túi tính các tỉ số lương giác của góc đó.
Tuần 5 – Tiết 9 BẢNG LƯỢNG GIÁC (tt)
Ngày soạn : 20 – 09
Ngày giảng : 21 – 09
A . Mục tiêu
Học sinh được củng cố kĩ năng tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước (bằng bảng số và bằng máy tính bỏ túi).
Có kĩ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm góc a khi biết tỉ số lượng giác của nó.
Rèn luyện tính cẩn thận, sáng tạo.
B . Chuẩn bị
Giáo viên: Bảng phụ, bảng số với bốn chữ số thập phân, máy tính bỏ túi, thước thẳng, phấn màu.
Học sinh : Thước thẳng, bảng số với bốn chữ số thập phân, máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút dạ.
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
HS1: Khi góc a tăng từ 00 đến 900 thì các tỉ số lượng giác của góc a thay đổi như thế nào?
Tìm sin40012/ bằng máy tính bỏ túi. Nói rõ cách dùng máy để tìm.
Giáo viên nhận xét bổ sung ( nếu có ) và ghi điểm.
Một học sinh lần lượt lên bảng chữa bài tập.
Cả lớp theo dõi , nêu nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 2:Tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của nó
Đặt vấn đề : ta đã biết tìm t
File đính kèm:
- GA HH9 Tuan 1 Tuan 9.doc