Giáo án môn Hình học lớp 8 - Trường THCS xã Hiệp Tùng - Tuần 4 - Tiết 7, 8

I . Mục tiêu : Sau khi học xong bài giảng, học sinh có khả năng :

1. Kiến thức: Viết ra được 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. Áp dụng 7 hằng đẳng thức đã học vào giải toán.

2. Kỹ năng: Vận dụng thành thạo 7 hằng đẳng thức để giải toán rút gọn ,chứng minh và tính nhanh. Nhận biết được các biểu thức để biến đổi từ vế phải về vế trái của HĐT.

3. Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận, ý thức trách nhiệm trong công việc thông qua giải toán.

II. Chuẩn bị của GV và HS:

1. Giáo viên: SGK, GA, bảng phụ, phiếu học tập.

 2. Học sinh: SGK, vở ghi, học thuộc 7 hằng đẳng thức.

III. Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm, thảo luận theo cặp.

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 741 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 8 - Trường THCS xã Hiệp Tùng - Tuần 4 - Tiết 7, 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 04 Tiết : 07 Ngày soạn: 30/ 8 / 2013 Ngày dạy: …./…/ 2013 LUYỆN TẬP I . Mục tiêu : Sau khi học xong bài giảng, học sinh có khả năng : 1. Kiến thức: Viết ra được 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. Áp dụng 7 hằng đẳng thức đã học vào giải toán. 2. Kỹ năng: Vận dụng thành thạo 7 hằng đẳng thức để giải toán rút gọn ,chứng minh và tính nhanh. Nhận biết được các biểu thức để biến đổi từ vế phải về vế trái của HĐT. 3. Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận, ý thức trách nhiệm trong công việc thông qua giải toán. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Giáo viên: SGK, GA, bảng phụ, phiếu học tập. 2. Học sinh: SGK, vở ghi, học thuộc 7 hằng đẳng thức. III. Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm, thảo luận theo cặp. IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục: 1. Ổn định lớp: ( 1 ph) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 7 ph) Giáo viên Học sinh - Hãy viết các hằng đẳng thức đã học ? - HS lên bảng viết hằng đẳng thức . (A + B )2 = A2 + 2AB + B2 (A – B )2 = A2 – 2AB + B2 A2 – B2 = (A – B )( A +B) (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3 A3 + B3 = (A + B)( A2 – AB + B2) A3 – B3 = (A – B)( A2 + AB + B2) 3. Giảng bài mới: ( 31 ph) ĐVĐ: (1 ph) Bảy hằng đẳng thức là công cụ rất quan trọng trong việc giải toán trong tiết học này sẽ được rèn luyện c¸ch sử dụng 7 hằng đẳng thức làm công cụ giải toán. Hoạt động của thầy – trò Nội dung cần đạt Hoạt động 1: (8 ph) - GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 30 SGK. - 2 HS cùng lên bảng trình bày . - GV theo dõi lớp thực hiện. - GV gọi HS nhận xét kết quả và cách làm bài tập 30. - 1 HS nhận xét. - GV phân tích bài tập mà hai bạn đã làm trên bảng và chốt lại kết quả. 1/ Bài tập 30 ( SGK – 16) a) (x + 3)(x2 – 3x +9) – (54 + x3) = (x + 3)(x2 – 3x +32) - (54 + x3) = x3 + 27 – 54 – x3 -27 b) (2x + y)(4x2 – 2xy + y2) – (2x – y)(4x2 + 2xy + y2) = (2x + y)(2x)2 – 2xy + y2} – (2x – y){(2x)2 + 2xy + y2} = [(2x)3 + y3] – [(2x)3 – y3] = 2y3 Hoạt động 2 ( 8 ph) - GV yêu cầu HS làm bài tập 33 từ phiếu học tập đã chuẩn bị trước. - HS tiến hành theo nhóm (6 ph) và cho biết kết quả . - Đại diện các nhóm cho biết kq . - GV:Nhận xét các kết qủa mà các nhóm vừa trả lời .Sửa sai cho HS (nếu sai) 2/ Bài tập 33 ( SGK – 16) a) 4 + 4xy + x2y2 b) 25 – 30x – 9x2 c) 25 – x4 d) 125x3 – 75x2 + 15x – 1 e) 8x3 – y3 f) x3 + 27 Hoạt động 3 (6 ph) - GV yêu cầu HS làm bài tập 35 . Tất cả các học sinh cùng thực hiện trên phiếu học tập . - GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện. - 2HS trình bày . - GV gọi HS nhận xét. - GV nhận xét chót lại ết quả đúng. 3/ Bài tập 35 ( SGK – 17) a/ 342 + 662 + 68.66 = (34 + 66)2 = 1002 = 10000 b/ 742 + 242 – 48.74 = (74 – 24)2 = 502 = 2500 Hoạt động 4 (8 ph) - GV yêu cầu lớp thảo luận theo cặp.(3 ph) Nữa lớp làm câu a. Nữa lớp làm câu b Gọi hai học sinh lên bảng trình bày bài tập 38 SGK - GV nhận xét và trình bày cụ thể để HS theo dõi . 4/ Bài tập 38 ( SGK – 17) a) (a – b)3 = [(– 1)(b – a)]3 = (– 1)3(b – a)3 = - (b – a)3 b) (– a – b)2 = [– (a + b)]2 = (a + b)2 4. Củng cố ( 5 phút) - GV cho HS nhắc lại các hằng đẳng thức đã học. - Một số chú ý khi sử dụng hằng đẳng thức. 5. Hướng dẫn HS (1 phút) Xem lại các bài tập đã giải. Hệ thống lại 7 hằng đẳng thức nhất là việc biến đổi vế phải về vế trái. BTVN : 31; 33; 34;. V. Rút kinh nghiệm : ********************************************* Tuần: 04 Tiết : 08 Ngày soạn: 30/ 8 / 2013 Ngày dạy: …./…/ 2013 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : Sau khi học xong bài giảng, học sinh có khả năng : 1. Kiến thức: Tìm ra được các HĐT và phân loại được các biểu thức có dạng HĐT. Áp dụng các hằng đẳng thức đã học vào giải toán. 2. Kỹ năng: Vận dụng được các HĐT để tính nhẩm, tính nhanh và biến đổi biểu thức đại số. 3. Thái độ: Chủ động đề xuất những ý kiến thông qua việc đề xuất các hạng tử của HĐT, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Giáo viên: SGK, GA, bảng phụ ghi bài tập tổ chức trò chơi. 2. Học sinh: SGK, vở ghi, làm bài tập về nhà, dcht. III. Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục: Ổn định lớp: (1 ph) Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: Thực hiện trong tiết dạy 3. Giảng bài mới: ( 36 ph) ĐVĐ: (1 ph) Tiết trước các em đã biết sử dụng 7 HĐT như công cụ để biến đổi biểu thức và tính nhanh, trong tiết học này các em sẽ tiếp tục sử dụng HĐT thức làm công cụ tính nhanh và biến đổi biểu thức để chứng minh các đẳng thức. Hoạt động của thầy – trò Nội dung cần đạt Hoạt động 1 ( 8 ph) GV yêu cầu HS nêu cách chứng minh. HS: biến đổi vế phức tạp về vế đơn giảng hơn. GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện. GV theo dõi HS thực hiện. GV gọi HS hác nhận xét. GV hướng dẫn HS cách làm khác. Có thể HS làm theo kiểu a.b = 6 a + b = -5 a = (-3); b = (-2) Có ngay a3 + b3 = (-3)3 + (-2)3 = -27 – 8 = -35 1. Bài 31/ (SGK – 16) a) VP: (a + b)3 – 3ab (a + b) = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – 3a2b – 3ab2 = a3 + b3 = VT. b) VP: (a - b)3 – 3ab (a - b) = a3 – 3a2b + 3ab2 - b3 – 3a2b + 3ab2 = a3 – b3 = VT. Áp dụng tính: a3 + b3 = (-5)3 – 3.6.(-5) = - 35 Hoạt động 2 ( 9 ph) GV hướng dẫn HS có thể khai triển vế phải sau đó tìm các biểu thức tương ứng điền vào vế trái. HS theo dõi. GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm trong 4 (ph) sau đó gọi đại diện hai nhóm lên bảng điền kết quả vào bảng phụ. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV. - GV cho HS nhận xét KQ, sửa chỗ sai. 2. Bài 32 (SGK – 16) Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống: a) (3x + y)( 9x2 - 3xy + y2 ) = 27x3 + y3 b) (2x – 5)(4x2 + 10xy +y2) = 8x3 – 125 Hoạt động 3 ( 9 ph) GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm (5ph) HS thảo luận nhóm. Tổ 1 làm câu a. Tổ 2 làm câu b. Tổ 3,4 làm câu c. Gv gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày. GV cho các nhóm làm chung nhận xét chéo. GV chốt lại kết quả đúng. 3. Bài 34 /(SGK – 16) a) (a + b)2-(a – b)2 = a2 + 2ab – b2 = 4ab b) (a + b)3 – (a – b)3 – 2b3 = a3+ 3a2b+b3-a3+3a2b –3ab2+b3 – 2b3 = 6a2b c).(x + y + z)2 – 2(x+y+z)(x+y)+(x+ y)2 = x2 + y2 + z2 + 2xy + 2xz + 2yz – 2x2 – 2xy – 2xz – 2xy – 2y2 – 2yz + x2 + 2xy + y2 = z2 Hoạt động 4 ( 9 ph) Tính giá trị của biểu thức: a) x2 + 4x + 4 Tại x = 98 b) x3 + 3x2 + 3x + 1 Tại x =99 - GV: Em nào hãy nêu cách tính nhanh các giá trị của các biểu thức trên? - HS phát biểu ý kiến. - GV: Chốt lại cách tính nhanh. - HS sửa phần làm sai của mình. 4. Bài 36/(SGK – 17) a) x2 + 4x + 4 = (x + 2)2 Tại x = 98 ta có: (98 + 2)2 = 1002 = 10.000 b) x3 + 3x2 + 3x + 1 = (x + 1)3 Tại x = 99 ta có: (99 + 1)3 = 1003 = 1000.000 4. Củng cố ( 7 phút) - GV: Nêu các dạng bài tập áp dụng để tính nhanh. Áp dụng HĐT để tính nhanh - Củng cố KT - các HĐTĐN bằng bài tập 37/17 như sau: - GV: Chia HS làm 2 nhóm mỗi nhóm 7 em ( GV dùng bảng phụ để cho HS dán) + Nhóm 1 từ số 1 đến số 7 (của bảng 1); + Nhóm 2 chữ A đến chữ G (của bảng 2) ( Nhóm 1, 2 hội ý xem ai là người giơ tay sau chữ đầu tiên) chữ tiếp theo lại của nhóm 2 dán nhóm 1 điền. Nhóm 1 dán, nhóm 2 điền cứ như vậy đến hết. 1. (x-y)(x2+xy+y2) B. x3 + y3 A.... 2. (x + y)( x -xy) D. x3 - y3 B.... 3. x2 - 2xy + y2 E. x2 + 2xy + y2 C...... 4. (x + y )2 C. x2 - y2 D........ 5. (x + y)(x2 -xy+y2) A. (x - y )2 E....... 6. y3+3xy2+3x2y+3x3 G. x3-3x2y+3xy2-y3 F...... 7. (x - y)3 F. (x + y )3 G....... 5. Hướng dẫn HS ( 1 ph) - Học thuộc 7 HĐTĐN. - Làm các BT 38/17 SGK - Làm BT 14/19 SBT. - Chuẩn bị tiết sau học bài “phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung”. V. Rút kinh nghiệm : Hiệp Tùng, ngày....tháng...năm 2013 P.HT Phan Thị Thu Lan

File đính kèm:

  • docTUẦN 4.doc
Giáo án liên quan