I. MỤC TIÊU:
Nhận biết được: các cặp tam giác vuông đồng dạng
Biết thiết lập các hệ thức và cũng cố địmh lí Pitago .
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải các bài tập.
II. CHUẨN BỊ:
GV: -Bảng phụ ghi sẵn bài tập SGK, định lí 1, định lí 2 và câu hỏi.
- Thước thẳng, compa, êke, phấn màu.
HS: - Ôn tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, định lí Pitago
- Thước thẳng, êke.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
30 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 928 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Nguyễn Xuân Thòa - Trường THCS Tân Thành, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÌNH HỌC CHƯƠNG I HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Thứ ngày
TIẾT 1
§1
MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG
MỤC TIÊU:
Nhận biết được: các cặp tam giác vuông đồng dạng
Biết thiết lập các hệ thức và cũng cố địmh lí Pitago .
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải các bài tập.
CHUẨN BỊ:
GV: -Bảng phụ ghi sẵn bài tập SGK, định lí 1, định lí 2 và câu hỏi.
Thước thẳng, compa, êke, phấn màu.
HS: - Ôn tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, định lí Pitago
Thước thẳng, êke.
TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động I: Giới thiệu chương
GV: Giới thiệu các y/c về sách vở và đồ dùng học tập
GV: Nội dung cơ bản của chương
- Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
- Tỉ số lượng giác của góc nhọn
- Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
- Ưng dụng.....
HS: Nghe
Hoạt động II: Hệ thức
G: Yêu cầu H đọc định lí 1/65sgk
Chứng minh hay
G: Để chứng minh hệ thức ta chứng minh như thế nào?
G: Yêu cầu H trình bày chứng minh?
G: Treo bảng phụ có ghi bài tập 2/68 SKG và yêu cầu H làm bài
G: Dựa vào định lí 1 để chứng minh định lí Pitago?
G: Vậy từ định lí 1 ta cũng suy ra được định lí Pitago
H: Đọc định lí 1 sgk
H:
∽
H: Trình bày chứng minh
H: Đứng tại chỗ trả lời
vuông, có
AB2 = BC.HB
x2 = 5.1 x=
AC2= BC.HC
y2 = 5.4 y =
H:Theo định lí 1, ta có
1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền.
Định lí 1:
Chứng minh:
Xét hai tam giác vuông và
Ta có ∽ (chung)
Do đó
Suy ra , tức là
Tương tự ta có
Hoạt động II : Hệ thức
G: Yêu cầu H đọc định lí 2
G: Dựa trên hình vẽ 1, ta cần chứng minh hệ thức nào?
G: Yêu cầu H làm ?2
G: Aùp dụng định lí 2 vào giải ví dụ 2
H: Đọc định lí 2
H:Làm bài
∽
H: Xét và có:
(cùng phụ với)
∽
AH2 = HB.HC
H: Quan sát và làm bài tập
2. Một số hệ thức liên quan đến đường cao:
Định lí 2:
?1
Hoạt động III : Củng cố toàn bài
G:
Hãy viết hệ thức các định lí 1 và 2 ứng với hình trên
G: yêu cầu H làm bài tập 1/trang 68 vào phiếu học tập đã in sẵn hình vẽ.
a)
b)
H: nêu các hệ thức ứng với tam giác vuông DEF.
Định lí 1:
DE2 = EF.EI
DF2 = EF.IF
Định lí 2:
DI2 = EI.IF
H: làm 1/68 theo nhóm
a)
(ĐL Pitago)
62 = 10.x (ĐL 1)
x = 3,6
y = 10 – 3,6 = 6,4
b)
122 = 20.x (ĐL 1)
Hoạt động IV: Hướng dẫn học bài và ra bài tập
Học thuộc định lí 1 và 2, định lí Pitago
Đọc “Có thể em chưa biết” trang 86 SGK
Bài tập : 4, 6/69 SGK
Đọc trước định lí 3 và 4, cách tính diện tích tam giác vuông.
Thứ ngày
TIẾT 2
§1
MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG(tt)
MỤC TIÊU:
Củng cố định lí 1 và định lí 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
Biết thiết lập các hệ thức và .
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải các bài tập.
CHUẨN BỊ:
GV: -Bảng phụ ghi sẵn các bài tập, định lí 3 và định lí 4
Thước thẳng, compa, êke, phấn màu.
HS: -Ôn tập cách tính diện tích tam giác vuông và các hệ thức về tam giác vuông đã học.
Thước kẻ, êke
TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Hoạt động của gv
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động I:Kiểm tra bài cũ
GV: Y/c hs 1 viết các hệ thức
Y/c hs 2 chữa bài tập 4
HS:Nêu như SGK
HS2: làm bài
Hoạt động II: Hệ thức b.c =a.h
G: nhắc lại cách tính diện tích của tam giác?=?
G:
Hay b.c = a.h
G: phát biểu thành định lí
G: còn cách chứng minh nào khác không?
G: yêu cầu H làm 3/69 SGK
H:
H: phát biểu định lí 3
H:dựa vào hai tam giác đồng dạng.
∽
HS:
(Pitago)
(ĐL 3)
Định lí 3:
b.c = a.h
Chứng minh:
Ta có: ∽(chung)
Hoạt động III : Hệ thức
G: nhờ định lí Pitago, từ hệ thức 3 ta có thể suy ra một hệ thức giữa đường cao ứng với cạnh huyền và hai cạnh góc vuông.
(4)
G: yêu cầu H phát biểu định lí.
G: hướng dẫn H chứng minh định lí
G: đưa ví dụ 3 và hình lên bảng
G: tính độ dài đường cao h như thế nào?
H: phát biểu định như SGK
H:
H: theo hệ thức (4)
Trình bày như SGK
Định lí 4:
Hoạt động III : Củng cố toàn bài
Bài tập: 5/69 SGK
G: yêu cầu H hoạt động nhóm.
H: tính h
Cách 1:
(ĐL 4)
Cách 2:
(ĐL 3)
Tính x, y
Hoạt động IV: Hướng dẫn học bài và ra bài tập
Nắm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Bài tập : 7, 9/69, 70 SGK (3à7/90 SBT)
Tiết sau luyện tập.
Thứ ngày
TIẾT 3
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU:
Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
CHUẨN BỊ:
GV: -Bảng phụ ghi sẵn đề bài, hình vẽ và hướng dẫn về nhà
Thước thẳng, compa, phấn màu
HS: -Ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
Thước kẻ, compa, êke, bảng phụ nhóm, bút dạ
TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Hoạt động của gv
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động I:Kiểm tra bài cũ
GV: Y/c hs 1 chữa bài tập 3 SBT
Y/c hs 2 chữa bài tập 4 SBT
HS1:làm bài
HS2: làm bài
32=2.x ; y=
Hoạt động II: Luyện tập
GV: Bài tập trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trứơc kết quả đúng.
H: tính đểxác định kết quả đúng.
H: hai H lần lượt lên khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Bài 1: Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trứơc kết quả đúng
a) Độ dài của đường cao AH bằng:
A. 6,5 B. 6 C. 5
b) Độ dài của cạnh AC bằng:
A. 13 B. C.
G: Treo bảng phụ có bài tập 7/69 lên bảng
G: vẽ hình và hướng dẫn
G: là tam giác gì? Tại sao?
G: căn cứ vào đâu có x2 = a.b
G: hướng dẫn tương tự
H: Vẽ từng hình để hiểu rõ bài toán
H: là tam giác vuông vì có trung tuyến AO ứng với cạnh BC bằng nửa cạnh đó.
H: trong vuông tại A có nên
Bài 2: 7 SGK
Cách 1:
Theo cách dựngcó dường trung tuyến vuông tại A có nên
Cách 2:
Theo cách dựng có dường trung tuyến vuông tại A có nên
G: yêu cầu H hoạt động theo nhóm
Nửa lớp làm 8b
Nửa lớp làm 8c
G: yêu cầu đại diện nhóm trình bày
H: hoạt động theo nhóm(5 phút)
H: đại diện hai nhómlần lượt lên trình bày
H: lớp nhận xét, góp ý.
Bài 3: 8 SGK
b,
x=2 ( vuông cân tại A)
và
c)
có nên
vuông có
Hoạt động IV: Hướng dẫn học bài và ra bài tập
Ôn lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Bài tập : 8,9,10/90 SBT
TIẾT
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU:
Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
CHUẨN BỊ:
GV: -Bảng phụ ghi sẵn đề bài, hình vẽ và hướng dẫn về nhà
Thước thẳng, compa, phấn màu
HS: -Ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
Thước kẻ, compa, êke, bảng phụ nhóm, bút dạ
TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Hoạt động của gv
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động I:Kiểm tra bài cũ
GV: Y/c hs 1 làm bài sau:
Tìm x và nêu hệ thức áp dụng
Y/c hs 2 làm bài tập:Tìm x và y nêu hệ thức áp dụng
HS1:làm bài
HS2: làm bài
Hoạt động II: Luyện tập
GV: Ghi bài tập lên bảng:Cho hình vẽ , tính BC biết AB = AC
HS: hoạt động theo nhóm bàn
H: BC=?
(vuông tại H)
BH = ?
(vuông tại H)
AB = AC = AH + HC
Bài 1:
Ta có cân tại A
AB = AC = AH + HC
= 7 + 2 = 9
vuông tại H
AB2 = AH2 +BH2 (ĐL Pitago)
BH2 = AB2 – AH2 = 92 – 72 =32
vuông tại H
BC2 = BH2 + HC2 (ĐL Pitago)
G: hướng dẫn H vẽ hình
a) chứng minh cân
G: để chứng minh cân ta cần chứng minh điều gì?
b)Tổng không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB
H: vẽ hình bài 9/70 SGK
H: cần chứng minh DI =DL
H: chứng minh
H: dựa vào kết quả câu a
Bài 2:(Bài 9 SGK)
a) Xét tam giác vuông DAI và DCL có
DA = DC (cạnh hình vuông)
(cùng phụ với )
DI = DL cân
b) ta có
(1)
Mặt khác, có do đó
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
(không đổi)
tức là không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB
Hoạt động III: Hướng dẫn học bài và ra bài tập
Ôn lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Bài tập : 11,12/91 SBT
Đọc trước bài : “Tỉ số lượng giác của góc nhọn"
Thứ ngày
TIẾT 4
§2
TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
MỤC TIÊU:
HS nắm vững các ông thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. HS hiểu được các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc bằng .
Tính được các tỉ số lượng giác của góc 450 và góc 600 thông qua ví dụ 1 và ví dụ 2
Biết vận dụng vào giải bài tập có liên quan.
CHUẨN BỊ:
GV: -Bảng phụ ghi câu hỏi bài tập, công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn.
Thước thẳng, compa, thứơc đo độ, phấm màu.
HS: -Ôn lại cách viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của hai tam giác đồng dạng.
Thước kẻ, compa, thước đo độ.
TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Hoạt động của gv
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động I:Kiểm tra bài cũ
GV:
a.Hai tam giác trên có đồng dạng không? So sánh tỉ số
GV: Đặt vấn đề như SGK
HS:∽
Hoạt động II: Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn
a.Mở đầu
G: chỉ vào có , giới thiệu :
AB được gọi là cạnh kề của góc B
AC được gọi là cạnh đối của góc B
BC là cạnh huyền
G: hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi nào?
G: ngược lại, khi hai tam giác vuông đã đồng dạng, có các góc nhọn tương ứng bằng nhau thì ứng với mỗi cặp góc nhọn, tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề, cạnh kề và cạnh đối, . . . là như nhau.
Vậy trong tam giác vuông, các tỉ số này đặc trưng cho độ lớn của góc nhọn đó.
G: yêu cầu H làm ?1
Treo bảng phụ có đề bài lên màn hình
a)
b)
M
G: Qua ?1 cho biết độ lớn của góc trong tam giác vuông phụ thuộc vào yếu tố nào?
Tương tự: . . .
H: khi và chỉ khi có một cặp góc nhọn bằng nhau hoặc tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề hoặc tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối . . .
H: trả lời miệng
a) vuông cân
AB = AC
Ngược lại, nếu
AC+ABvuông cân
b) là nửa tam giác đều
BC = 2AB = 2a
AC = a(ĐL Pitago)
Ngược lại.
BC = 2a
Gọi M là trung điểm của BC
đều
Khái niệm tỉ số lượng giác của góc nhọn
a) Mở đầu
Cạnh huyền
?1
a) vuông cân
AB = AC
Ngược lại, nếu
AC+ABvuông cân
b) là nửa tam giác đều
BC = 2AB = 2a
AC = a(ĐL Pitago)
Ngược lại.
BC = 2a
Gọi M là trung điểm của BC
đều
Hoạt động III: b,Định nghĩa
G: cho góc nhọn.Vẽ tam giác vuông có một góc nhọn . Sau đó GV vẽ và yêu cầu HS cùng vẽ
Hãy xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền của góc trong tam giác vuông đó.
G: giới thiệu định nghĩa
G: yêu cầu HS tính sin, cos, tg, cotg
G:
Tại sao tỉ số lượng giác của góc nhọn luôn dương?
Tại sao sin<1, cos<1 ?
H: trong tam giác vuông ABC, với góc cạnh đối là cạnh AC, cạnh kề là cạnh AB, cạnh huyền là BC.
H: trả lời
H:
Độ dài các cạnh đều dương
Cạnh huyền bao giờ cũng lớn hơn cạnh góc vuông.
b) Định nghĩa
(SGK)
Cạnh huyền
cạnh đối
cạnh huyền
cạnh kề
cạnh huyền
Hoạt động IV : Củng cố toàn bài
GV:
viết tỉ số lượng giác của góc
Ví dụ 1. tính tỉ số lượng giác của góc 450
GV: có góc bằng 450 là tam giác gì?
Hãy tính BC
Tính :
sin450?
cos450?
tg450?
cotg450?
Ví dụ 2. tính tỉ số lượng giác của góc 600
Theo kết quả ?1
AB= a, BC= 2a, AC = a
Tính :
sin450?
cos450?
tg450?
cotg450?
HS: Trả lời
HS: là tam giác vuông cân
HS: nêu cách tính
?2
Ví dụ 1. tính tỉ lượng giác của góc 450
Ví dụ 2. tính tỉ lượng giác của góc 600
Hoạt động V: Hướng dẫn học bài và ra bài tập
Ghi nhớ công thức định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn
Biết cách tính và ghi nhớ các tỉ số lượng giác của góc 450, 600
Bài tập: 10, 11/76 SGK
Thứ ngày
TIẾT 5
§2
TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN(tt)
MỤC TIÊU:
Củng cố các công thức định nghĩacác tỉ số lượng giác của một góc nhọn
Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc đặc biệt 300, 450, 600
Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác củ hai góc phụ nhau.
Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó
Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan.
CHUẨN BỊ:
GV: - Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, hình phân tích ví dụ 3, ví dụ 4, bảng tỉ số lượng giác của các đặt biệt
Thước thẳng, compa, êke, thước đo độ.
HS: - Ôn tập công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
Thước thẳng, compa, êke, thước đo độ.
TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Hoạt động của gv
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động I:Kiểm tra bài cũ
GV: y/c hs viết các tỉ số lượng giác của góc nhọn
GV: Y/c hs làm bài tập 11
HS1: Lên bảng viết các tỉ số lượng giác của góc nhọn
HS2: Làm bài tập 11 SGK
Hoạt động II: b, Định nghĩa( tiếp theo)
G: qua ví dụ 1 và 2 ta thấy cho góc , ta tính được các tỉ số lượng giác của nó.
Ngược lại, cho một trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn , ta có thể dựng được các góc đó.
Ví dụ 3. Dựng góc nhọn , biết
G: Treo bảng phụ có hình của BT17/73 SGK lên bảng , giả sử ta đã dựng được góc sao cho . Vậy ta phải tiến hành dựng như thế nào?
G: tại sao cách dựng trên
Ví dụ 4. Dựng góc nhọn biết
G: yêu cầu H làm ?3
G: yêu cầu HS đọc chú ý 74 SGK
H: nêu cách dựng
- Dựng góc vuông xOy, xác định đoạn thẳng làm đơn vị.
- Trên tia Ox lấy OA= 2
- Trên tia Oy lấy OB= 3
làgóc cần dựng
Chứng minh:
H: nêu cách dựng góc
- Dựng góc vuông xOy, xác định đoạn thẳng làm đơn vị.
- Trên tia Ox lấy OM= 1
- Vẽ cung tròn (M;2) cung này cắt tia Ox tại N
- Nối MN. Góc ONM là góc cần dựng
Chứng minh:
Ví dụ 3. Dựng góc nhọn , biết
- Dựng góc vuông xOy, xác định đoạn thẳng làm đơn vị.
- Trên tia Ox lấy OA= 2
- Trên tia Oy lấy OB= 3
làgóc cần dựng
Chứng minh:
Ví dụ 4. Dựng góc nhọn biết
Hoạt động III : 2. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
G: yêu cầu HS làm ?4
(đưa đề bài và hình vẽ lên bảng)
Cho biết các tỉ số lượng giác nào bằng nhau?
G: chỉ cho HS kết quả bài 11 SGK để minh họa cho nhận xét trên.
G: vậy khi hai góc phụ nhau, các tỉ số lượng giác của chúng có liên hệ như thế nào?
G: góc 450 phụ với góc nào?
sin450 =?
tg450 =?
G: góc 300 phụ với góc nào?
sin300 = cos600
G: từ ví dụ 2/73 SGK, hãy suy ra tỉ số lượng giác của góc 300
Đó là nội dung ví dụ 5 và 6
Từ đó ta có bảng tỉ số lượng giác của các góc đặt biệt 300, 450, 600
Ví dụ 7.
Hãy tính cạnh y?
H: trả lời miệng
H:
H: phát biểu định lí
H: góc 450 phụ với góc 450
H: góc 600 phụ với góc 600
H:
H: đọc lại bảng lượng giác
H:
2. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
Định lí
Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng côsin góc kia, tang góc này bằng côtang góc kia.
Bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt:
300
450
600
Tỉ số lượng giác
sin
cos
tg
1
cotg
1
Chú ý:
viết là
Hoạt động IV : Củng cố toàn bài
G: phát biểu định lí về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
Bài tập trắc nghiệm
H: phát biểu định lí,
làm bài tập trắc nghiệm.
nội dung
Đ
S
Hoạt động V: Hướng dẫn học bài và ra bài tập
Nắm vững định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn
Liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
Ghi nhớ tỉ số lượng giác của góc
Đọc “ Có thể em chưa biết”
Bài tập: 12, 13, 14/76,77 SGK
Thứ ngày
TIẾT 6
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU:
Rèn cho HS kĩ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của nó.
Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn đề chứng minh một số công thức lượng gíc đơn giản.
Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập liên quan.
CHUẨN BỊ:
GV: - Bảng phụ ghi câu hỏi bài tập
Thước thẳng, compa, thước đo độ, phấn màu.
HS: - Ôn tập công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn, các hệ thức lượng trong tam giác vuông đã học, tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
Thước thẳng, compa, ekê, thước đo độ, máy tính bỏ túi.
TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Hoạt động của gv
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động I:Kiểm tra bài cũ
GV: y/c hs 1 viết các tỉ số lượng giác của góc phụ nhau và chữa bài tập 12
GV: Y/c hs 2: Dựng góc nhọn biết
HS1: Lên bảng viết các tỉ số lượng giác của góc phụ nhau
làm bài tập 12
HS2: Làm bài tập
Hoạt động II: Luyện tập
Bài 1: 13/77 SGK
Dựng góc nhọn , biết:
a)
G: yêu cầu HS nêu cách dựng và lên bảng dựng hình.
b)
G: chứng minh
H: nêu cách dựng
-Vẽ góc vuông xOy, lấy một đoạn thẳng làm đơn vị
-Trên tia Ox lấy điểm M sao cho OM = 2
-Vẽ cung tròn (M; 3) cắt Ox tại N.
là góc cần dựng.
H: nêu cách dựng hình
H: chứng minh
Dạng dựng hình
Bài 1: (13 SGK)
Dựng góc nhọn , biết:
a)
-Vẽ góc vuông xOy, lấy một đoạn thẳng làm đơn vị
-Trên tia Ox lấy điểm M sao cho OM = 2
-Vẽ cung tròn (M; 3) cắt Ox tại N.
là góc cần dựng.
b)
Bài 2: 14/77 SGK
G: yêu cầu HS đọc bài 14/77 SGK
G: Treo hình vẽ lên bảng
Yêu cầu HS chứng minh các công thức của bài 14/77
G: yêu câu HS hoạt động theo nhóm.
-Nửa lớp chứng minh: a)
-Nửa lớp chứng minh: b)
Sau khoảng 5 phút, GV yêu cầu đại diện các nhóm trình bày bài làm.
G: các công thức ở bài 14 được phép sử dụng mà không cần chứng minh
GV: Chứng minh công thức tính diện tích tam giác ABC:
GV:Hãy viết công thức tính SABC theo AC và BH
Tính BH theo AB và SinA
H: đọc đề bài
H: hoạt động theo nhóm
a)
b)
HS: Suy nghĩ làm bài
HS: SABC =
SinA =
Dạng chứng minh
Bài 2: (14 SGK)
b)
Bài 3:
A
Ta có SABC =
mà sinA =
Bài 3: 15/77 SGK
G: Ghi tóm tắt bài tập lên bảng
G: đề bài yêu cầu làm gì?
G: góc B và C là hai góc phụ nhau. Biết cosB = 0,8 ta suy ra được tỉ số lượng giác nào của góc C?
G: dựa vào công thức nào để tính được cosC?
G: tính tgC, cotgC ?
Bài 4 : 17/77 SGK
G: tam giác ABC có là tam giác vuông không? Tại sao?
G: nêu cách tính x
H: đọc đề bài
H: tính các tỉ số lượng giác của góc C: sinC, cosC, tgC, cotgC.
H: sinC = cosB = 0,8
H: sin2C + cos2C = 1
cos2C = 1 – sin2C
=1 – 0,82 = 0,36
cosC = 0,6
H:
Bài 4 : 17/77 SGK
H: không phải là tam giác vuông vì vuông tại A, có thì sẽ là tam giác vuông cân. Khi đó AH phải là trung tuyến nhưng
H:
có
vuông cân
AH = BH = 20
xét tam giác vuông AHC có
AC2= AH2 + HC2(ĐL Pitago)
x2= 202 + 212
x=
Dạng tính
Bài 4: (15/77 SGK)
* sinC = cosB = 0,8
* sin2C + cos2C = 1
cos2C = 1 – sin2C
=1 – 0,82 = 0,36
cosC = 0,6
*
*
Bài 5 : (17/77 SGK)
có
vuông cân
AH = BH = 20
xét tam giác vuông AHC có
AC2= AH2 + HC2(ĐL Pitago)
x2= 202 + 212
x=
Hoạt động III: Hướng dẫn học bài và ra bài tập
Ôn lại công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn, quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
Tiết sau mang bảng số với bốn chữ số thập phân và máy tính bỏ túi để học.
Bài tập về nhà: 28, 29, 30, 31/94 SBT.
Thứ ngày
TIẾT 7
§3
BẢNG LƯỢNG GIÁC
MỤC TIÊU:
HS hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của của hai góc phụ nhau.
Thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của côsin và côtan (khi góc tăng từ 00 đến 900 () thì sin giảm và tang tăng còn côsin và cô tang giảm)
Có kĩ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc.
CHUẨN BỊ:
GV: - Bảng số với 4 chữ số thập phân
Bảng phụ có ghi một số ví dụ về cách tra bảng.
Máy tính bỏ túi
HS: - Ôn lại các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giácủa góc nhọn
Bảng số với 4 chữ số thập phân
Máy tính bỏ túi
TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Hoạt động của gv
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động I:Kiểm tra bài cũ
GV:Phát biểu định lí tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
GV: Y/c hs làm bài tập (đề bài bảng phụ)
HS1: Nêu
HS2: Làm bài
Vẽ tam giác vuông ABC có : . Viết các hệ thức giữa các tỉ số lượng giác của góc và.
Hoạt động II: Cấu tọa của bảng lượng giác
G: giới thiệu bảng lượng giác bao gồm bảng VIII, IX, X để tính số lượng giác của hai phụ nhau.
G: tại sao bảng sin và côsin, tang và côtang được ghép cùng một bảng
G: giới thiệu
a) Bảng sin và côsin (bảngVIII)
b) Bảng tang và cotang (bảng IX)
G: quan sát các bảng trên các em có nhận xét gì khi góc tăng từ 00 đế 900?
H: mở bảng số và quan sát vừa lắng nghe.
H: vì hai góc phụ nhau
H: khi góc tăng từ 00 đến 900 thì :
-sin, tg tăng
-cos, cotg giảm
1. Cấu tạo của bảng lượng giác
a)Bảng sin và cosin (bảng VIII)
b)Bảng tg và cotg (bảng IX)
Nhận xét:
Khi góc tăng từ 00 đến 900 () thì :
sin và tg tăng
cos và cotg giảm
Hoạt động III : Cách dùng bảng
G: cho HS đọc SGK
G: để tra bảng bảng VIII và bảng IX ta cần thực hiện mấy bước? Là những bước nào?
G: tóm lại
- sin và tg, tra ở cột 1 và hàng 1.
- cos và cotg, tra ở cột 13 và hàng cuối.
Ví dụ 1. Tìm sin46012’
G: Ta tra ở bảng nào? Nêu cách tra?
G: hướng dẫn HS tương tự làm ví dụ 2, ví dụ 3.
H: đọc SGK và trả lời
H: tra bảng VIII
- Số độ tra ở cột 1
- Số phút tra ở hàng 1
- Giao của hàng 460 và cột 12’ là sin46012’
Cách dùng bảng
a) Tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước
Bước 1: Tra số độ ở cột 1 đối với sin và tg (cột 13 đối với cos và cotg)
Bước 2: Tra số phút ở hàng 1 đối với sin và tg (hàng cuối đối với cos và cotg)
Bước 3: Lấy giá trị giao của hàng ghi số độ và cột ghi số phút.
Ví dụ 1. Tìm sin46012’
sin46012’
Ví dụ 2. Tìm cos33014’
cos33014’
Ví dụ 3. Tìm tg52018’
tg52018’
?1 Tìm cotg47024’
Ví dụ 4: Tìm cotg8032’
?2 Tìm tg82013’
Chú ý: SGK
Hoạt động IV : Củng cố toàn bài
Bài 18/83 SGK
G: yêu cầu HS sử dụng bảng hoặc máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác của các góc nhọn sau :
a) sin40012’
b) cos52054’
c) tg63036’
d) cotg25018’
Bài 22a,d/84 SGK
G: yêu cầu HS so sánh
a) sin200 và sin700
b) cotg20 và cotg37040’
H:
a) sin40012’ »
b) cos52054’ »
c) tg63036’ »
d) cotg25018’ »
H:
sin200 < sin700 vì 200 < 700
cotg20 > cotg37040’ vì 20<
37040’
Bài 18/83 SGK
Tìm tỉ số lượng giác sau
a) sin40012’ »
b) cos52054’ »
c) tg63036’ »
d) cotg25018’ »
Bài 22a,d/84 SGK
So sánh
a) sin200 < sin700 vì 200 < 700
b) cotg20 > cotg37040’ vì 20 < 37040’
Hoạt động V: Hướng dẫn học bài và ra bài tập
Bài tập: 20/84 SGK, 39, 41/95 SBT
Đọc: Bài đọc thêm
Tiết sau mang theo bảng số, máy tính bỏ túi
Thứ ngày
TIẾT 8
§3
BẢNG LƯỢNG GIÁC
MỤC TIÊU:
HS được củng cố kĩ năng tìm tỉ số lượng giác của một số góc nhọn cho trước (bằng bảng số và máy tính bỏ túi)
Có kĩ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm góc khi biết tỉ số lượng giác của nó
CHUẨN BỊ:
GV: - Bảng số, máy tính bỏ túi, bảng phụ ghi mẫu 5 và mẫu 6 (trang 80, 81)
HS: - Bảng số, máy tính bỏ túi.
TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Hoạt động của gv
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động I:Kiểm tra bài cũ
GV: Khi góc tăng từ 00 đến 900 thì các tỉ số lượng giác của góc thay đổi như thế nào?
Tìm cos25032’ (nói rõ cách tra)
GV: Y/c hs 2 chữa bài 39/95 SBT
GV: Tiết trước ta đã biết cách tìm:sin ,cos, tg, cotg khi cho biết của góc . Có làm được điều ngược lại không?
HS1: Nêu
HS2: Làm bài
Hoạt động II: Tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác cu
File đính kèm:
- hinh9sua.doc