A. MỤC TIÊU
-Thông qua bài tập HS hiểu kĩ hơn các khái niệm về hình trụ
-HS được luyện kĩ năng phân tích đề bài , áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần ,thể tích hình trụ và các công thức suy ra từ nó
- Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế về hình trụ
B. CHUẨN BỊ
· GV : Thước thẳng, phấn màu , bảng phụ , MTBT
· HS : Thước thẳng , bút chì , MTBT , bảng phụ
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I/ Ổn định : (1ph )
II/ Kiểm tra bài cũ : (7ph)
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 971 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Nguyễn Xuân Thụ - Tiết 59: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30: NS Tiết: 59 Nguyễn Xuân Thụ
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU
-Thông qua bài tập HS hiểu kĩ hơn các khái niệm về hình trụ
-HS được luyện kĩ năng phân tích đề bài , áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần ,thể tích hình trụ và các công thức suy ra từ nó
- Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế về hình trụ
CHUẨN BỊ
GV : Thước thẳng, phấn màu , bảng phụ , MTBT
HS : Thước thẳng , bút chì , MTBT , bảng phụ
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I/ Ổn định : (1ph )
II/ Kiểm tra bài cũ : (7ph)
HS1: Chữa bài tập 7/111 SGK (tóm tắt đề) : Có h = 1,2m Đường tròn đáy có : d = 4cm = 0,04m. Tính S phần giấy cứng dùng để làm hộp ?
====
TL : Sxq = 4.0,04.1,2 = 0,192 (m2)
HS2: Chữa bài tập 10/112 SGK (tóm tắt đề ) a) Cho C = 13cm ; h = 3cm Tính Sxq = ?
====
Diện tích xung quanh của hình trụ là: Sxq = C.h
= 13.3 = 39 (cm2)
b) r = 5mm ; h = 8 mm; Tính V = ?
Thể tích hình trụ là :
III/ Bài mới : (35ph)
PT
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
28ph
Hoạt động 1 Luyện tập :
GV: treo đề và hình vẽ lên bảng phụ
GV: Khi nhấn chìm hoàn toàn tượng đá vào lọ thủy tinh đựng nước thì thấy nước dâng lên, hãy giải thích ?
GV: Thể tích của tượng đá được tính như thế nào?
A
B
C
D
2a
a
V2
GV: Treo đề và hình vẽ lên bảng phụ
A
B
C
D
2a
a
V1
Chọn đẵng thức đúng , giải thích vì sao ?
GV: treo đề và hình vẽ lên bảng phụ
10cm
14cm
Lấy
Chọn kết quả đúng , giải thích vì sao ?
GV: đưa bài vài nhóm lên kiểm tra .
GV: Treo bảng phụ đề bài lên bảng , sau đó 2 HS lên bảng điền .
GV: Hướng dẫn HS làm dòng 3
GV: Biết bán kính đáy r ta có thể tính ngay được ô nào ?
GV: Với V = 1 lít = ? cm3 .
GV: Để tính chiều cao h ta dựa cái gì ?
GV: Có h ta tính được
GV: Yêu cầu 1 HS lên làm dòng 3
Hình
Bán kính đáy
Đường kính đáy
Chiều cao
Chu vi đáy
Diện tích đáy
Diện tích xung quanh
Thể tích
25mm
5cm
7cm
15,7cm
19,63cm2
109,9cm2
137,41cm3
3cm
6cm
1m
18,85cm
28,27cm2
1885cm2
2827cm3
5cm
10cm
12,73cm
31,4cm
78,54cm2
399,72cm2
1lít
HS đọc to đề
- Khi nhấn chìm hoàn toàn tượng đá vào lọ thủy tinh đựng nước thì đã chiếm một thể tích trong lòng nước làm nước dâng lên .V = Sđ . h = 12,8 . 0,85 = 10,88(cm3)
HS hoạt động nhóm
HS :Quay hình chữ nhật quanh AB ta được hình trụ có : r = BC = a ; h = AB = 2a
HS : Quay hình chữ nhật quanh BC ta được hình trụ có :
r = AB = 2a ; h = BC = a
Vậy
HS :Tiếp tục hoạt động nhóm
HS :Nhận xét .
2 HS lên bảng điền 2 dòng đầu .
HS : Ta có thể tính ngay được d = 2r ; ;
HS : Ta có V = 1 lít = 1000 cm3
GV: Để tính chiều cao h ta dựa vào :
HS : Ta tính được
Bài tập 11/114 SGK
Thể tích của tượng đá là:
V = Sđ . h = 12,8 . 0,85
= 10,88 (cm3)
Bài tập 8/111 SGK
Chọn 3
Bài tập 2/122 SBT
Chọn E
Bài tập 12/112 SGK
Bể I
10m
8m
7ph
Hoạt động 2 : Bài tập trắc nghiệm :
GV: phát phiếu học tập in sẵn đề cho HS
Cho 2 bể đựng nước có kích thước như hình vẽ .
So sánh lượng nước chứa đầy trong 2 bể
A.Lượng nước ở bể 1 nhiều hơn lượng nước ở bể 2
B. Lượng nước ở bể 1 ít hơn lượng nước ở bể 2
C. Lượng nước ở bể 1 bằng lượng nước ở bể 2
D.Không so sánh được lượng nước chứa đầy trong 2 bể vì kích thước của chúng khác nhau
So sánh diện tích tôn dùng để đóng 2 thùng đựng nước trên (có nắp , không kể tôn làm nếp gấp)
A.Diện tích tôn đóng thùng 1 nhiều hơn diện tích tôn đóng thùng 2
B. Diện tích tôn đóng thùng 1 ít hơn diện tích tôn đóng thùng 2
C. Diện tích tôn đóng thùng 1 bằng diện tích tôn đóng thùng 2
D. .Không so sánh được diện tích tôn dùng để đóng 2 thùng vì kích thước của chúng khác nhau
Bể II
8m
10m
Chọn B
Chọn B
IV/ Hướng dẫn về nhà : (1ph)
- BTVN: 14/113( SGK) ; 5,6,7,8 /123 (SBT)
- Nắm chắc các công thức tính diện tích và thể tích của hình trụ .
- Đọc trước bài hình nón , hình nón cụt .
- Ôn lại các công thức tính diện tích xung quanh , thể tích của hình chóp đều đã học ở lớp 8
File đính kèm:
- 59.doc