I/. Mục tiêu cần đạt:
Qua bài này, học sinh cần:
· Nắm được các kiến thức cơ bản về căn bậc hai.
· Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tinh toán, biến đổi biểu thức số và biểu thức chũ có chứa căn thức bậc hai.
II/.Phương tiệndạy học :
· Ôn tập các kiến thức đã học trong chương I.
· Bảng phụ, phấn màu.
III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề
IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1122 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 16: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 08
TIẾT: 16
ÔNTẬP CHƯƠNG I Ngày dạy;
I/. Mục tiêu cần đạt:
Qua bài này, học sinh cần:
Nắm được các kiến thức cơ bản về căn bậc hai.
Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tinh toán, biến đổi biểu thức số và biểu thức chũ có chứa căn thức bậc hai.
II/.Phương tiệndạy học :
Ôn tập các kiến thức đã học trong chương I.
Bảng phụ, phấn màu.
III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề
IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp:
1) Ổn định:
2)Kiểm tra bài cũ:
3) Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG HS CẦN GHI
HĐ1:Câu hỏi 2 trang 39:
-Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi.
-Hãy lại về giá trị tuyệt đối của một số.
àHọc sinh trả lời câu hỏi.
HĐ2:Câu hỏi 3 trang 39:
-Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi.
-Giáo viên lưu ý học sinh điều kiện để xác định là A lấy giá trị không âm, chứ không phải lấy giá trị không âm, mà nhiều học sinh hay nhằm.
HĐ3:Câu hỏi 4 trang 39:
-Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi.
-Yêu cầu học sinh lên bảng trả lời câu hỏi 4.
HĐ4:Câu hỏi 5 trang 39:
-Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi.
-Yêu cầu học sinh lên bảng trả lời câu hỏi 5.
-Yêu cầu học sinh sửa bài tập 70, 71 trang 40
Các công thức:
1/..
2/.=.(A0, B0).
3/. (A0, B>0).
4/. (B0).
5/.A= (A0 và B0).
6/.=
(A.B0 và B0).
7/. (B>0).
8/..
(A0 và AB2).
9/..
(A0, B0 và AB).
-Học sinh sửa bài tập 70 trang 40:
a) =.
b)
==.
c)=
==.
d)
=
=
=6.6.9.4=1296.
-Học sinh sửa bài tập 71 trang 40:
a)(
=
=4-6+2-=-2.
b)
=0,2.10.+2.
=2+2-2. (Vì >)
=2.
1/.Câu hỏi 2 trang 39:
Với mọi số a, ta có .
Chứng minh định lí:
Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì 0.
Ta thấy:
Nếu a0 thì =a, nên 2=a2.
Nếu a<0 thì =-a, nên
2=(-a)2=a2.
2/. Câu hỏi 2 trang 39:
xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm.
3/. Câu hỏi 4 trang 39:
Với hai số a và b không âm, ta có: =..
Vì a0 và b0 nên:
. xác định và không âm.
Ta có:
(.)2=()2.()2=a.b.
Vậy:
. là căn bậc hai số học
của a.b, tức là: =..
a) =15.
b) ==..
=9.2.10=180.
4/. Câu hỏi 5 trang 39:
Với số a không âm và số b dương, ta có:
=.
Chứng minh: (SGK).
Vì a0 và b>0
Nên xác định và không âm.
Ta có ()2=.
Vậy là căn bậc hai số học của , tức là =.
a) .
b) .
4) Củng cố:
Từng phần.
Sửa các bài tập.
5) Hướng dẫn học tập ở nhà:
Ôn tập các kiến thức đã học trong chương I.
Làm các bài tập 72 à76 trang 40,41.
IV/.Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- T16.doc