Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 20: Luyện tập

I/. Mục tiêu cần đạt:

 Qua bài này, học sinh cần:

· Rèn luyện kỹ năng tính giá trị của hàm số, kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số, kỹ năng “đọc” đồ thị của hàm số.

· Củng cố các khái niệm “hàm số”, biến số”, “đồ thị của hàm số”, hàm số đồng biến trên R, hàm số nghịch biến trên R.

II/.Phương tiện dạy học :

· Ôn tập các kiến thức hàm số”, “đồ thị của hàm số”, hàm số đồng biến trên R, hàm số nghịch biến trên R, máy tính bỏ túi.

· Bảng phụ, phấn màu.

III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề

IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp:

1) Ổn định:

2)Kiểm tra bài cũ:

· Hãy nêu khái niệm hàm số. Cho VD về hàm số dưới dạng công thức.

· Sửa bài tập 3 trang 45.

3) Giảng bài mới:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1060 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 20: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 10 TIẾT: 20 LUYỆN TẬP Ngày dạy: I/. Mục tiêu cần đạt: Qua bài này, học sinh cần: Rèn luyện kỹ năng tính giá trị của hàm số, kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số, kỹ năng “đọc” đồ thị của hàm số. Củng cố các khái niệm “hàm số”, biến số”, “đồ thị của hàm số”, hàm số đồng biến trên R, hàm số nghịch biến trên R. II/.Phương tiện dạy học : Ôn tập các kiến thức hàm số”, “đồ thị của hàm số”, hàm số đồng biến trên R, hàm số nghịch biến trên R, máy tính bỏ túi. Bảng phụ, phấn màu. III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp: 1) Ổn định: 2)Kiểm tra bài cũ: Hãy nêu khái niệm hàm số. Cho VD về hàm số dưới dạng công thức. Sửa bài tập 3 trang 45. 3) Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG HS CẦN GHI HĐ1: Sửa bài tập 4 trang 45: -Yêu cầu học sinh đọc đề bài. -Giáo viên cho học sinh tiến hành thảo luận nhóm. -Giáo viên hướng dẫn học sinh dùng thước kẻ, compa vẽ lại đồ thị hàm số y=x. HĐ2: Sửa bài tập 5 trang 45: -Yêu cầu học sinh đọc đề bài. -Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng và cả lớplàm câu a. Vẽ đồ thị của các hàm số y=2x và y=x trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy. -Hãy xác định tọa độ các điểm A, B. -Hãy cho biết công thức tính chu vi DOAB. -Trên hệ Oxy, AB=? -Hãy tính OA, OB dựa vào số liệu ở đồ thị. -Hãy cho biết công thức tính diện tích DOAB. HĐ3: Sửa bài tập 6 trang 45: - Học sinh đọc đề bài. -Học sinh tiến hành thảo luận nhóm, sau đó cử đại diện trả lời. -Học sinh lên bảng dùng thước kẻ, compa vẽ lại đồ thị hàm số y=x. -Học sinh lên bảng vẽ đồ thị của các hàm số y=2x và y=x trên cùng một mặp phẳng tọa độ Oxy. - Học sinh phát biểu cách xác định tọa độ các điểm A, B. - Học sinh phát biểu công thức tính chu vi DOAB. - Học sinh phát biểu định lí Py-ta-go. - Học sinh phát biểu công thức tính diện tích DOAB. 1/. Sửa bài tập 4 trang 45: -Vẽ hình vuông có độ dài cạnh là 1 đơn vị, một đỉnh là O, ta được đường chéo OB có độ dài bằng . - Vẽ hình chữ nhật có một đỉnh là O, cạnh CD=1 đơn vị và cạnh OC=OB=, ta được đường chéo OD có độ dài bằng . - Vẽ hình chữ nhật có một đỉnh là O,một cạnh có độ dài bằng , ta được điểm A(1; ). -Vẽ đương thẳng qua gốc tọa độ O và điểm A, ta được đồ thị của hàm số y=x. 2/. Sửa bài tập 5 trang 45: a)Cho x=1 thì y=2.1=2. Vẽ đường thẳng qua gốc tọa độ O và qua điểm A(1;2), ta được đồ thị hàm số y=2x. Cho x=1 thì y=1=. Vẽ đường thẳng qua gốc tọa độ O và qua điểm B(1;1), ta được đồ thị hàm số y=x. b)Tìm tọa độ điểm A: Trong phương trình y=2x, cho y=4, tìm được x=4. Vậy A(2;4). Tìm tọa độ điểm B: Trong phương trình y=x, cho y=4, tìm được x=4. Vậy B(4;4). Tính chu vi DOAB: AB=4-2=2(cm). Aùp dụng định lí Py-ta-go: OA=(cm). OB=(cm). Chu vi DOAB: 2++4(cm). SDOAB=.2.4=4(cm2). 3/. Sửa bài tập 6 trang 45: x -2,5 -2,25 -1,5 -1 0 1 1,5 2,25 2,5 y=0,5x -1,25 -1,125 -0,75 -0,5 0 0,5 0,75 1,125 1,25 y=0,5x+2 0,75 0,875 1,25 1,5 2 2,5 2,75 3,125 3,25 -Yêu cầu học sinh đọc đề bài. -Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng điền vào bảng giá trị. - Học sinh đọc đề bài. -Học sinh lên bảng điền vào bảng giá trị. ànhận xét. b)Khi biến x lấy cùng một giá trị thì giá trị tương ứng của hàm số y=0,5x+2 luôn lớn hơn giá trị tương ứng của hàm số y=0,5x là 2 đơn vị. 4) Củng cố: Từng phần. 5) Hướng dẫn học tập ở nhà: Làm bài tập 7 trang 46 và các bài tập 3, 5 trang 56, 57 sách bài tập. V/.Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docT20.doc