A.MỤC TIÊU:
- Củng cố cho học sinh 4 định lý ( kèm theo 4 hệ thức ) quan trọng trong tam giác vuông.
- Rèn kỹ năng sử dụng các hệ thức trong tam giác vuông để tìm các yếu tố trong tam giác vuông.
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận chính xác, óc thẩm mỹ, tính linh hoạt trong vận dụng kiến thức.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK, bảng phụ, thước kẻ, thước vuông.
HS: Vở, SGK, Thước, học thuộc các hệ thức trong tam giác vuông, chuẩn bị các bài tập phần luyện tập.
C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 937 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 3: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS 01/09/2011 Tiết CT: 03+ 04
MÔN HÌNH HỌC LỚP 9 GVBM: Trần Văn Diễm
LUYỆN TẬP
A.MỤC TIÊU:
Củng cố cho học sinh 4 định lý ( kèm theo 4 hệ thức ) quan trọng trong tam giác vuông.
Rèn kỹ năng sử dụng các hệ thức trong tam giác vuông để tìm các yếu tố trong tam giác vuông.
Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận chính xác, óc thẩm mỹ, tính linh hoạt trong vận dụng kiến thức.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK, bảng phụ, thước kẻ, thước vuông.
HS: Vở, SGK, Thước, học thuộc các hệ thức trong tam giác vuông, chuẩn bị các bài tập phần luyện tập.
C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP:
I. ỔN ĐỊNH LỚP:
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Nêu định lý số 1 và định lý số 2. Vẽ hình và viết hệ thức: 5’.
III. TỔ CHỨC LUYỆN TẬP.
Tiết 03:
HĐ CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
TG
Bài tập 5(tr69- SGK)
GV: Yêu cầu học sinh vẽ hình và ghi GT, KL.
GV: Yêu cầu học sinh nêu hướng giải, nêu kiến thức cần sử dụng.
GV: Gọi học sinh trình bày lời giải.
GV: Gọi học sinh khác nhận xét. Củng cố, sửa chữa.
GT
KL
A
B
C
H
3
4
Bài tập 5(tr69- SGK)
DABC, Â= 900, AC= 4, AB= 3
AH^ BC
Tính AH, HB, HC.
Giải: Aùp dụng
.
Aùp dụng định lý Pitago ta có: BC2 = AB2 + AC2.
.
Aùp dụng b2 = b’.a .
Tương tự ta có:
20’
Bài tập 6(tr69-SGK)
GV: Yêu cầu HS vẽ hình và ghi GT, KL.
GV: Yêu cầu học sinh nêu hướng giải, nêu kiến thức cần sử dụng.
GV: Gọi học sinh trình bày lời giải.
GV: Gọi học sinh khác nhận xét. Củng cố, sửa chữa.
GT
KL
A
B
C
H
1
DABC, ˆÂ=900; AH^ BC, H ỴBC
HB=1, HC= 2
AB=?; AC= ?
2
Bài tập 6(tr69-SGK)
Giải: Cạnh huyền của tam giác là: a= 1+ 2 = 3.
Aùp dụng hệ thức b2= b’. aÞ AC2= 2.3 = 6Þ AC= .
Tương tự ta có AB =
15’
GV: treo bảng phụ củng cố 4 hệ thức quan trọng của bài. 5’
Tiết 04:
Kiểm tra:
HĐ CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
TG
Bài tập 8: (tr70- SGK)
GV: Yêu cầu HS vẽ hình và ghi GT, KL (hình vẽ SGK)
GV: Yêu cầu học sinh nêu hướng giải, nêu kiến thức cần sử dụng.
GV: Gọi học sinh trình bày lời giải.
GV: Gọi học sinh khác nhận xét. Củng cố, sửa chữa.
Bài tập 8: (tr70- SGK)
Aùp dụng hệ thức: h2 = b’. c’ Þ x2= 4.9 = 36 Þ x= 6.
Aùp dụng hệ thức h2 = b’.c’ Þ 22 = x.x Þ x = 2. Ta có độ dài cạnh huyền của tam giác là: a = 2+ 2 = 4.
Aùp dụng hệ thức b2 = b’.a Þ y2 = 2 . 4 Þ y = 2.
Aùp dụng hệ thức : h2 = b’.c’ Þ 122 = 16. x Þ x = 122: 16 = 9.
Þ cạnh huyền của tam giác là: a = 9 + 16 = 25.
Aùp dụng hệ thức b2 = a. b’ Þ y2 = 25. 9 Þ y = 15.
15’
Bài tập 9: (tr70- SGK)
B
A
C
D
I
K
L
Hình vuông ABCD, IỴAB, DI x BC = K
DL ^ DK, LỴ BC
GT
KL
rDIL cân.
Tổng không đổi.
(góc có cạnh t.ư v góc)
GV: Yêu cầu HS vẽ hình và ghi GT, KL
GV: Yêu cầu học sinh nêu hướng giải, nêu kiến thức cần sử dụng.
GV: Gọi học sinh trình bày lời giải.
GV: Gọi học sinh khác nhận xét. Củng cố, sửa chữa.
Gợi ý:
CM: rAID = rCLD.
Sử dụng định lí 4.
Bài tập 9: (tr70- SGK)
Giải:
a. Xét rAID và rCLD có:
Þ rAID = rCLD (g.c.g) Þ DL = DI Þ r DIL cân tại D.
b. r DKL vuông tại D (suy từ gt), có DC là đường cao ứng cạnh huyền. Aùp dụng .
Mà DL = DI (cmt) ÞKhông đổi do DC là cạnh của hình vuông. (Đpcm)
25’
IV. CỦNG CỐ: GV yêu cầu học sinh nhắc lại 4 hệ thức sau đó GV treo bảng phụ để củng cố. 5’
V. NHẮC NHỞ VỀ NHÀ: Học thuộc các hệ thức, chuẩn bị bài mới.
File đính kèm:
- 03- 04.doc