I/. Mục tiêu cần đạt:
Qua bài này, học sinh cần:
· Ôn tập các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai.
· Luyện tập các kĩ năng tính giá trị biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm x và các câu hỏi liên quan đến rút gọn biểu thức.
· Ôn tập các kiến thức về khái niệm hàm số bậc nhất y=ax+b tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất, điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau.
· Về kỹ năng luyện tập thêm việc xác định phương trình đường thẳng, vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 978 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 33: Ôn tập học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ND:
LỚP: .
TUẦN: 17
TIẾT: 33
ÔN TẬP HKI
I/. Mục tiêu cần đạt:
Qua bài này, học sinh cần:
Ôn tập các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai.
Luyện tập các kĩ năng tính giá trị biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm x và các câu hỏi liên quan đến rút gọn biểu thức.
Ôn tập các kiến thức về khái niệm hàm số bậc nhất y=ax+b tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất, điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau.
Về kỹ năng luyện tập thêm việc xác định phương trình đường thẳng, vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất.
II/. Phương tiện dạy học
Thước, compa, câu hỏi và bài tập.
Bảng phụ, phấn màu, thước, compa.
III/.Phưong pháp dạy: Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề
IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp:
Tiến hành ôn tập theo nội dung sau:
A.PHẦN HỌC THUỘC:
1/.Định nghĩa căn bậc hai số học của a:
-Với số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của a.
-Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
2/. xác định (hay có nghĩa) khi nào?
xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm, tức là:
xác định (hay có nghĩa) khi: A0.
3/. Các công thức:
a) .
b) =.(A0, B0).
c) (A0, B>0).
D (B0).
e) A= (A0 và B0).
f) = A.B0 và B0).
h) (B>0).
i) (A0 và AB2).
j) (A0, B0 và AB).
4/.Nêu định nghĩa về hàm số:
Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x, ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi hàm số của x, và x được gọi là biến số.
5/. Hàm số thường được cho bởi những cách nào? Nêu ví dụ cụ thể.
Hàm số có thể được cho bằng bảng hoặc bằng công thức.
6/. Đồ thị của hàm số y=f(x) là gì?
Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x;f(x)) trên mặt phẳng tọa độ được gọi là đồ thị của hàm số y=f(x).
7/. Một hàm số có dạng như thế nào thì được gọi là hàm số bậc nhất? Cho ví dụ về hàm số bậc nhất.
Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y=ax+b, trong đó a, b là các số cho trước và a0.
8/. Hàm số bậc nhất có những tính chất gì?
Hàm số bậc nhất y=ax+b xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có tính chất sau:
a)Đồng biến trên R, khi a>0.
b)Nnghịch biến trên R, khi a<0.
9/. Góc hợp bởi đường thẳng y=ax+b và trục Ox được hiểu như thế nào?
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khi nói góc tạo bởi đường thẳng y=ax+b và trục Ox (hoặc nói đường thẳng y=ax+b tạo với trục Ox một góc ), ta hiểu đó góc tạo bởi tia Ax và tia AT, trong đó A là giao điểm của đường thẳng y=ax+b với trục Ox, T là điểm thuộc đường thẳng y=ax+b và có tung độ dương.
10/. Giải thích tại sao người ta lại gọi a là hệ số góc của đường thẳng y=ax+b?
Vì góc có liên quan mật thiết với số a của đường thẳng y=ax+b nên a được gọi là hệ số góc của đường thẳng .
11/. Khi nào hai đường thẳng y=ax+b (d) (a0) và y=a’x+b’ (d’) (a’0) song song với nhau, trùng nhau, cắt nhau.
Đường thẳng y=ax+b (d) (a0) đường thẳng y=a’x+b’ (d’) (a’0)
(d) // (d’)
(d) (d’)
(d) cắt (d’) aa’.
B.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
CHƯƠNG I:
I/. Học sinh khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
b
1) Căn bậc hai số học của 25 bằng:
a) -5 5 c) 5 hoặc -5 d) 5 và -5.
c
2/. xác định khi:
a) x -9 x9 d) x9
d
3/.Biểu thức có giá trị là:
a) -2 b) 1 c) 0 2-.
d
4/.Giá trị của biểu thức - bằng:
a) 0 b) 4 c) 4 2
II/.Học sinh điền đúng (Đ) hay sai (S) vào ô trống:
1).=19 Đ 2). = -19 S
3). -= -19 Đ 4). =19 Đ
5) = -1 Đ 6) +1 có nghĩa khi: x -1 S
CHƯƠNG II:
I/. Học sinh khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
1) Hàm số y=(m-2)x -3 đồng biến khi:
d
a)m> -2 b)m2 e)Một kết quả khác.
2) Điểm thuộc đồ thị hàm số y= 2x-5 là:
a
(2;-1) b) (0;5) c) (1;-2) d)(-1;-3).
b
3) Biết x=4 thì hàm số y=3x+b có giá trị là 11. Thế thì b bằng:
a) 1 -1 c) -3 d) 3 e)Một kết quả khác.
4) Đường thẳng y=ax+b có hệ số góc bằng 3 qua điểm M(2;2) có tung độ gốc là:
c
a) -3 b) 3 -4 d) 4 e)Một kết quả khác.
II/.Học sinh điền đúng (Đ) hay sai (S) vào ô trống:
1) y=3x-2 là hàm số nghịch biến S
2) y=2-3x là hàm số đồng biến S
3) y=-2x+3 là hàm số đồng biến S
4) y=2x-3 là hàm số đồng biến Đ
5) Đường thẳng y=3x-4 song song với đường thẳng y=3x+1 Đ
6) Đường thẳng y= -x+4 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4 Đ
III/.Học sinh điền thích hợp vào chỗ trống:
Cho hai đường thẳng:
(d): y=ax+b (a0) và (d’): y=a’x+b’ (a’0).
(d) cắt (d’) . . .
(d) . . . (d’) a=a’ và bb’.
(d) . . . (d’) a=a’ và b=b’.
C. PHẦN TỰ LUẬN:
1/.Tìm x để các căn thức sau có nghĩa:
a)
b)
c)
d)
2/.Rút gọn các biểu thức:
a) 2-+
b) 3-+-4
c) -+ với a0.
d)
e)
f) .
3/.Chứng minh các đẳng thức sau:
a) =x++y với x0; y0 và xy.
b) =1 với a0; a1.
4/.Tìm x biết:
a) =6.
b) -2=0
c) =3.
5/.Cho x0, y0 và x. Chứng minh giá trị của biểu thức sau là một số nguyên:
A=
6/.Cho biểu thức:
P=
a)Rút gọn P.
b) Tìm các giá trị của x để P>0; P<0.
c) Tìm các giá trị của x để P= -1.
7/.Cho các hàm số:
y=2x-3
y= -3x+2
Vẽ đồ thị của các hàm số đã cho trên cùng mặt phẳng tọa độ.
Gọi I là giao điểm của hai đồ thị nói trên, tìm tọa độ giao điểm I.
8/.Xác định hàm số bậc nhất y=ax+b, biết có hệ số góc là 3 và đi qua điểm A(1;0).
LÀM LẠI TẤT CẢ CÁC BÀI TẬP ĐÃ SỬA
4) Củng cố:Từng phần.
5) Hướng dẫn học tập ở nhà: Ôn tập chuẩn bị thi HKI.
V/.Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- T33.doc