A. MỤC TIÊU:
*Học sinh biết được khái niệm góc ở tâm và khái niệm số đo cung tròn quan hệ với số đo góc ở tâm như thế nào.
*HS vận dụng được quan hệ đo để tính được góc ở tâm của cung tròn
B. PHƯƠNG PHÁP:
*Nêu vấn đề.
*Trực quan.
*Vấn đáp.
C.CHUẨN BỊ:
*Thầy: Giáo án;Thước ; Compa.
*Trò: Thước ; Compa.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
I.Ổn định tổ chức.
II.Kiểm tra bài củ.
(Nhận xét bài kiểm tra )
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1248 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 37, 38, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 37 Ngày soạn: 2/01/2007
GÓC Ở TÂM - SỐ ĐO CUNG .
======o0o======
A. MỤC TIÊU:
*Học sinh biết được khái niệm góc ở tâm và khái niệm số đo cung tròn quan hệ với số đo góc ở tâm như thế nào.
*HS vận dụng được quan hệ đo để tính được góc ở tâm của cung tròn
B. PHƯƠNG PHÁP:
*Nêu vấn đề.
*Trực quan.
*Vấn đáp.
C.CHUẨN BỊ:
*Thầy: Giáo án;Thước ; Compa.
*Trò: Thước ; Compa.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
I.Ổn định tổ chức.
II.Kiểm tra bài củ.
(Nhận xét bài kiểm tra )
III.Bài mới:
1.Đặt vấn đề:
*Trong chương II chúng ta đã nghiên cứu về đường tròn và các tính chất của nó. Vậy giữa góc và đường tròn có quan hệ với nhau như thế nào.Chúng ta sẽ nghiên cứu trong bài học của tiết hôm nay và các tiết sau của chương.
2.Hoạt động dạy học.
a. Hoạt động 1: Các định nghĩa.
Hoạt động
Nội dung
*GV: Vẽ các đường tròn lên bảng.
1.Góc ở tâm đường tròn.
*Định nghĩa:
Góc ở tâm là góc có đỉnh là tâm đường tròn.
*Hai cạnh của của góc cắt đường tròn và tạo ra:
*Một cung nhỏ, một cung lớn.
*Hai cung bằng nhau.
2. Số do cung tròn.
*Định nghĩa 1:
*sđ AB = sđ AOB
*sđ AB = 1800 : AB là đường kính
*sđ AB = 3600 - sđ AnB
*Cung lớn: sđ > 1800.
*Cung nhỏ: sđ < 1800.
*Định nghĩa 2:
*AB = A'B' nếu sđ AB = sđA'B'
*AB > A'B' nếu sđ AB > sđA'B'
3. Điểm nằm trên cung tròn.
Nếu điểm C nằm trên cung AB : Ta nói điểm C chia cung AB thành hai cung là cung AC và cung CB.
b.Hoạt động 2: Tính chất về điểm nằm trên cung.
*GV: Cho học sinh đọc định lí ở sgk. và vẽ hình lên bảng.
Định lí (sgk).
C AB
sđ AB = sđ AC + sđ CB
Chứng minh
C thuộc cung nhỏ AB.
Thì Tia OC nằm giữa hai tia OA và OB nên theo tính chất tia nằm giửa hai tia ta có:
AOB = AOC + COB.
Do đó sđ AB = sđ AC + sđ CB
Trường hợp C thuộc cung lớn AB ta vẩn chứng minh được hệ thức trên (Bài tập 9 - sgk).
IV.CŨNG CỐ:
*Hệ thông lại các khái niệm và định nghĩa vùa học.
V. DẶN DÒ:
*Học thuộc các định nghĩa.
*Làm các bài tập sgk..
*Xem trước bài : Liên hệ giữa cung và dây.
a. .b
Ngày soạn: 5 /01/2007.
Tiết 38. LUYỆN TẬP
======o0o======
A. MỤC TIÊU:
*Cũng cố và khắc sâu các kiến thức về góc ở tâm - số đo góc.
*HS được thực hành nhiều về áp dụng để sóánh hai cung trong một đường tròn hoặc hai đường tròn bằng nhau.
B.PHƯƠNG PHÁP:
* Đàm thoại tìm tòi.
* Nêu và giải quyết vấn đề.
C.CHUẨN BỊ:
*GV: Thước kẻ, Compa; bảng phụ.
* HS: Thước kẻ,Compa, bảng nhóm, bút viết bảng.
D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I/ Ổn định tổ chức: * Nắm sỉ số lớp.
II.Hoạt động dạy học.
Hoạt động1: Kiểm tra bài củ (8 phút)
*Nêu khái niệm số đo cung?
*So sánh hai cung?
Hoạt động 2: Luyện tập.(35 phút)
Hoạt động của thầy – trò.
Nội dung ghi bảng.
Bài tập 2 (SGK).
Cho hai đường thẳng xy và st cắt nhau tại O. Trong các góc tạo thành có góc 400. Vẽ một đường tròn tâm O. Tính số đo của các góc ở tâm xác định bởi bốn tia góc O.
*GV: Nêu đề toán và vẽ hình lên bảng.
*HS: Lên bảng thực hiện .
*GV: Cho lớp nhận xét và sử chữa lại như bên.
Bài tập 7 (SGK).
Cho hai đường tròn cùng tâm O với các bán kính khác nhau. Hai đường thẳng cùng qua O cắt hai đường tròn đó tại các điểm A, B, C, D, M, N, P, Q.
Em có nhận xét gì về số đo của các cung nhỏ AM, CP, BN, DQ?
Hãy nêu tên các cung nhỏ bằng nhau?
*GV: Nêu đề toán và vẽ hình lên bảng.
*HS: Lên bảng thực hiện .
*GV: Cho lớp nhận xét và sử chữa lại như bên.
Bài tập 2 (SGK).
xOt = 400 (theo gt)
nên: tOy = 400
xOy = sOt = 1800
Bài tập 7 (SGK).
a) Các cung nhỏ AM, CP, BN, DQ có cùng số đo.
b) AM = DQ , CP = BN.
AQ = MD, BP = NC
DẶN DÒ - HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ (3 phút)
*Làm các bài tập còn lại ở SGK và Ngh iên cứu các bài tập ở SBT.
*Nghiện cứu trước bài: LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY.
a. .b
File đính kèm:
- TIET 37 - 38.doc