Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 4: Luyện tập

A) MỤC TIÊU: Giúp học sinh:

o Củng cố và nắm vững các hệ thức lượng đã học có liên quan đến cạnh, đường cao, hình chiếu của cạnh góc vuông lên trên cạnh huyền trong tam giác vuông.

o Rèn luyện kỹ năng vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.

B) CHUẨN BỊ CỦA GV & HS:

1) Giáo viên: - Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ: viết sẵn nội dung bài tập 19 SBT

2) Học sinh: - Thước kẻ, compa, ê ke.

C) CÁC HOẠT ĐỘNG:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 941 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 4: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:3 Ngày dạy: Tiết:4 §1: LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: Giúp học sinh: Củng cố và nắm vững các hệ thức lượng đã học có liên quan đến cạnh, đường cao, hình chiếu của cạnh góc vuông lên trên cạnh huyền trong tam giác vuông. Rèn luyện kỹ năng vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. CHUẨN BỊ CỦA GV & HS: Giáo viên: - Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ: viết sẵn nội dung bài tập 19 SBT Học sinh: - Thước kẻ, compa, ê ke. CÁC HOẠT ĐỘNG: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐÔÏNG CỦA HS GHI BẢNG HĐ1: Kiểm tra bài cũ F Làm bài tập 8c trang 70 Sgk HĐ2: Luyện tập bài mới F Làm bài tập 7 trang 69 Sgk: - Gv vẽ hình lên bảng - Hãy quan sát hình vẽ và cho biết người ta đã vẽ đoạn trung bình nhân của 2 đoạn thẳng a và b như thế nào? - Gv ký hiệu vào hình vẽ ® ta hãy C/m tại sao bằng cách vẽ này đoạn MH là trung bình nhân của 2 đoạn thẳng a và b - Các em có nhận xét gì về DAMB ? - Khi đó đoạn MH đóng vai trò gì trong tam giác vuông này? - Vậy MH có quan hệ thế nào với 2 đoạn thẳng a và b - Vậy để C/m bài toán ta phải trình bày theo các bước như thế nào? - Gv đàm thoại và trình bày bài giải F Làm bài tập 19 trang 92 SBT: - Gv nêu bài toán, hướng dẫn HS vẽ hình 1) Tính AM: - Theo giả thiết bài toán ta thấy đoạn AM được tạo ra do chân của đường phân giác trong D, do đó để tính được AM ta cần phải sử dụng tính chất về đường phân giác trong D đã học ở lớp 8. Hãy nhắc lại t/chất về đường phân giác trong tam giác có liên quan đến đoạn thẳng tỉ lệ? - Vậy ta có tỉ lệ thức nào? - 2 đoạn AM và MC còn có quan hệ nào khác nữa không? - Dựa vào các số đo độ dài bài toán cho, ta có tính được AM không? Ä Gợi ý: vận dụng tính chất của tỉ lệ thức để tính - Gv hướng dẫn học sinh trình bày C/m 2) Tính AN: Các em có nhận xét gì về tam giác BMN ? Ä Gợi ý: 2 phân giác trong và ngoài của cùng 1 góc thì có tính chất gì? - Vậy sử dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có tính được đoạn AN không? Nếu được thì phải sử dụng hệ thức nào để tính? - 1 HS lên bảng trả bài ® Cả lớp theo dõi và nhận xét - 1 HS đọc đề toán - 1 HS nêu cách vẽ ® Cả lớp nhận xét - DAMB là D vuông vì có trung tuyến MO bằng nữa cạnh huyền AB - MH là đường cao - MH2 = a . b Þ MH = - HS nêu các bước giải - HS vẽ hình vào vở và xác định GT & KL của bài toán - Đường phân giác trong của 1 D chia cạnh đối diện thành 2 đoạn thẳng tỉ lệ với 2 cạnh kề 2 đoạn thẳng đó. - Ta có: + AM +MC = AC = 8 - HS thảo luận theo nhóm 2 em cùng bàn và trả lời ® Cả lớp nhận xét bổ sung - 2 phân giác trong và ngoài vuông góc với nhau Þ DBMN vuông - Được, ta sử dụng hệ thức 2 để tính - Cả lớp cùng tính ® 1 học sinh đứng tại chỗ trình bày ® Cả lớp nhận xét bổ sung */ Bài 8c: x = 9 ; y = 15 Tiết 4 : LUYỆN TẬP A H M B O a b 1) Bài 7: Giải: Trong DAMB ta có: OM = OA = OB nên suy ra: OM là đường trung tuyến và: OM = Þ DAMB vuông tại M Þ MH là đường cao nên: MH2 = a . b Þ MH = Vậy AH là trung bình nhân của 2 đoạn thẳng a và b 2) Bài 19 trang 92 SBT: DABC , = 1v, AB = 6 , AC = 8 GT BM, BN là phân giác trong và ngoài của KL Tính AM, AN Giải: Ta có: BC = = 10 Vì BM là phân giác của DABC nên ta có: (đl) Þ Þ Þ */ Mặt khác ta có: BM, BN là 2 phân giác trong và ngoài của góc B nên: BM ^ BN Þ DBMN vuông Lại có BA là đường cao nên: Þ Þ HĐ3: HDVN - Ôn lại các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. - Xem lại các bài tập đã giải - Làm bài tập: 18, 20 trang 92 SBT - Đọc trước bài: “Tỉ số lượng giác của góc nhọn” trang 71 Sgk ? Rút kinh nghiệm cho năm học sau:

File đính kèm:

  • doct4.doc