I/. Mục tiêu cần đạt:
Qua bài này học sinh cần:
· Học sinh củng cố vững chắc công thức tính độ dài đường tròn C=2R (hoặc C=d), cách tính độ dài cung tròn.
· Vận dụng thành thạo các công thức để giải quyết được các bài tập cụ thể.
II/. Phương tiện dạy học:
Công thức tính độ dài đường tròn C=2R (hoặc C=d), tính độ dài cung tròn.
· Bảng phụ, phấn màu.
III/.Phưong pháp dạy: Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 949 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 55: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 28
TIẾT: 55
I/. Mục tiêu cần đạt:
Qua bài này học sinh cần:
Học sinh củng cố vững chắc công thức tính độ dài đường tròn C=2R (hoặc C=d), cách tính độ dài cung tròn.
Vận dụng thành thạo các công thức để giải quyết được các bài tập cụ thể.
II/. Phương tiện dạy học:
Công thức tính độ dài đường tròn C=2R (hoặc C=d), tính độ dài cung tròn.
Bảng phụ, phấn màu.
III/.Phưong pháp dạy: Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề
IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp:
1) Ổn định:
2)Kiểm tra bài cũ:
Hãy phát biểu các công thức tính độ dài đường tròn , tính độ dài cung tròn.
Sửa bài tập 69 trang 95.
3) Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG HS CẦN GHI
HĐ1: Sửa bài tập 70 trang 95:
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
-Hãy phát biểu công thức tính chu vi đường tròn.
HĐ2: : Sửa bài tập 71 trang 96:
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
Hãy phát biểu các công thức tính độ dài đường tròn , tính độ dài cung tròn.
-Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm.
(Giáo viên quan sát các nhóm hoạt động kịp thời sửa sai).
HĐ3: Sửa bài tập 72 trang 96:
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
->học sinh lên bảng sửa bài tập.
HĐ4: Sửa bài tập 73 trang 96:
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
-Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm.
-Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh phát biển công thức tính độ dài đường tròn C=2R (hoặc C=d).
-Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh phát biển công thức tính độ dài đường tròn C=2R (hoặc C=d); , độ dài l của một cung n0 được tính theo công thức: l=.
-Học sinh tiến hành thảo luận nhóm, sau đó cử đại diện trả lời.
-Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh phát biển công thức tính độ dài đường tròn C=2R (hoặc C=d).
-Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh phát biển công thức tính độ dài đường tròn C=2R (hoặc C=d).
-Học sinh tiến hành thảo luận nhóm, sau đó cử đại diện trả lời.
1/. Sửa bài tập 70 trang 95:
a)(Hình 52) Đường kính đường tròn là 4cm.
Vậy chu vi của hình tròn là:
3,14.4=12,56 (cm).
b) (Hình 53) Chu vi hình gạch chéo là 12.56 (cm).
c) (Hình 54 Chu vi hình gạch chéo là 12.56 (cm).
2/. Sửa bài tập 71 trang 96:
Cách vẽ:
-Vẽ hình vuông ABCD cạnh dài 1cm.
-Vẽ đường tròn tâm B, bán kính 1cm, ta có cung AE.
-Vẽ đường tròn tâm C bán kính 2m, ta có cung EF.
-Vẽ đường tròn tâm D bán kính 3m, ta có cung FG.
-Vẽ đường tròn tâm A, bán kính 4m, ta có cung GH.
Tính độ dài đường xoắc:
lAC =.2 .1 (cm).
lEF=.2 .1 (cm).
lFG=.2 .3 (cm).
lGH=.2 .4 (cm).
=>d=.2(1+2+3+4)=5 (cm).
3/.Sửa bài tập 72 trang 96:
540 mm ứng với 3600,
200 mm ứng với x0,
x=133
Vậy sđAB1330,
Suy ra:AOB1330
4/.Sửa bài tập 73 trang 96:
Gọi bán kính trái đất là R thì độ dài đường tròn lớn của trái đất là 2R
=>2R=40 000 (km)
=>R=6369 (km)
4) Củng cố:
Từng phần.
5) Hướng dẫn học tập ở nhà:
Xem lại công thức tính diện tích hình tròn.
Làm bài tập 74, 75, 76 trang 96.
V/.Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- T55.doc