Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 55: Ôn tập chương III

I. MỤC TIÊU

- HS được ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức của chương về số đo cung, liên hệ giữa cung , dây và đường kính, các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp , đường tròn nội tiếp đa giác đều, cách tính độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình quạt tròn, hình tròn .

- Luyện tập kỹ năng đọc , vẽ hình, làm bài tập trắc nghiệm .

II. CHUẨN BỊ

+ GV: Bảng phụ , thước thẳng, com pa, phấn màu .

+ HS: Thước kẻ, com pa, thước đo góc, máy tính bỏ túi .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 895 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 55: Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20.3.2007 Ngày dạy: 27.3.2007 Tiết 55 ôn tập chương III I. Mục tiêu - HS được ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức của chương về số đo cung, liên hệ giữa cung , dây và đường kính, các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp , đường tròn nội tiếp đa giác đều, cách tính độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình quạt tròn, hình tròn . - Luyện tập kỹ năng đọc , vẽ hình, làm bài tập trắc nghiệm . II. Chuẩn bị + GV: Bảng phụ , thước thẳng, com pa, phấn màu . + HS: Thước kẻ, com pa, thước đo góc, máy tính bỏ túi . III. các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập về cung và dây, liên hệ giữa cung, dây và đường kính GV: Cho đường tròn tâm (O), có éAOB =a0; éCOD=b0, vẽ dây AB, CD. a) Tính số đo các cung AmB và CnD. b) Khi nào Cung Amb = cung CnD ? c) Khi nào cung Amb>cung CnD ? GV : Trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau, hai cung bằng nhau khi nào ? cung này lớn hơn cung kia khi nào ? - Phát biểu các định lý liên hệ giữa cung và dây . Phát biểu các định lý liên hệ giữa đường kính với dây . GV: Có kết luận gì về hai cung chắn giữa hai dây song song . Ě O b0 D C B A n m a0 HS : Trả lời câu hỏi . I. Ôn tập về cung, liên hệ giữa cung và dây và đường kính Sđ cung AB nhỏ =éAOB =a0 Sđ cung AB lớn = 3600-a0 Sđ cung CD nhỏ =éCOD =b0 Sđ cung CD lớn = 3600- b0 Cung AB nhỏ = cung CD nhỏ Û AB = CD . Cung AB nhỏ > cung CD nhỏ Û AB > CD Hoạt động 2: Ôn tập về góc với đường tròn . GV : Cho HS làm bài tập 89/ 104 - SGK . GV : Thế nào là góc ở tâm , góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây. Ě O B A D C E t m Góc có đỉnh nằm trong, nằm ngoài đường tròn là gì ? GV : Phát biểu quỹ tích cung chứa góc . GV : Cho đoạn thẳng AB, quỹ tích cung chứa góc 900 vẽ trên đoạn thẳng AB là gì ? HS đọc đề bài . HS lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL . HS : Trả lời câu hỏi . Hình vẽ : HS lần lượt vẽ hình theo yêu cầu và tính các yếu tố liên quan . II. Ôn tập về góc với đường tròn a) Góc AOB = sđ cung AmB = 600 . b) Góc ACB = 1/2 góc AOB . c) Góc ABt = góc ACB . d) Góc ADB > góc ACB e) Góc AEB < góc ACB Hoạt động 3: Ôn tập về tứ giác nội tiếp . GV : Thế nào là tứ giác nội tiếp đường tròn ? Tứ giác nội tiếp có tính chất gì ? Bài tập trên bảng phụ Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? mệnh đề nào sai ? Tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn (O) khi có một trong các điều kiện : Hoạt động 4: Ôn tập về đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp đa đều GV : Thế nào là đa giác đều ? GV : Thế nào là đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp đa giác ? GV : Phát biểu đinh lý về đường tròn nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp đa giác đều . Hoạt động 5: Ôn tập về độ dài đường tròn, diện tích hình tròn GV : Nêu các công thức tính độ dài đường tròn, diện tích hình tròn, độ dài cung, diện tích hn\ình quạt tròn, diện tính hình vành khăn ? GV : Giới thiệu hình vành khăn . Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà - Nắm vững các kiến thức trong nội dung ôn tập chương - BTVN: 92; 93; 95; 96; 97 / 104; 105 – SGK . - Hoàn thành VBT - Mang đủ dụng cụ để vẽ hình. - Ôn lại các bài tập đã làm, đã chữa trên lớp. HS : đứng tại chỗ trả lời, HS ở dưới theo dõi và nhận xét . 1. éDAB +éDCB = 1800 2. Bốn điểm A,B,C,D cách đều điểm O . 3. éDAB = éBCD 4.éABD =éACD . 5. Góc ngoài tại đỉnh B bằng góc A . 6. Góc ngoài taị đỉnh B bằng góc D . 7. ABCD là hình thang cân 8. ABCD là hình thang vuông. 9. ABCD là hình chữ nhật. 10. ABCD là hình thoi . HS lần lượt trả lời câu hỏi . HS : Lần lượt trả lời câu hỏi . HS ghi chép nội dung hướng dẫn về nhà . III. Tứ giác nội tiếp * Định nghĩa, tính chất Các dầu hiệu nhận biết . IV. Ôn tập về đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp đa đều V. Ôn tập về độ dài đường tròn, diện tích hình tròn

File đính kèm:

  • doctiet 55.doc
Giáo án liên quan