Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 57: Luyện tập

I/. Mục tiêu cần đạt:

· Học sinh được củng cố kĩ năng vẽ hình (các đường cong chắp nối) và kĩ năng vận dụng công thức tính diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn vào giải toán.

· Học sinh được giới thiệu khái niệm hình viên phân, hình vành khăn và cách tính diện tích các hình đó.

II/. Phương tiện dạy học:

 Thước, compa, máy tính bỏ túi.

· Bảng phụ, phấn màu, thước, compa.

III/.Phưong pháp dạy: Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề

IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1036 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 57: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 29 TIẾT: 57 Ngày dạy: I/. Mục tiêu cần đạt: Học sinh được củng cố kĩ năng vẽ hình (các đường cong chắp nối) và kĩ năng vận dụng công thức tính diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn vào giải toán. Học sinh được giới thiệu khái niệm hình viên phân, hình vành khăn và cách tính diện tích các hình đó. II/. Phương tiện dạy học: Thước, compa, máy tính bỏ túi. Bảng phụ, phấn màu, thước, compa. III/.Phưong pháp dạy: Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp: 1) Ổn định: 2)Kiểm tra bài cũ: Hãy phát biểu các công thức tính diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn bán kính R. Sửa bài tập 81 trang 99. 3) Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG HS CẦN GHI HĐ1: Sửa bài tập 83 trang 99: -Yêu cầu học sinh đọc đề bài. -Yêu cầu học sinh nêu cách vẽ hình. -Nêu cách tính diện tích hình gạch sọc. -Nhắc lại các công thức tính diện tích hình tròn. HĐ2: Sửa bài tập 85 trang 100: -Yêu cầu học sinh đọc đề bài. -Giáo viên giới thiệu khái niệm hình viên phân. -Nhắc lại các công thức tính diện tích tam giác đều, hình quạt tròn. HĐ3: Sửa bài tập 86 trang 100: -Yêu cầu học sinh đọc đề bài. -Giáo viên giới thiệu khái niệm hình vành khăn. -Nhắc lại các công thức tính diện tích hình tròn. -Học sinh trả lời. -Học sinh nhắc lại khái niệm hình viên phân: là phần hình tròn giới hạn bởi một cung và dây căng cung ấy. -Học sinh trả lời. 1/. Sửa bài tập 83 trang 99: a)-Vẽ nửa đường tròn đường kính HI=10cm, tâm M. -Trên đường kính HI lấy điểm O và điểm B sao cho HO=BI=2cm. -Vẽ hai nửa đường tròn đường kính HO, BI nằm cùng phía với nửa đường tròn M. -Đường thẳng vuông góc với HI tại M cắt (M) tại N và cắt nửa đường tròn đường kính OB tại A. b)Diện tích hình HOABINH là: ..52+..32-.12=16(cm2). c)Diện tích hình tròn đường kính NA là: .42=16 (cm2). => Hình tròn đường kính NA có cùng diện tích hình HOABINH. 2/.Sửa bài tập 85 trang 100: DOAB có : OA=OB=R= 5,1 (cm); AOB=600 (gt). =>DOAB đều. =>SDOAB= = (1) Diện tích hình quạt tròn AOB là: (2) Từ (1) và (2) suy ra diện tích hình viên phân là: Sviên phân=-=R2() =5,12. () 2,4 (cm2). 3/. Sửa bài tập 8 6trang 100: a)-Diện tích hình tròn (O;R1) là: S1=R12. -Diện tích hình tròn (O;R2) là: S2=R22. -Diện tích hình vành khăn là: S=S1-S2=R12-R22.=(R12-R22) b)Thay số: S=3,14.[(10,5)2-(7,8)2] =155,1(cm2). 4) Củng cố: Từng phần. 5) Hướng dẫn học tập ở nhà: Ôn tập chương III. Làm bài tập 87 trang 100. V/.Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docT57.doc